Bài viết Điều hòa âm trần Daikin 2 chiều 27.000BTU FCQ71KAVEA/RQ71MV1
Nói đến máy điều hòa âm trần Dakin, người tiêu dùng sẽ nghĩ ngay đến việc lắp đặt những công trình lớn, cùng những chức năng vô cùng tốt. Năm 2016, Daikin vừa giới thiệu đến người tiêu dùng máy điều hòa âm trần Daikin 2 chiều 24000BTU - model FCQ71KAVEA/RQ71MV1 thông dụng sử dụng gas R410A.
Máy điều hòa Daikin âm trần cassette FCQ71KAVEA/RQ71MV1 được sản xuất chính hãng tại Thái Lan, thời gian bảo hành máy 1 năm và máy nén 4 năm. Với công suất này rất phù hợp lắp đặt cho các căn phòng có diện tích dưới 40m2 như phòng khách, phòng họp, shop thời trang, nhà hàng...
Tính đến thời điểm này thì các hãng như Panasonic hay Daikin chưa có dòng sản phẩm máy điều hòa âm trần 2 chiều hoặc chưa tập trung. Đây là lợi thế vô cùng lớn của Daikin khẳng định sự tiên phong của Daikin về máy điều hòa so với các đối thủ, đồng thời bổ trợ phát triển cho các dòng sản phẩm khác.
Điều hòa âm trần Daikin 2 chiều FCQ71KAVEA/RQ71MV1 kiểu dáng lịch sự, trang nhã và tinh tế, vừa đẹp mắt mà lại không bị tốn diện tích.
Với thiết kế mặt nạ Panel vuông đồng nhất cho tất cả các dải công suất 950mmx950mm dễ dàng lắp đặt, hài hài với mọi không gian nội thất
Các ưu điểm và chức năng của model FCQ71KAVEA/RQ71MV1
Sử dụng gas R410A: là loại gas cao cấp và tiên tiến nhất hiện nay, gần gũi và thân thiện có lợi cho sức khỏe của con người.
Hướng gió thổi: gió thổi tròn, đảo xung quanh khiến không gian mát hoặc ấm đều và liên lục.
Làm lạnh nhanh: khi máy được khởi động sẽ nhanh chóng tỏa ra khí mát hoặc ấm đến chế độ cần một cách nhanh nhất.
Độ ồn: máy có độ ồn thấp, chạy êm ái và mang lại cảm giác dễ chịu cho người dùng.
Dàn lạnh | Độ ồn (db) | ||
Cao | Trung bình | Thấp | |
71KA | 44 | 39 | 34 |
100KA | 44 | 40 | 36 |
125KA | 43 | 37.5 | 32 |
140KA | 35 | 31.5 | 28 |
Dễ thích ứng với không gian lắp đặt: Gió được thổi ra từ miệng gió ở các góc máy tạo cảm giác dễ chịu khắp phòng
Dễ lắp đặt và bảo trì: Môi chất lạnh nạp sẵn lên đến 30m. Nếu chiều dài ống môi chất lạnh không vượt quá 30m thì không cần nạp thêm
Dễ dàng bố trí nhờ đường ống 4 hướng nối: Dễ dàng lắp đặt đường ống do có thể di chuyển mặt nạ bên ngoài để nối ống phía trước, bên phải hoặc phía sau.
Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn
Sản phẩm máy điều hòa Daikin nói chung và dòng máy điều hòa âm trần Daikin luôn được các công trình hoặc nhà thầu sử dụng nhiều, bởi vì chất lượng tốt và dịch vụ của hãng chu đáo. Chính vì thế chắc chắn sẽ luôn là sự lựa chọn đáng tin cậy của mọi người tiêu dùng.
Thông số kỹ thuật
Tên Model | Dàn lạnh | FCQ71KAVEA | |
Dàn nóng | V1 | RQ71MV1 | |
Dàn nóng | Y1 | RQ71MY1 | |
Điện nguồn | Dàn nóng | V1 | 1 Pha, 220 - 240 V, 50Hz |
Dàn nóng | Y1 | 3 Pha, 380-415 V,50Hz | |
Công suất lạnh Định danh (Tối thiểu - Tối đa) | kW | 7.1 | |
Btu/h | 24,200 | ||
Công suất sưởi Định danh (Tối thiểu - Tối đa) | kW | 8 | |
Btu/h | 27,300 | ||
Điện năng tiêu thụ | Lạnh | kW | 2.72 |
Sưởi | 2.85 | ||
COP | Lạnh | W/W | 2.61 |
Sưởi | 2.81 | ||
Dàn lạnh | Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 35/31.5/28 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 256x840x840 | |
Khối lượng | Kg | 21 | |
Dàn nóng | Độ ồn (Lạnh/Sưởi) | dB (A) | 50/52 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 770x900x320 | |
Khối lượng | Kg | 84 (V1), 83 (Y1) | |
Ống nối | Lỏng (Loe) | mm | 9.5 |
Hơi (Loe) | mm | 15.9 | |
Chiều dài ống tối đa giữa các thiết bị | m | 50 (Chiều dài tương đương 70) | |
Chênh lệch độ cao lắp đặt tối đa | m | 30 |
Tên Model | Dàn lạnh | FCQ71KAVEA | |
Dàn nóng | V1 | RQ71MV1 | |
Dàn nóng | Y1 | RQ71MY1 | |
Điện nguồn | Dàn nóng | V1 | 1 Pha, 220 - 240 V, 50Hz |
Dàn nóng | Y1 | 3 Pha, 380-415 V,50Hz | |
Công suất lạnh Định danh (Tối thiểu - Tối đa) | kW | 7.1 | |
Btu/h | 24,200 | ||
Công suất sưởi Định danh (Tối thiểu - Tối đa) | kW | 8 | |
Btu/h | 27,300 | ||
Điện năng tiêu thụ | Lạnh | kW | 2.72 |
Sưởi | 2.85 | ||
COP | Lạnh | W/W | 2.61 |
Sưởi | 2.81 | ||
Dàn lạnh | Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 35/31.5/28 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 256x840x840 | |
Khối lượng | Kg | 21 | |
Dàn nóng | Độ ồn (Lạnh/Sưởi) | dB (A) | 50/52 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 770x900x320 | |
Khối lượng | Kg | 84 (V1), 83 (Y1) | |
Ống nối | Lỏng (Loe) | mm | 9.5 |
Hơi (Loe) | mm | 15.9 | |
Chiều dài ống tối đa giữa các thiết bị | m | 50 (Chiều dài tương đương 70) | |
Chênh lệch độ cao lắp đặt tối đa | m | 30 |
Bài viết Điều hòa âm trần Daikin 2 chiều 27.000BTU FCQ71KAVEA/RQ71MV1
Nói đến máy điều hòa âm trần Dakin, người tiêu dùng sẽ nghĩ ngay đến việc lắp đặt những công trình lớn, cùng những chức năng vô cùng tốt. Năm 2016, Daikin vừa giới thiệu đến người tiêu dùng máy điều hòa âm trần Daikin 2 chiều 24000BTU - model FCQ71KAVEA/RQ71MV1 thông dụng sử dụng gas R410A.
Máy điều hòa Daikin âm trần cassette FCQ71KAVEA/RQ71MV1 được sản xuất chính hãng tại Thái Lan, thời gian bảo hành máy 1 năm và máy nén 4 năm. Với công suất này rất phù hợp lắp đặt cho các căn phòng có diện tích dưới 40m2 như phòng khách, phòng họp, shop thời trang, nhà hàng...
Tính đến thời điểm này thì các hãng như Panasonic hay Daikin chưa có dòng sản phẩm máy điều hòa âm trần 2 chiều hoặc chưa tập trung. Đây là lợi thế vô cùng lớn của Daikin khẳng định sự tiên phong của Daikin về máy điều hòa so với các đối thủ, đồng thời bổ trợ phát triển cho các dòng sản phẩm khác.
Điều hòa âm trần Daikin 2 chiều FCQ71KAVEA/RQ71MV1 kiểu dáng lịch sự, trang nhã và tinh tế, vừa đẹp mắt mà lại không bị tốn diện tích.
Với thiết kế mặt nạ Panel vuông đồng nhất cho tất cả các dải công suất 950mmx950mm dễ dàng lắp đặt, hài hài với mọi không gian nội thất
Các ưu điểm và chức năng của model FCQ71KAVEA/RQ71MV1
Sử dụng gas R410A: là loại gas cao cấp và tiên tiến nhất hiện nay, gần gũi và thân thiện có lợi cho sức khỏe của con người.
Hướng gió thổi: gió thổi tròn, đảo xung quanh khiến không gian mát hoặc ấm đều và liên lục.
Làm lạnh nhanh: khi máy được khởi động sẽ nhanh chóng tỏa ra khí mát hoặc ấm đến chế độ cần một cách nhanh nhất.
Độ ồn: máy có độ ồn thấp, chạy êm ái và mang lại cảm giác dễ chịu cho người dùng.
Dàn lạnh | Độ ồn (db) | ||
Cao | Trung bình | Thấp | |
71KA | 44 | 39 | 34 |
100KA | 44 | 40 | 36 |
125KA | 43 | 37.5 | 32 |
140KA | 35 | 31.5 | 28 |
Dễ thích ứng với không gian lắp đặt: Gió được thổi ra từ miệng gió ở các góc máy tạo cảm giác dễ chịu khắp phòng
Dễ lắp đặt và bảo trì: Môi chất lạnh nạp sẵn lên đến 30m. Nếu chiều dài ống môi chất lạnh không vượt quá 30m thì không cần nạp thêm
Dễ dàng bố trí nhờ đường ống 4 hướng nối: Dễ dàng lắp đặt đường ống do có thể di chuyển mặt nạ bên ngoài để nối ống phía trước, bên phải hoặc phía sau.
Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn
Sản phẩm máy điều hòa Daikin nói chung và dòng máy điều hòa âm trần Daikin luôn được các công trình hoặc nhà thầu sử dụng nhiều, bởi vì chất lượng tốt và dịch vụ của hãng chu đáo. Chính vì thế chắc chắn sẽ luôn là sự lựa chọn đáng tin cậy của mọi người tiêu dùng.
Thông số kỹ thuật
Tên Model | Dàn lạnh | FCQ71KAVEA | |
Dàn nóng | V1 | RQ71MV1 | |
Dàn nóng | Y1 | RQ71MY1 | |
Điện nguồn | Dàn nóng | V1 | 1 Pha, 220 - 240 V, 50Hz |
Dàn nóng | Y1 | 3 Pha, 380-415 V,50Hz | |
Công suất lạnh Định danh (Tối thiểu - Tối đa) | kW | 7.1 | |
Btu/h | 24,200 | ||
Công suất sưởi Định danh (Tối thiểu - Tối đa) | kW | 8 | |
Btu/h | 27,300 | ||
Điện năng tiêu thụ | Lạnh | kW | 2.72 |
Sưởi | 2.85 | ||
COP | Lạnh | W/W | 2.61 |
Sưởi | 2.81 | ||
Dàn lạnh | Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 35/31.5/28 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 256x840x840 | |
Khối lượng | Kg | 21 | |
Dàn nóng | Độ ồn (Lạnh/Sưởi) | dB (A) | 50/52 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 770x900x320 | |
Khối lượng | Kg | 84 (V1), 83 (Y1) | |
Ống nối | Lỏng (Loe) | mm | 9.5 |
Hơi (Loe) | mm | 15.9 | |
Chiều dài ống tối đa giữa các thiết bị | m | 50 (Chiều dài tương đương 70) | |
Chênh lệch độ cao lắp đặt tối đa | m | 30 |
Tên Model | Dàn lạnh | FCQ71KAVEA | |
Dàn nóng | V1 | RQ71MV1 | |
Dàn nóng | Y1 | RQ71MY1 | |
Điện nguồn | Dàn nóng | V1 | 1 Pha, 220 - 240 V, 50Hz |
Dàn nóng | Y1 | 3 Pha, 380-415 V,50Hz | |
Công suất lạnh Định danh (Tối thiểu - Tối đa) | kW | 7.1 | |
Btu/h | 24,200 | ||
Công suất sưởi Định danh (Tối thiểu - Tối đa) | kW | 8 | |
Btu/h | 27,300 | ||
Điện năng tiêu thụ | Lạnh | kW | 2.72 |
Sưởi | 2.85 | ||
COP | Lạnh | W/W | 2.61 |
Sưởi | 2.81 | ||
Dàn lạnh | Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 35/31.5/28 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 256x840x840 | |
Khối lượng | Kg | 21 | |
Dàn nóng | Độ ồn (Lạnh/Sưởi) | dB (A) | 50/52 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 770x900x320 | |
Khối lượng | Kg | 84 (V1), 83 (Y1) | |
Ống nối | Lỏng (Loe) | mm | 9.5 |
Hơi (Loe) | mm | 15.9 | |
Chiều dài ống tối đa giữa các thiết bị | m | 50 (Chiều dài tương đương 70) | |
Chênh lệch độ cao lắp đặt tối đa | m | 30 |