Bài viết Điều hòa âm trần Panasonic 1 chiều inverter 18.000BTU CU-S18MBZ/CS-S18MB4ZW
Điều hòa âm trần Panasonic 18000BTU CS-S18MB4ZW/CU-S18MBZ inverter 1 chiều sử dụng gas R410a dòng mini cassette có thiết kế với nhiều tính năng tiên tiến nhất.
Thiết kế nhỏ gọn, màu sắc tinh tế
Kích thước điều hòa âm trần Panasonic S18MB4ZW mặt nạ vuông nhỏ gọn chỉ 700mm x 700m giúp tiết kiệm không gian trần, cùng với gam màu trắng tinh tế mang lại sự sang trọng hài hòa không gian nội thất.
Điều hòa âm trần Panasonic 4 hướng thổi mát lạnh nhanh
Điều hòa âm trần Panasonic S18MB4ZW 4 hướng thổi mang lại không gian thoải mái sảng khoái mát lạnh rộng khắp căn phòng của bạn.
Với công suất điều hòa âm trần 18000BTU, Panasonic CS-S18MB4ZW lựa chọn lắp đặt lý tưởng cho phòng có diện tích dưới 30m2: Phòng ngủ, Phòng khách, showroom thời trang, nhà hàng....
Hơn nữa:
Điều hòa âm trần Panasonic Inverter tiết kiệm điện vượt trội
Điều hòa inverter không còn xa lạ với mỗi chúng ta bởi những ưu điểm thiết thực mà nó mang lại. Và điều hòa Panasonic inverter cũng thế.
Công nghệ DC inverter của Panasonic giúp tiết kiệm điện năng bằng cách tăng công suất điện làm cho máy nén tăng tốc độ tối đa ngay khi khởi động giúp làm lạnh nhanh nhất. Sau đó thay đổi tốc độ quay của máy nén theo sự thay đổi nhiệt độ phòng, nhằm giảm thiểu sự biến thiên liên tục của nhiệt độ, duy trì nhiệt độ mang lại không gian mát lạnh thoải mái.
Vì thế. Điều hòa âm trần Panasonic inverter S18MB4ZW sẽ mang đến cho Bạn những trải nghiệm tuyệt vời nhất.
Điều khiển từ xa chính xác dễ sử dụng
Điều khiển từ xa điều hòa âm trần Panasonic 18000BTU 1 chiều S18MB4ZW được thiết kế thân thiện, dễ dàng sử dụng.
Bộ điều khiển màn hình LCD có kích thước nhỏ gọn, dễ cầm nắm, được tích hợp nhiều chế độ cài dặt giúp kiểm soát hướng gió và chất lượng không khí như mong muốn. Tín hiệu ổn định, có thể điều khiển từ xa với khoảng cách nhất định, rất tiện dụng.
Chất làm lạnh R410A
Tại thị trường nước ta: Panasonic cùng với Daikin là 2 hãng điều hòa Nhật Bản đầu tiên sử dụng môi chất lạnh gas R410a cho sản phẩm dòng máy điều hòa âm trần cassette. Với môi chất này mang lại hiệu suất làm lạnh cao hơn và thân thiện hơn với môi trường.
Gas R410 có hiệu suất làm lạnh cao, khả năng trao đổi nhiệt mạnh mẽ giúp tối ưu hiệu suất năng lượng, tiêu thụ điện năng ít hơn, tiết kiệm chi phí. R410 không gây tác động đến tầng ô-zôn, thân thiện với môi trường.
CU-S18MBZ Dàn nóng nhỏ gọn tiết kiệm không gian
Dàn nóng điều hòa âm trần Panasonic 18000BTU CU-S18MB4ZW có kích thước nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt trong không gian nhỏ hẹp, đường ống được lắp đặt theo nhiều hướng khác nhau thuận tiện trong thiết kế và thi công.
CS-S18MB4ZW/CU-S18MBZ - Điều hòa âm trần 18000BTU inverter lựa chọn cho công trình ĐƯƠNG ĐẠI
Hiện nay, Giá điều hòa âm trần 18000BTU 1 chiều inverter của Panasonic S18MB4ZW khá hấp dẫn thấp hơn vài triệu so với đối thủ mạnh nhất hiện nay chính là Daikin FCFC50DVM/RZFC50DVM, FCF50CVM/RZF50CV2V, và cũng chỉ cao hơn điều hòa âm trần LG ATNQ18GPLE6/ATUQ18GPLE6, ATNQ18GPLE7/ATUQ18GPLE7 có vài triệu đồng.
Vì vậy:
Điều hòa âm trần Panasonic Panasonic CS-S18MB4ZW/CU-S18MBZ với thương hiệu uy tín bề dày lịch sử, công nghệ tiên tiến cùng giá bán hợp lý =gt; Lựa chọn hàng đầu của các công trình đương đại.
Quý khách hàng mua điều hòa Panasonic âm trần 18000BTU inverter S18MB4ZW vui lòng liên hệ với chúng tôi:
Công ty TNHH Thiết bị SGT (Bán hàng Tại Kho) - Đại lý điều hòa Panasonic chính hãng, giá rẻ
246 Đường Nguyễn Văn Giáp, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
024.37656 333 / 024.3543 0820 / 024.3543 0821
Thông số kỹ thuật
Công suất(HP) | 2.0HP | ||
Nguồn Điện | V/Pha/Hz | 220-240 V, 1Ø pha - 50Hz | |
Điều hòa âm trần Panasonic | Khối Trong Nhà | CS-S18MB4ZW | |
Khối Ngoài Trời | CU-S18MBZ | ||
Mặt Trang Trí | CZ-BT20E | ||
Công Suất Làm Lạnh | kW | 4.70(0.98-5.60) | |
Btu/h | 16,000(3,340-19,100) | ||
Dòng Điện | A | 6.3-5.9 | |
Công Suất Tiêu Thụ | kW | 1.34(0.27-1.65) | |
Hiệu Suất EER | W/W | 3.51 | |
Btu/hW | 11.94 | ||
Khối Trong Nhà | |||
Lưu Lượng Gió | mᶟ/min | 11.3 | |
Độ Ồn* (Hi/Lo/Q-Lo) | dB(A) | 38/28/25 | |
Kích Thước | Khối Trong Nhà(CxRxS) | mm | 260x575x575 |
Mặt Panel(CxRxS) | mm | 51x700x700 | |
Trọng Lượng | Khối Trong Nhà | kg | 18 |
Mặt Panel | kg | 2.5 | |
Khối Ngoài Trời | |||
Độ Ồn* (Hi) | Làm lạnh | dB(A) | 49-50 |
Kích Thước | Khối Ngoài Trời(CxRxS) | mm | 695x875x320 |
Trọng Lượng | kg | 44.0 | |
Kích Cỡ Đường Ống | Phía Khí | mm(inch) | 6.35(1/4) |
Phía Lỏng | mm(inch) | 12.70(1/2) | |
Chiều Dài Đường Ống | Tối Thiểu-Tối Đa | m | 3.0 ̴20.0 |
Chênh Lệch Độ Cao | m | 15 | |
Độ Dài Ống-không thêm gas | Tối Đa | m | 10.0 |
Lượng Gas Nạp Thêm | g/m | 15 | |
Môi Trường Hoạt Động | Tối Thiểu-Tối Đa | °C | 16-43 |
Môi Chất Lạnh | R410A |
Công suất(HP) | 2.0HP | ||
Nguồn Điện | V/Pha/Hz | 220-240 V, 1Ø pha - 50Hz | |
Điều hòa âm trần Panasonic | Khối Trong Nhà | CS-S18MB4ZW | |
Khối Ngoài Trời | CU-S18MBZ | ||
Mặt Trang Trí | CZ-BT20E | ||
Công Suất Làm Lạnh | kW | 4.70(0.98-5.60) | |
Btu/h | 16,000(3,340-19,100) | ||
Dòng Điện | A | 6.3-5.9 | |
Công Suất Tiêu Thụ | kW | 1.34(0.27-1.65) | |
Hiệu Suất EER | W/W | 3.51 | |
Btu/hW | 11.94 | ||
Khối Trong Nhà | |||
Lưu Lượng Gió | mᶟ/min | 11.3 | |
Độ Ồn* (Hi/Lo/Q-Lo) | dB(A) | 38/28/25 | |
Kích Thước | Khối Trong Nhà(CxRxS) | mm | 260x575x575 |
Mặt Panel(CxRxS) | mm | 51x700x700 | |
Trọng Lượng | Khối Trong Nhà | kg | 18 |
Mặt Panel | kg | 2.5 | |
Khối Ngoài Trời | |||
Độ Ồn* (Hi) | Làm lạnh | dB(A) | 49-50 |
Kích Thước | Khối Ngoài Trời(CxRxS) | mm | 695x875x320 |
Trọng Lượng | kg | 44.0 | |
Kích Cỡ Đường Ống | Phía Khí | mm(inch) | 6.35(1/4) |
Phía Lỏng | mm(inch) | 12.70(1/2) | |
Chiều Dài Đường Ống | Tối Thiểu-Tối Đa | m | 3.0 ̴20.0 |
Chênh Lệch Độ Cao | m | 15 | |
Độ Dài Ống-không thêm gas | Tối Đa | m | 10.0 |
Lượng Gas Nạp Thêm | g/m | 15 | |
Môi Trường Hoạt Động | Tối Thiểu-Tối Đa | °C | 16-43 |
Môi Chất Lạnh | R410A |
Bài viết Điều hòa âm trần Panasonic 1 chiều inverter 18.000BTU CU-S18MBZ/CS-S18MB4ZW
Điều hòa âm trần Panasonic 18000BTU CS-S18MB4ZW/CU-S18MBZ inverter 1 chiều sử dụng gas R410a dòng mini cassette có thiết kế với nhiều tính năng tiên tiến nhất.
Thiết kế nhỏ gọn, màu sắc tinh tế
Kích thước điều hòa âm trần Panasonic S18MB4ZW mặt nạ vuông nhỏ gọn chỉ 700mm x 700m giúp tiết kiệm không gian trần, cùng với gam màu trắng tinh tế mang lại sự sang trọng hài hòa không gian nội thất.
Điều hòa âm trần Panasonic 4 hướng thổi mát lạnh nhanh
Điều hòa âm trần Panasonic S18MB4ZW 4 hướng thổi mang lại không gian thoải mái sảng khoái mát lạnh rộng khắp căn phòng của bạn.
Với công suất điều hòa âm trần 18000BTU, Panasonic CS-S18MB4ZW lựa chọn lắp đặt lý tưởng cho phòng có diện tích dưới 30m2: Phòng ngủ, Phòng khách, showroom thời trang, nhà hàng....
Hơn nữa:
Điều hòa âm trần Panasonic Inverter tiết kiệm điện vượt trội
Điều hòa inverter không còn xa lạ với mỗi chúng ta bởi những ưu điểm thiết thực mà nó mang lại. Và điều hòa Panasonic inverter cũng thế.
Công nghệ DC inverter của Panasonic giúp tiết kiệm điện năng bằng cách tăng công suất điện làm cho máy nén tăng tốc độ tối đa ngay khi khởi động giúp làm lạnh nhanh nhất. Sau đó thay đổi tốc độ quay của máy nén theo sự thay đổi nhiệt độ phòng, nhằm giảm thiểu sự biến thiên liên tục của nhiệt độ, duy trì nhiệt độ mang lại không gian mát lạnh thoải mái.
Vì thế. Điều hòa âm trần Panasonic inverter S18MB4ZW sẽ mang đến cho Bạn những trải nghiệm tuyệt vời nhất.
Điều khiển từ xa chính xác dễ sử dụng
Điều khiển từ xa điều hòa âm trần Panasonic 18000BTU 1 chiều S18MB4ZW được thiết kế thân thiện, dễ dàng sử dụng.
Bộ điều khiển màn hình LCD có kích thước nhỏ gọn, dễ cầm nắm, được tích hợp nhiều chế độ cài dặt giúp kiểm soát hướng gió và chất lượng không khí như mong muốn. Tín hiệu ổn định, có thể điều khiển từ xa với khoảng cách nhất định, rất tiện dụng.
Chất làm lạnh R410A
Tại thị trường nước ta: Panasonic cùng với Daikin là 2 hãng điều hòa Nhật Bản đầu tiên sử dụng môi chất lạnh gas R410a cho sản phẩm dòng máy điều hòa âm trần cassette. Với môi chất này mang lại hiệu suất làm lạnh cao hơn và thân thiện hơn với môi trường.
Gas R410 có hiệu suất làm lạnh cao, khả năng trao đổi nhiệt mạnh mẽ giúp tối ưu hiệu suất năng lượng, tiêu thụ điện năng ít hơn, tiết kiệm chi phí. R410 không gây tác động đến tầng ô-zôn, thân thiện với môi trường.
CU-S18MBZ Dàn nóng nhỏ gọn tiết kiệm không gian
Dàn nóng điều hòa âm trần Panasonic 18000BTU CU-S18MB4ZW có kích thước nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt trong không gian nhỏ hẹp, đường ống được lắp đặt theo nhiều hướng khác nhau thuận tiện trong thiết kế và thi công.
CS-S18MB4ZW/CU-S18MBZ - Điều hòa âm trần 18000BTU inverter lựa chọn cho công trình ĐƯƠNG ĐẠI
Hiện nay, Giá điều hòa âm trần 18000BTU 1 chiều inverter của Panasonic S18MB4ZW khá hấp dẫn thấp hơn vài triệu so với đối thủ mạnh nhất hiện nay chính là Daikin FCFC50DVM/RZFC50DVM, FCF50CVM/RZF50CV2V, và cũng chỉ cao hơn điều hòa âm trần LG ATNQ18GPLE6/ATUQ18GPLE6, ATNQ18GPLE7/ATUQ18GPLE7 có vài triệu đồng.
Vì vậy:
Điều hòa âm trần Panasonic Panasonic CS-S18MB4ZW/CU-S18MBZ với thương hiệu uy tín bề dày lịch sử, công nghệ tiên tiến cùng giá bán hợp lý =gt; Lựa chọn hàng đầu của các công trình đương đại.
Quý khách hàng mua điều hòa Panasonic âm trần 18000BTU inverter S18MB4ZW vui lòng liên hệ với chúng tôi:
Công ty TNHH Thiết bị SGT (Bán hàng Tại Kho) - Đại lý điều hòa Panasonic chính hãng, giá rẻ
246 Đường Nguyễn Văn Giáp, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
024.37656 333 / 024.3543 0820 / 024.3543 0821
Thông số kỹ thuật
Công suất(HP) | 2.0HP | ||
Nguồn Điện | V/Pha/Hz | 220-240 V, 1Ø pha - 50Hz | |
Điều hòa âm trần Panasonic | Khối Trong Nhà | CS-S18MB4ZW | |
Khối Ngoài Trời | CU-S18MBZ | ||
Mặt Trang Trí | CZ-BT20E | ||
Công Suất Làm Lạnh | kW | 4.70(0.98-5.60) | |
Btu/h | 16,000(3,340-19,100) | ||
Dòng Điện | A | 6.3-5.9 | |
Công Suất Tiêu Thụ | kW | 1.34(0.27-1.65) | |
Hiệu Suất EER | W/W | 3.51 | |
Btu/hW | 11.94 | ||
Khối Trong Nhà | |||
Lưu Lượng Gió | mᶟ/min | 11.3 | |
Độ Ồn* (Hi/Lo/Q-Lo) | dB(A) | 38/28/25 | |
Kích Thước | Khối Trong Nhà(CxRxS) | mm | 260x575x575 |
Mặt Panel(CxRxS) | mm | 51x700x700 | |
Trọng Lượng | Khối Trong Nhà | kg | 18 |
Mặt Panel | kg | 2.5 | |
Khối Ngoài Trời | |||
Độ Ồn* (Hi) | Làm lạnh | dB(A) | 49-50 |
Kích Thước | Khối Ngoài Trời(CxRxS) | mm | 695x875x320 |
Trọng Lượng | kg | 44.0 | |
Kích Cỡ Đường Ống | Phía Khí | mm(inch) | 6.35(1/4) |
Phía Lỏng | mm(inch) | 12.70(1/2) | |
Chiều Dài Đường Ống | Tối Thiểu-Tối Đa | m | 3.0 ̴20.0 |
Chênh Lệch Độ Cao | m | 15 | |
Độ Dài Ống-không thêm gas | Tối Đa | m | 10.0 |
Lượng Gas Nạp Thêm | g/m | 15 | |
Môi Trường Hoạt Động | Tối Thiểu-Tối Đa | °C | 16-43 |
Môi Chất Lạnh | R410A |
Công suất(HP) | 2.0HP | ||
Nguồn Điện | V/Pha/Hz | 220-240 V, 1Ø pha - 50Hz | |
Điều hòa âm trần Panasonic | Khối Trong Nhà | CS-S18MB4ZW | |
Khối Ngoài Trời | CU-S18MBZ | ||
Mặt Trang Trí | CZ-BT20E | ||
Công Suất Làm Lạnh | kW | 4.70(0.98-5.60) | |
Btu/h | 16,000(3,340-19,100) | ||
Dòng Điện | A | 6.3-5.9 | |
Công Suất Tiêu Thụ | kW | 1.34(0.27-1.65) | |
Hiệu Suất EER | W/W | 3.51 | |
Btu/hW | 11.94 | ||
Khối Trong Nhà | |||
Lưu Lượng Gió | mᶟ/min | 11.3 | |
Độ Ồn* (Hi/Lo/Q-Lo) | dB(A) | 38/28/25 | |
Kích Thước | Khối Trong Nhà(CxRxS) | mm | 260x575x575 |
Mặt Panel(CxRxS) | mm | 51x700x700 | |
Trọng Lượng | Khối Trong Nhà | kg | 18 |
Mặt Panel | kg | 2.5 | |
Khối Ngoài Trời | |||
Độ Ồn* (Hi) | Làm lạnh | dB(A) | 49-50 |
Kích Thước | Khối Ngoài Trời(CxRxS) | mm | 695x875x320 |
Trọng Lượng | kg | 44.0 | |
Kích Cỡ Đường Ống | Phía Khí | mm(inch) | 6.35(1/4) |
Phía Lỏng | mm(inch) | 12.70(1/2) | |
Chiều Dài Đường Ống | Tối Thiểu-Tối Đa | m | 3.0 ̴20.0 |
Chênh Lệch Độ Cao | m | 15 | |
Độ Dài Ống-không thêm gas | Tối Đa | m | 10.0 |
Lượng Gas Nạp Thêm | g/m | 15 | |
Môi Trường Hoạt Động | Tối Thiểu-Tối Đa | °C | 16-43 |
Môi Chất Lạnh | R410A |