Bài viết Điều hòa âm trần Daikin 2 chiều 45.000BTU FCQ125KAVEA/RQ125MY1
Máy điều hòa Daikin âm trần cassette FCQ125KAVEA/RQ125MY1 loại 2 chiều thông dụng, công suất 45.000BTU được sản xuất tại Thái Lan theo tiêu chuẩn công nghệ của Nhật, sản phẩm mang lại khả năng làm mát nhanh sâu và vận hành êm ái mạnh mẽ.
Điều hòa âm trần Daikin với mặt nạ thiết kế vuông đồng nhất cho tất cả các máy. Ngoài ra mặt panel còn đươc trang bị một lớp trống bụi phủ toàn bộ bên ngoài của bề mặt , giúp bụi bẩn không bám dính, bề mặt máy sẽ luôn luôn trắng sạch sẽ và sáng bóng .
Điều hòa âm trần của Daikin có đặc điểm nổi bật ở khả năng thổi gió 360 độ, giúp không khí được dàn đền khắp phòng ngay cả những nơi góc phòng mà những chiếc điều hòa khác không thể làm được, mang lại sự tiện nghi thoải mái nhất cho người sử dụng. Sự tiện lợi còn được tăng lên nhờ 2 chế độ thổi gió của máy, giúp đảo gió tự động theo mong muốn của người sử dụng nhờ vậy sản phẩm luôn được nhiều người ưu thích.
Luồng gió 360° Phân bổ nhiệt độ đồng đều | Tăng tính tiện nghi |
|
Điều hòa âm trần Daikin 2 chiều FCQ125KAVEA/RQ125MY1 sử dụng môi chất làm lạnh mới gas R410 thân thiện với môi trường và hiệu suất làm lạnh cao hơn so với gas R22. Đây là dòng ga sạch và tiết kiệm năng lương đang được các hãng điều hòa thương hiệu lớn hướng tới trong tương lai. Những sản phẩm của Daikin luôn đi đầu trong công nghệ và khả năng thân thiện môi trường.
Quạt gió ở giàn lạnh có động cơ DC nâng cao hiệu suất vì vậy ngay cả khi căn phòng của bạn có trần quá cao thì chiếc điều hòa âm trần Daikin vẫn sẽ cho bạn luồng gió dễ chịu nhất.
Ngoài ra máy còn được tích hợp 2 bộ cảm biến nhiệt độ, một ở dàn lạnh và 1 ở điều khiển của điều hòa, giúp đo chính xác nhiệt độ phòng và đưa ra chế độ làm lạnh tương ứng.
Lắp đặt nhanh chóng, dễ dàng:
Dễ dàng điều chỉnh độ cao: mỗi góc máy đều có vít điều chỉnh giúp cho việc thay đổi độ cao khi treo máy trở nên đơn giản.
Tất cả các model có thể được lắp đặt mà không cần các thiết bị nâng do khối lượng nhẹ.
Có thể lắp đặt theo mọi hướng: Do hướng của lưới hút gió có thể được điều chỉnh trong quá trình lắp đặt, tạo sự đồng nhất khi nhiều máy được lắp đặt trong cùng một không gian
Tất cả tính năng trên của điều hòa âm trần Daikin 45.000BTU - FCQ125KAVEA/RQ125MY1 đều hướng đến sự thoải mái tiện nghi nhất cho người sử dụng đồng thời mang lại sự sang trọng và đẳng cấp của thương hiệu tới từ Nhật Bản tới tay người tiêu dùng.
Mua máy điều hòa Daikin giá rẻ chính hãng, vui lòng liên hệ: Công ty TNHH Thiết bị SGT - Đại lý phân phối máy điều hòa Daikin tại Hà Nội.
Thông số kỹ thuật
Model | Dàn lạnh | FCQ125AVEA | |
Dàn nóng | Y1 | RQ125MY1 | |
Điện nguồn | Dàn nóng | V1 | |
Dàn nóng | Y1 | 3 Pha, 380-415 V,50Hz | |
Công suất lạnh Định danh (Tối thiểu - Tối đa) | kW | 12.5 | |
Btu/h | 42,700 | ||
Công suất sưởi Định danh (Tối thiểu - Tối đa) | kW | 14 | |
Btu/h | 47,800 | ||
Điện năng tiêu thụ | Lạnh | kW | 4.66 |
Sưởi | 5.06 | ||
COP | Lạnh | W/W | 2.68 |
Sưởi | 2.77 | ||
Dàn lạnh | Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 44/39/34 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 298x840x840 | |
Khối lượng | Kg | 24 | |
Dàn nóng | Độ ồn (Lạnh/Sưởi) | dB (A) | 53/56 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 1,170x900x320 | |
Khối lượng | Kg | 108 | |
Ống nối | Lỏng (Loe) | mm | 9.5 |
Hơi (Loe) | mm | 15.9 | |
Chiều dài ống tối đa giữa các thiết bị | m | 50 (Chiều dài tương đương 70) | |
Chênh lệch độ cao lắp đặt tối đa | m | 30 |
Model | Dàn lạnh | FCQ125AVEA | |
Dàn nóng | Y1 | RQ125MY1 | |
Điện nguồn | Dàn nóng | V1 | |
Dàn nóng | Y1 | 3 Pha, 380-415 V,50Hz | |
Công suất lạnh Định danh (Tối thiểu - Tối đa) | kW | 12.5 | |
Btu/h | 42,700 | ||
Công suất sưởi Định danh (Tối thiểu - Tối đa) | kW | 14 | |
Btu/h | 47,800 | ||
Điện năng tiêu thụ | Lạnh | kW | 4.66 |
Sưởi | 5.06 | ||
COP | Lạnh | W/W | 2.68 |
Sưởi | 2.77 | ||
Dàn lạnh | Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 44/39/34 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 298x840x840 | |
Khối lượng | Kg | 24 | |
Dàn nóng | Độ ồn (Lạnh/Sưởi) | dB (A) | 53/56 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 1,170x900x320 | |
Khối lượng | Kg | 108 | |
Ống nối | Lỏng (Loe) | mm | 9.5 |
Hơi (Loe) | mm | 15.9 | |
Chiều dài ống tối đa giữa các thiết bị | m | 50 (Chiều dài tương đương 70) | |
Chênh lệch độ cao lắp đặt tối đa | m | 30 |
Bài viết Điều hòa âm trần Daikin 2 chiều 45.000BTU FCQ125KAVEA/RQ125MY1
Máy điều hòa Daikin âm trần cassette FCQ125KAVEA/RQ125MY1 loại 2 chiều thông dụng, công suất 45.000BTU được sản xuất tại Thái Lan theo tiêu chuẩn công nghệ của Nhật, sản phẩm mang lại khả năng làm mát nhanh sâu và vận hành êm ái mạnh mẽ.
Điều hòa âm trần Daikin với mặt nạ thiết kế vuông đồng nhất cho tất cả các máy. Ngoài ra mặt panel còn đươc trang bị một lớp trống bụi phủ toàn bộ bên ngoài của bề mặt , giúp bụi bẩn không bám dính, bề mặt máy sẽ luôn luôn trắng sạch sẽ và sáng bóng .
Điều hòa âm trần của Daikin có đặc điểm nổi bật ở khả năng thổi gió 360 độ, giúp không khí được dàn đền khắp phòng ngay cả những nơi góc phòng mà những chiếc điều hòa khác không thể làm được, mang lại sự tiện nghi thoải mái nhất cho người sử dụng. Sự tiện lợi còn được tăng lên nhờ 2 chế độ thổi gió của máy, giúp đảo gió tự động theo mong muốn của người sử dụng nhờ vậy sản phẩm luôn được nhiều người ưu thích.
Luồng gió 360° Phân bổ nhiệt độ đồng đều | Tăng tính tiện nghi |
|
Điều hòa âm trần Daikin 2 chiều FCQ125KAVEA/RQ125MY1 sử dụng môi chất làm lạnh mới gas R410 thân thiện với môi trường và hiệu suất làm lạnh cao hơn so với gas R22. Đây là dòng ga sạch và tiết kiệm năng lương đang được các hãng điều hòa thương hiệu lớn hướng tới trong tương lai. Những sản phẩm của Daikin luôn đi đầu trong công nghệ và khả năng thân thiện môi trường.
Quạt gió ở giàn lạnh có động cơ DC nâng cao hiệu suất vì vậy ngay cả khi căn phòng của bạn có trần quá cao thì chiếc điều hòa âm trần Daikin vẫn sẽ cho bạn luồng gió dễ chịu nhất.
Ngoài ra máy còn được tích hợp 2 bộ cảm biến nhiệt độ, một ở dàn lạnh và 1 ở điều khiển của điều hòa, giúp đo chính xác nhiệt độ phòng và đưa ra chế độ làm lạnh tương ứng.
Lắp đặt nhanh chóng, dễ dàng:
Dễ dàng điều chỉnh độ cao: mỗi góc máy đều có vít điều chỉnh giúp cho việc thay đổi độ cao khi treo máy trở nên đơn giản.
Tất cả các model có thể được lắp đặt mà không cần các thiết bị nâng do khối lượng nhẹ.
Có thể lắp đặt theo mọi hướng: Do hướng của lưới hút gió có thể được điều chỉnh trong quá trình lắp đặt, tạo sự đồng nhất khi nhiều máy được lắp đặt trong cùng một không gian
Tất cả tính năng trên của điều hòa âm trần Daikin 45.000BTU - FCQ125KAVEA/RQ125MY1 đều hướng đến sự thoải mái tiện nghi nhất cho người sử dụng đồng thời mang lại sự sang trọng và đẳng cấp của thương hiệu tới từ Nhật Bản tới tay người tiêu dùng.
Mua máy điều hòa Daikin giá rẻ chính hãng, vui lòng liên hệ: Công ty TNHH Thiết bị SGT - Đại lý phân phối máy điều hòa Daikin tại Hà Nội.
Thông số kỹ thuật
Model | Dàn lạnh | FCQ125AVEA | |
Dàn nóng | Y1 | RQ125MY1 | |
Điện nguồn | Dàn nóng | V1 | |
Dàn nóng | Y1 | 3 Pha, 380-415 V,50Hz | |
Công suất lạnh Định danh (Tối thiểu - Tối đa) | kW | 12.5 | |
Btu/h | 42,700 | ||
Công suất sưởi Định danh (Tối thiểu - Tối đa) | kW | 14 | |
Btu/h | 47,800 | ||
Điện năng tiêu thụ | Lạnh | kW | 4.66 |
Sưởi | 5.06 | ||
COP | Lạnh | W/W | 2.68 |
Sưởi | 2.77 | ||
Dàn lạnh | Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 44/39/34 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 298x840x840 | |
Khối lượng | Kg | 24 | |
Dàn nóng | Độ ồn (Lạnh/Sưởi) | dB (A) | 53/56 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 1,170x900x320 | |
Khối lượng | Kg | 108 | |
Ống nối | Lỏng (Loe) | mm | 9.5 |
Hơi (Loe) | mm | 15.9 | |
Chiều dài ống tối đa giữa các thiết bị | m | 50 (Chiều dài tương đương 70) | |
Chênh lệch độ cao lắp đặt tối đa | m | 30 |
Model | Dàn lạnh | FCQ125AVEA | |
Dàn nóng | Y1 | RQ125MY1 | |
Điện nguồn | Dàn nóng | V1 | |
Dàn nóng | Y1 | 3 Pha, 380-415 V,50Hz | |
Công suất lạnh Định danh (Tối thiểu - Tối đa) | kW | 12.5 | |
Btu/h | 42,700 | ||
Công suất sưởi Định danh (Tối thiểu - Tối đa) | kW | 14 | |
Btu/h | 47,800 | ||
Điện năng tiêu thụ | Lạnh | kW | 4.66 |
Sưởi | 5.06 | ||
COP | Lạnh | W/W | 2.68 |
Sưởi | 2.77 | ||
Dàn lạnh | Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 44/39/34 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 298x840x840 | |
Khối lượng | Kg | 24 | |
Dàn nóng | Độ ồn (Lạnh/Sưởi) | dB (A) | 53/56 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 1,170x900x320 | |
Khối lượng | Kg | 108 | |
Ống nối | Lỏng (Loe) | mm | 9.5 |
Hơi (Loe) | mm | 15.9 | |
Chiều dài ống tối đa giữa các thiết bị | m | 50 (Chiều dài tương đương 70) | |
Chênh lệch độ cao lắp đặt tối đa | m | 30 |