Tính năng nổi bật
  •  Tiết kiệm năng lượng (ECO)
  •  Làm lạnh nhanh (Turbo Mode)
  •  Hút ẩm độc lập
  •  giải quyết nồm ẩm
  •  Chế độ tự động (Auto Mode) giúp người dùng không cần điều chỉnh cài đặt nhưng vẫn luôn thoải mái, dễ chịu & máy hoạt động tiết kiệm điện năng (máy sẽ chọn chế độ làm lạnh khi nhiệt độ môi trường >25 độ, hút ẩm nếu môi trường có nhiệt độ 23
  •  Hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh, dễ dàng quan sát nhiệt độ
  •  Tự động chuẩn đoán sự cố và phát hiện rò rỉ gas bảo vệ an toàn cho người dùng
  •  Dàn trao đổi nhiệt chống ăn mòn GoldFin, giúp bảo vệ máy bền bỉ
  •  Chức năng hoạt động khi ngủ Sleep, hoạt động với chế độ êm ái, không làm phiền người dùng
  •  Sử dụng môi chất lạnh thế hệ mới R32 thân thiện môi trường
  •  Hẹn giờ tắt lên đến 24h

Cam Kết Dịch Vụ Của SGT
  • Icon 1 Hàng chính hãng, mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
  • Icon 2 Giá bán tại kho (chưa bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt)
  • Icon 3 Bảo hành chính hãng tại nơi sử dụng lên tới 3 năm
  • Icon 4 Xuất hóa đơn VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ
  • Icon 5 Đa dạng hình thức trả góp lãi suất 0% và qua thẻ tín dụng
  • Icon 6 Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, lắp đặt chuyên nghiệp

Thông tin sản phẩm

Điều hòa 1 chiều Nagakawa 18000BTU/H NS-C18R2T31 với thiết kế mặt sơn panel bóng sang trọng, dễ dàng quan sát nhiệt độ hiển thị trên dàn lạnh mang đến sự khác biệt và đẳng cấp, nâng tầm không gian sống của bạn. Là lựa chọn hoàn hảo cho căn phòng diện tích nhỏ từ 20 - 30m2  như: phòng ngủ, phòng khách, phòng làm việc,...

TIẾT KIỆM ĐIỆN
Chế độ ECO giúp tiết kiệm điện năng tối ưu, chủ động kiểm soát được năng lượng. Khi chọn chế độ ECO, điều hòa 1 chiều Nagakawa 18000BTU/H NS-C18R2T31 chỉ hoạt động với khoảng 70% công suất của máy nén. Đồng thời, mỗi 1 giờ thì nhiệt độ sẽ tăng 2°C, máy lạnh tự động làm mát trở lại sao cho phù hợp, giúp bạn tiết kiệm năng lượng.

LÀM LẠNH SIÊU NHANH (TURBO MODE)
Công nghệ làm lạnh nhanh Super giúp máy đạt hiệu quả làm lạnh vượt trội, đảm bảo hiệu suất hoạt động ngay cả khi vận hành trong môi trường có nhiệt độ cao lên đến 43°C.

CHẾ ĐỘ HÚT ẨM ĐỘC LẬP
Giúp giải quyết nồm ẩm hiệu quả, ngăn ngừa nấm mốc, mang lại không gian khô thoáng, dễ chịu trong những ngày thời tiết ẩm ương.

CHẾ ĐỘ TỰ ĐỘNG (AUTO MODE)
Điều chỉnh chế độ hoạt động một cách thông minh dựa trên sự thay đổi nhiệt độ của môi trường, giúp người dùng không cần điều chỉnh cài đặt nhưng vẫn được tận hưởng từng phút giây thư thái, dễ chịu.

CẢNH BÁO SỰ CỐ VÀ PHÁT HIỆN RÒ RỈ GAS
Đây được xem là một trong những tính năng quan trọng nhất của điều hòa 1 chiều 18000BTU/H NS-C18R2T31. Nhờ tính năng này, người dùng yên tâm về sự an toàn trong khi máy vận hành, dễ dàng phát hiện lỗi để khắc phục nhanh chóng.

DÀN TRAO ĐỔI NHIỆT CHỐNG ĂN MÒN GOLDFIN
Cục nóng và cục lạnh của điều hòa 1 chiều Nagakawa 18000BTU/H NS-C18R2T31 sở hữu dàn trao đổi nhiệt chống ăn mòn GoldFin có thể hoạt động dưới nhiệt độ cao ngoài trời. Đồng thời, hạn chế bám bẩn và chống ăn mòn bởi các tác nhân bên ngoài như không khí, nước, hơi mặn (khu vực vùng biển),... lên dàn nóng giúp máy hoạt động bền bỉ, gia tăng tuổi thọ.

CHỨC NĂNG HOẠT ĐỘNG KHI NGỦ SLEEP
Với chức năng này, máy sẽ vận hành cực êm ái vào ban đêm mà không gây ra tiếng ồn khó chịu, giúp mang lại giấc ngủ ngon trong bầu không khí mát lành.

SỬ DỤNG MÔI CHẤT LẠNH THẾ HỆ MỚI R32 THÂN THIỆN MÔI TRƯỜNG
Điều hòa 1 chiều Nagakawa 18000BTU/H NS-C18R2T31 sử dụng môi chất lạnh thế hệ mới R32 (Gas R32). Đây được xem là loại gas an toàn nhất hiện nay, ít tác động đến môi trường và giảm tiêu hao điện năng, nhưng vẫn duy trì hiệu quả trong quá trình trao đổi nhiệt nhờ công suất làm mát cao

HẸN GIỜ TẮT LÊN ĐẾN 24H TỐI ƯU THAO TÁC, BẢO VỆ SỨC KHỎE
Việc sử dụng điều hòa trong thời gian dài có thể gây ảnh hưởng không tốt đến sức khỏe, hay bạn đang trong một giấc ngủ sâu và lười phải dậy tắt điều hòa,... thì tính năng hẹn giờ của điều hòa 1 chiều Nagakawa 18000BTU/H NS-C18R2T31 được xem là tính năng rất tiện lợi giúp tối ưu thao tác, bảo vệ sức khỏe và tiết kiệm điện.

CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH VƯỢT TRỘI
Với chế độ bảo hành vượt trội lên đến 2 năm với máy nén, cùng đội ngũ chuyên gia tư vấn dày dặn kinh nghiệm, Nagakawa luôn đặt sự tận tâm phục vụ lên hàng đầu, nỗ lực mang lại cho khách hàng sự hài lòng và an tâm trọn vẹn.

Thông số kỹ thuật
Thông tin kỹ thuậtNS-C18R2T31
Loại máyMáy lạnh 1 chiều (chỉ làm lạnh)
InverterKhông Inverter
Công suất làm lạnh2 HP - 18.000 BTU
Phạm vị làm lạnh hiệu quả<30m² 
Công suất sưởi ấmKhông có
Độ ồn trung bình24/37/33 - 50 dB(A)
Dòng sản phẩm2023
Sản xuất tạiMalaysia
Thời gian bảo hành cục lạnh2 năm
Thời gian bảo hành máy nénKhông có
Chất liệu dàn tản nhiệtDàn trao đổi nhiệt chống ăn mòn GoldFin
Loại gas/lượng nạp gasR32/0.33
Nguồn điện220~240V /1 pha/ 50 Hz
Mức tiêu thụ điện năng 
Tiêu thụ điện1600 W
Nhãn năng lượng2 sao
Công suất tiết kiệm điệnEconomy
Công nghệ làm lạnh 
Chế độ gióĐiều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay
Công nghệ làm lạnh nhanhTurbo
Tiện ích 
Tiện ích- Hút ẩm độc lập - giải quyết nồm ẩm
- Chế độ tự động (Auto Mode) điều chỉnh theo môi trường
- Hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh, dễ dàng quan sát nhiệt độ
- Tự động chuẩn đoán sự cố và phát hiện rò rỉ gas bảo vệ an toàn cho người dùng
- Chức năng hoạt động khi ngủ Sleep, hoạt động với chế độ êm ái, không làm phiền người dùng
- Hẹn giờ tắt lên đến 24h
Thông số kích thước/ lắp đặt 
Kích thước - Khối lượng dàn lạnh:

Dài 920mm x Cao 305mm x Dày 195mm - Nặng 10 kg

Kích thước - Khối lượng dàn nóng:Dài 853mm - Cao 602mm - Dày 349mm - Nặng 29kg
Chiều dài lắp đặt ống đồng:Tối đa 15m
Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh:5 m
Dòng điện vào:Dàn lạnh
Kích thước ống đồng:6/10
Số lượng kết nối dàn lạnh tối đa:1

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy SGT xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Điều hòa Nagakawa 1 chiều NS-C18R2T31

Thương hiệu: Nagakawa Mã sản phẩm: NS-C18R2T31 Bảo hành: 24 tháng Xuất xứ: Malaysia
Liên hệ
Giá trên chưa bao gồm vật tư và nhân công lắp đặt. Mời quý khách tham khảo Bảng Giá Lắp Đặt

Điều hòa Nagakawa 1 chiều NS-C18R2T31 KHUYẾN MÃI - ƯU ĐÃI

  • Bán đúng giá - không đăng ảo, cam kết rẻ nhất miền Bắc 
  • Bảo hành chính hãng tại nhà theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất 
  • Bảo hành lắp đặt 12 tháng - cam kết hỗ trợ bảo hành trong vòng 24h 
  • Quý khách là đại lý, nhà thầu, thợ cần hỗ trợ chính sách số lượng lớn, xin vui lòng liên hệ tổng đài bán hàng: 024.2266.5858
Tùy chọn sản phẩm
Tình trạng: Còn hàng

Gọi đặt mua 024.2266.5858 (7:30 - 22:00)

Tính năng nổi bật
  •  Tiết kiệm năng lượng (ECO)
  •  Làm lạnh nhanh (Turbo Mode)
  •  Hút ẩm độc lập
  •  giải quyết nồm ẩm
  •  Chế độ tự động (Auto Mode) giúp người dùng không cần điều chỉnh cài đặt nhưng vẫn luôn thoải mái, dễ chịu & máy hoạt động tiết kiệm điện năng (máy sẽ chọn chế độ làm lạnh khi nhiệt độ môi trường >25 độ, hút ẩm nếu môi trường có nhiệt độ 23
  •  Hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh, dễ dàng quan sát nhiệt độ
  •  Tự động chuẩn đoán sự cố và phát hiện rò rỉ gas bảo vệ an toàn cho người dùng
  •  Dàn trao đổi nhiệt chống ăn mòn GoldFin, giúp bảo vệ máy bền bỉ
  •  Chức năng hoạt động khi ngủ Sleep, hoạt động với chế độ êm ái, không làm phiền người dùng
  •  Sử dụng môi chất lạnh thế hệ mới R32 thân thiện môi trường
  •  Hẹn giờ tắt lên đến 24h

Cam Kết Dịch Vụ Của SGT
  • Icon 1 Hàng chính hãng, mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
  • Icon 2 Giá bán tại kho (chưa bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt)
  • Icon 3 Bảo hành chính hãng tại nơi sử dụng lên tới 3 năm
  • Icon 4 Xuất hóa đơn VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ
  • Icon 5 Đa dạng hình thức trả góp lãi suất 0% và qua thẻ tín dụng
  • Icon 6 Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, lắp đặt chuyên nghiệp

Thông Số Kỹ Thuật

Thông tin kỹ thuậtNS-C18R2T31
Loại máyMáy lạnh 1 chiều (chỉ làm lạnh)
InverterKhông Inverter
Công suất làm lạnh2 HP - 18.000 BTU
Phạm vị làm lạnh hiệu quả<30m² 
Công suất sưởi ấmKhông có
Độ ồn trung bình24/37/33 - 50 dB(A)
Dòng sản phẩm2023
Sản xuất tạiMalaysia
Thời gian bảo hành cục lạnh2 năm
Thời gian bảo hành máy nénKhông có
Chất liệu dàn tản nhiệtDàn trao đổi nhiệt chống ăn mòn GoldFin
Loại gas/lượng nạp gasR32/0.33
Nguồn điện220~240V /1 pha/ 50 Hz
Mức tiêu thụ điện năng 
Tiêu thụ điện1600 W
Nhãn năng lượng2 sao
Công suất tiết kiệm điệnEconomy
Công nghệ làm lạnh 
Chế độ gióĐiều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay
Công nghệ làm lạnh nhanhTurbo
Tiện ích 
Tiện ích- Hút ẩm độc lập - giải quyết nồm ẩm
- Chế độ tự động (Auto Mode) điều chỉnh theo môi trường
- Hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh, dễ dàng quan sát nhiệt độ
- Tự động chuẩn đoán sự cố và phát hiện rò rỉ gas bảo vệ an toàn cho người dùng
- Chức năng hoạt động khi ngủ Sleep, hoạt động với chế độ êm ái, không làm phiền người dùng
- Hẹn giờ tắt lên đến 24h
Thông số kích thước/ lắp đặt 
Kích thước - Khối lượng dàn lạnh:

Dài 920mm x Cao 305mm x Dày 195mm - Nặng 10 kg

Kích thước - Khối lượng dàn nóng:Dài 853mm - Cao 602mm - Dày 349mm - Nặng 29kg
Chiều dài lắp đặt ống đồng:Tối đa 15m
Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh:5 m
Dòng điện vào:Dàn lạnh
Kích thước ống đồng:6/10
Số lượng kết nối dàn lạnh tối đa:1

Thông tin sản phẩm

Điều hòa 1 chiều Nagakawa 18000BTU/H NS-C18R2T31 với thiết kế mặt sơn panel bóng sang trọng, dễ dàng quan sát nhiệt độ hiển thị trên dàn lạnh mang đến sự khác biệt và đẳng cấp, nâng tầm không gian sống của bạn. Là lựa chọn hoàn hảo cho căn phòng diện tích nhỏ từ 20 - 30m2  như: phòng ngủ, phòng khách, phòng làm việc,...

TIẾT KIỆM ĐIỆN
Chế độ ECO giúp tiết kiệm điện năng tối ưu, chủ động kiểm soát được năng lượng. Khi chọn chế độ ECO, điều hòa 1 chiều Nagakawa 18000BTU/H NS-C18R2T31 chỉ hoạt động với khoảng 70% công suất của máy nén. Đồng thời, mỗi 1 giờ thì nhiệt độ sẽ tăng 2°C, máy lạnh tự động làm mát trở lại sao cho phù hợp, giúp bạn tiết kiệm năng lượng.

LÀM LẠNH SIÊU NHANH (TURBO MODE)
Công nghệ làm lạnh nhanh Super giúp máy đạt hiệu quả làm lạnh vượt trội, đảm bảo hiệu suất hoạt động ngay cả khi vận hành trong môi trường có nhiệt độ cao lên đến 43°C.

CHẾ ĐỘ HÚT ẨM ĐỘC LẬP
Giúp giải quyết nồm ẩm hiệu quả, ngăn ngừa nấm mốc, mang lại không gian khô thoáng, dễ chịu trong những ngày thời tiết ẩm ương.

CHẾ ĐỘ TỰ ĐỘNG (AUTO MODE)
Điều chỉnh chế độ hoạt động một cách thông minh dựa trên sự thay đổi nhiệt độ của môi trường, giúp người dùng không cần điều chỉnh cài đặt nhưng vẫn được tận hưởng từng phút giây thư thái, dễ chịu.

CẢNH BÁO SỰ CỐ VÀ PHÁT HIỆN RÒ RỈ GAS
Đây được xem là một trong những tính năng quan trọng nhất của điều hòa 1 chiều 18000BTU/H NS-C18R2T31. Nhờ tính năng này, người dùng yên tâm về sự an toàn trong khi máy vận hành, dễ dàng phát hiện lỗi để khắc phục nhanh chóng.

DÀN TRAO ĐỔI NHIỆT CHỐNG ĂN MÒN GOLDFIN
Cục nóng và cục lạnh của điều hòa 1 chiều Nagakawa 18000BTU/H NS-C18R2T31 sở hữu dàn trao đổi nhiệt chống ăn mòn GoldFin có thể hoạt động dưới nhiệt độ cao ngoài trời. Đồng thời, hạn chế bám bẩn và chống ăn mòn bởi các tác nhân bên ngoài như không khí, nước, hơi mặn (khu vực vùng biển),... lên dàn nóng giúp máy hoạt động bền bỉ, gia tăng tuổi thọ.

CHỨC NĂNG HOẠT ĐỘNG KHI NGỦ SLEEP
Với chức năng này, máy sẽ vận hành cực êm ái vào ban đêm mà không gây ra tiếng ồn khó chịu, giúp mang lại giấc ngủ ngon trong bầu không khí mát lành.

SỬ DỤNG MÔI CHẤT LẠNH THẾ HỆ MỚI R32 THÂN THIỆN MÔI TRƯỜNG
Điều hòa 1 chiều Nagakawa 18000BTU/H NS-C18R2T31 sử dụng môi chất lạnh thế hệ mới R32 (Gas R32). Đây được xem là loại gas an toàn nhất hiện nay, ít tác động đến môi trường và giảm tiêu hao điện năng, nhưng vẫn duy trì hiệu quả trong quá trình trao đổi nhiệt nhờ công suất làm mát cao

HẸN GIỜ TẮT LÊN ĐẾN 24H TỐI ƯU THAO TÁC, BẢO VỆ SỨC KHỎE
Việc sử dụng điều hòa trong thời gian dài có thể gây ảnh hưởng không tốt đến sức khỏe, hay bạn đang trong một giấc ngủ sâu và lười phải dậy tắt điều hòa,... thì tính năng hẹn giờ của điều hòa 1 chiều Nagakawa 18000BTU/H NS-C18R2T31 được xem là tính năng rất tiện lợi giúp tối ưu thao tác, bảo vệ sức khỏe và tiết kiệm điện.

CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH VƯỢT TRỘI
Với chế độ bảo hành vượt trội lên đến 2 năm với máy nén, cùng đội ngũ chuyên gia tư vấn dày dặn kinh nghiệm, Nagakawa luôn đặt sự tận tâm phục vụ lên hàng đầu, nỗ lực mang lại cho khách hàng sự hài lòng và an tâm trọn vẹn.

Thông số kỹ thuật
Thông tin kỹ thuậtNS-C18R2T31
Loại máyMáy lạnh 1 chiều (chỉ làm lạnh)
InverterKhông Inverter
Công suất làm lạnh2 HP - 18.000 BTU
Phạm vị làm lạnh hiệu quả<30m² 
Công suất sưởi ấmKhông có
Độ ồn trung bình24/37/33 - 50 dB(A)
Dòng sản phẩm2023
Sản xuất tạiMalaysia
Thời gian bảo hành cục lạnh2 năm
Thời gian bảo hành máy nénKhông có
Chất liệu dàn tản nhiệtDàn trao đổi nhiệt chống ăn mòn GoldFin
Loại gas/lượng nạp gasR32/0.33
Nguồn điện220~240V /1 pha/ 50 Hz
Mức tiêu thụ điện năng 
Tiêu thụ điện1600 W
Nhãn năng lượng2 sao
Công suất tiết kiệm điệnEconomy
Công nghệ làm lạnh 
Chế độ gióĐiều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay
Công nghệ làm lạnh nhanhTurbo
Tiện ích 
Tiện ích- Hút ẩm độc lập - giải quyết nồm ẩm
- Chế độ tự động (Auto Mode) điều chỉnh theo môi trường
- Hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh, dễ dàng quan sát nhiệt độ
- Tự động chuẩn đoán sự cố và phát hiện rò rỉ gas bảo vệ an toàn cho người dùng
- Chức năng hoạt động khi ngủ Sleep, hoạt động với chế độ êm ái, không làm phiền người dùng
- Hẹn giờ tắt lên đến 24h
Thông số kích thước/ lắp đặt 
Kích thước - Khối lượng dàn lạnh:

Dài 920mm x Cao 305mm x Dày 195mm - Nặng 10 kg

Kích thước - Khối lượng dàn nóng:Dài 853mm - Cao 602mm - Dày 349mm - Nặng 29kg
Chiều dài lắp đặt ống đồng:Tối đa 15m
Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh:5 m
Dòng điện vào:Dàn lạnh
Kích thước ống đồng:6/10
Số lượng kết nối dàn lạnh tối đa:1

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy SGT xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Thông Số Kỹ Thuật

Thông tin kỹ thuậtNS-C18R2T31
Loại máyMáy lạnh 1 chiều (chỉ làm lạnh)
InverterKhông Inverter
Công suất làm lạnh2 HP - 18.000 BTU
Phạm vị làm lạnh hiệu quả<30m² 
Công suất sưởi ấmKhông có
Độ ồn trung bình24/37/33 - 50 dB(A)
Dòng sản phẩm2023
Sản xuất tạiMalaysia
Thời gian bảo hành cục lạnh2 năm
Thời gian bảo hành máy nénKhông có
Chất liệu dàn tản nhiệtDàn trao đổi nhiệt chống ăn mòn GoldFin
Loại gas/lượng nạp gasR32/0.33
Nguồn điện220~240V /1 pha/ 50 Hz
Mức tiêu thụ điện năng 
Tiêu thụ điện1600 W
Nhãn năng lượng2 sao
Công suất tiết kiệm điệnEconomy
Công nghệ làm lạnh 
Chế độ gióĐiều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay
Công nghệ làm lạnh nhanhTurbo
Tiện ích 
Tiện ích- Hút ẩm độc lập - giải quyết nồm ẩm
- Chế độ tự động (Auto Mode) điều chỉnh theo môi trường
- Hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh, dễ dàng quan sát nhiệt độ
- Tự động chuẩn đoán sự cố và phát hiện rò rỉ gas bảo vệ an toàn cho người dùng
- Chức năng hoạt động khi ngủ Sleep, hoạt động với chế độ êm ái, không làm phiền người dùng
- Hẹn giờ tắt lên đến 24h
Thông số kích thước/ lắp đặt 
Kích thước - Khối lượng dàn lạnh:

Dài 920mm x Cao 305mm x Dày 195mm - Nặng 10 kg

Kích thước - Khối lượng dàn nóng:Dài 853mm - Cao 602mm - Dày 349mm - Nặng 29kg
Chiều dài lắp đặt ống đồng:Tối đa 15m
Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh:5 m
Dòng điện vào:Dàn lạnh
Kích thước ống đồng:6/10
Số lượng kết nối dàn lạnh tối đa:1

Hỏi đáp - Bình luận

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM