ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG INVERTER 1 CHIỀU NIS-C12R2T29
Điều hòa treo tường Inverter 1 chiều NIS-C12R2T29 với thiết kế mặt sơn panel bóng, nhiệt độ hiển thị trên dàn lạnh dễ dàng quan sát kể cả trong điều kiện thiếu sáng, là lựa chọn hoàn hảo cho căn phòng diện tích trung bình 25m2-30m2.
Công nghệ Inverter tiết kiệm điện lên tới 62%
Điều hòa treo tường Inverter 1 chiều NIS-C12R2T29 sử dụng máy nén BLDC với động cơ biến tần một chiều không chổi than có nam châm tăng mạnh từ tính, giúp tăng hiệu suất hoạt động cao hơn so với các máy nén thường.
Với dải công suất hoạt động linh hoạt từ 18% - 128%, máy sẽ điều tiết độ lạnh trong phòng bằng cách tăng dần công suất hoạt động của máy nén tới khi nhiệt độ đạt mức cài đặt yêu cầu sẽ tự giảm tốc độ chứ không dừng hẳn. Từ đó, hạn chế thất hoạt điện năng khi khởi động lại như các dòng điều hòa mono.
Công nghệ BLDC inverter với khả năng hoạt động liên tục ở tần số thấp, giảm tốc độ quay của máy nén và quạt gió về mức thấp nhất giúp máy lạnh tiết kiệm đến 62% điện năng tiêu thụ chỉ từ 1kWh/đêm.
Làm lạnh siêu nhanh (Turbo Mode)
Công nghệ làm lạnh nhanh Super giúp máy đạt hiệu quả làm lạnh vượt trội chỉ trong 30 giây, đảm bảo hiệu suất hoạt động ngay cả khi vận hành trong môi trường có nhiệt độ cao lên đến 43 oC.
Chế độ hút ẩm độc lập
Giúp giải quyết nồm ẩm hiệu quả, ngăn ngừa nấm mốc, nhất là những ngày mưa hay mùa nồm, mang lại không gian khô thoáng, cho người dùng cảm giác thoải mái, sạch sẽ.
Chế độ tự động (Auto Mode)
Khi được kích hoạt, chế độ Auto sẽ hoạt động theo chương trình được thiết lập sẵn như tự cân bằng nhiệt độ trong phòng so với nhiệt độ ngoài trời, duy trì nhiệt độ trong phòng ở mức không đổi, hoặc tự động tăng, giảm nhiệt độ để phù hợp với người dùng.
Cảnh báo sự cố và phát hiện rò rỉ gas
Nhờ tính năng này, người dùng yên tâm sử dụng trong khi máy vận hành cũng như dễ dàng phát hiện lỗi để khắc phục nhanh chóng. Đây được xem là tính năng quan trọng và nổi bật của Điều hòa treo tường Inverter 1 chiều NIS-C12R2T29.
Dàn trao đổi nhiệt chống ăn mòn GoldFin
Dàn tản nhiệt được phủ lớp bảo vệ chống ăn mòn GoldFin ở cả khối trong nhà và ngoài trời, hạn chế bám bẩn và chống mài mòn bởi các tác nhân bên ngoài như không khí, nước, hơi mặn (khu vực vùng biển),... giúp máy hoạt động bền bỉ, gia tăng tuổi thọ.
Chức năng hoạt động khi ngủ Sleep
Với chức năng này, máy tự động điều chỉnh nhiệt độ phòng theo giai đoạn của giấc ngủ, đưa tốc độ quạt gió về mức êm ái nhất trong 2 tiếng đầu tiên, mỗi tiếng tăng 1°C, rồi duy trì ở nhiệt độ đó giúp người dùng dễ chịu, yên tâm ngủ ngon trong bầu không khí mát lành.
Sử dụng môi chất lạnh thế hệ mới R32 thân thiện môi trường
Môi chất lạnh thế hệ mới R32 (Gas R32) được xem là loại gas an toàn nhất hiện nay, giảm thiểu tác động đến môi trường mà vẫn duy trì hiệu quả trong quá trình trao đổi nhiệt nhờ công suất làm mát cao.
Hẹn giờ tắt lên đến 24h tối ưu thao tác, bảo vệ sức khỏe
Trong gia đình có thành viên đề kháng yếu như người già hay trẻ em, việc hẹn giờ tắt trên máy lạnh là vô cùng cần thiết để không ảnh hưởng đến sức khỏe. Hay bạn đang trong một giấc ngủ sâu và lười phải dậy tắt điều hòa,... thì chế độ hẹn giờ tắt được xem là tính năng rất tiện lợi giúp tối ưu thao tác, bảo vệ sức khỏe và tiết kiệm điện.
Chế độ bảo hành vượt trội
Nếu phát sinh lỗi ở bất kỳ linh kiện nào sẽ đổi mới linh kiện đó trong vòng 24 tháng kết hợp bảo hành máy nén 10 năm, cùng đội ngũ chuyên gia tư vấn dày dặn kinh nghiệm, Nagakawa luôn đặt sự tận tâm phục vụ lên hàng đầu, nỗ lực mang lại cho khách hàng sự hài lòng và an tâm trọn vẹn.
Thông số kỹ thuật
Công suất làm lạnh | kW | 3.52 (1.0~3.70) | |
Btu/h | 12,000 (3,412~12,624) | ||
Điện năng tiêu thụ | W | 1,250 (220~1500) | |
Cường độ dòng điện |
| A | 6.5 (1.0~7.0) |
Nguồn điện |
| V/P/Hz | 220~240V /1 pha/ 50 Hz |
Hiệu suất năng lượng |
| Số sao | 5 sao |
| CSPF | 4.54 | |
DÀN LẠNH | |||
Năng suất tách ẩm |
| L/h | 1 |
Lưu lượng gió |
| m3/h | 600/500/370 |
Kích thước thân máy (RxCxS) |
| mm | 790 x 275 x 192 |
Khối lượng |
| kg | 8.5 |
Độ ồn | dB(A) | 34/29/26 | |
DÀN NÓNG | |||
Độ ồn | dB(A) | 50 | |
Kích thước (RXCXS) | mm | 712 x 459 x 276 | |
Khối lượng | kg | 19 | |
Môi chất lạnh/ Lượng nạp gas | kg | R32/0.4 | |
Đường ống dẫn kính | Lỏng | mm | Ø6.35 |
Gas | mm | Ø9.52 | |
Chiều dài ống | Tiêu chuẩn | m | 5 |
Tối đa | m | 15 | |
Độ cao chênh lệch tối đa | m | 10 |