Bài viết Điều hòa âm trần Panasonic 22.000BTU 1 chiều gas R410a S-22PU1H5/U-22PV1H5
Máy điều hòa âm trần Panasonic S-22PU1H5/U-22PV1H5 loại 1 chiều thông dụng công suất 23000BTU là một trong những sản phẩm mới nhất điều hòa âm trần Panassonic 2018 sử dụng môi chất làm lạnh mới gas R410a.
Điều hòa âm trần 1 chiều 23000BTU
Thiết kế dàn lạnh S-22PU1H5 nhỏ gọn, mặt nạ vuông kích thước 950mm cửa gió thổi rộng phù hợp lắp đặt cho phòng khách, nhà hàng, văn phòng...mang lại cảm giác thoải mái sảng khoái nhất phù hợp lắp đặt cho căn phòng dưới 40m2.
Trong những năm gần đây xu hướng sử dụng máy điều hòa âm trần ngày càng nhiều, không chỉ ở các tòa nhà, văn phòng, mà giờ đây điều hòa âm trần cassette được lắp đặt tại phòng khách của các gia đình đặc biệt ở các khu chung cư cao cấp. Panassonic là một trong những thương hiệu chất lượng uy tín chất lượng hàng đầu.
Cánh đảo gió rộng
Dòng máy điều hòa âm trần Panasonic được bổ sung thêm cánh phụ và mở rộng cánh chính làm giảm sự nhiễu loạn không khí và tăng lưu lượng gió. Ngoài ra, cửa thoát gió với góc rộng hơn cho phép luồng khí được thổi ra 5 mét.
Luồng gió rộng 3600 và thổi xa hơn
Các đường cong trên biểu đồ phân bổ nhiệt độ trong phòng mở rộng 3600 từ trung tâm dàn lạnh. Không khí lạnh được thổi ra xa hơn từ bốn cửa thổi trên dàn lạnh. Mang lại không gian mát lạnh, dễ chịu và thoải mái.
Ưu điểm kỹ thuật điều hòa âm trần Panasonic
Chức năng định thời gian chọn tuần
Chế độ khử mùi
Chức năng Economy( tiết kiệm điện)
Khởi động lại ngẫu nhiên
Chức năng auto fan (quạt tự động)
Chức năng khử ẩm (Dry)
Chức năng tự kiểm tra lỗi
Máy điều hòa Panasonic âm trần: Thoải mái với ba kiểu chính hướng gió nâng cao.
Lắp đặt dễ dàng: Ống thoát nước có thể nâng cao 750mm so với đáy máy, đơn giản bằng cách dùng co nối. Ưu điểm này giúp đi đường ống nước thêm dễ dàng và linh hoạt hơn khi chọn vị trí lắp đặt khối trong nhà.
Bảo trì và lau rửa dễ dàng: Để đạt mức độ thoải mái tối ưu, đề nghị lau rửa lưới lọc sau 1.5 tháng sử dụng
=gt; Tìm hiểu thêm: 6 Ưu điểm của máy điều hòa âm trần cassette
Sử dụng gas R410a
Điều hòa âm trần Panasonic S-22PU1H5/U-22PV1H5 sử dụng gas R410a hiệu suất làm lạnh cao hơn 1.6 lần gas R22. Đây chính là model cạnh tranh trực tiếp với âm trần Daikin FCNQ21MV1/RNQ21MV19
Nguồn điện 1 pha
Điều hòa âm trần cassette Panasonic S-22PU1H5 sử dụng nguồn điện 1 pha (220V-240V) thông dụng phù hợp và thuận tiện cho nhu cầu các hộ gia đình.
Nhập khẩu chính hãng Malaysia
Nói đến máy điều hòa âm trần Panasonic chính hãng được bán tại thị trường Việt Nam được sản xuất lắp ráp nhập khẩu chính hãng từ Malaysia - Đất nước hội tụ sản xuất máy điều hòa các thương hiệu hàng đầu trên thế giới.
Với ưu điểm nổi bật về thương hiệu, tính năng công nghệ hiện đại, kết hợp với giá máy điều hòa Panasonic âm trần cassette khá hợp lý. Đây là cơ hội tuyệt vời cho người tiêu dùng mua được sản phẩm chất lượng giá tốt nhất.
Thông số kỹ thuật
Công suất | 2.5HP | ||
Nguồn điện | V/Pha Hz | 220V,1Øpha- 50Hz | |
Khối trong nhà (Dàn lạnh) | S-22PU1H5 | ||
Khối ngoài trời (Dàn nóng) | U-22PV1H5 | ||
Mặt trang trí | CZ- KPU3 | ||
Công suất lạnh | kW | 6.74 | |
Btu/h | 23.000 | ||
Dòng điện | A | 9.5 | |
Công suất tiêu thụ | kW | 2.05 | |
EER | W/W | 3.29 | |
Btu/hW | 11.22 | ||
Khối trong nhà | |||
Lưu lượng gió | m³/phút | 25.0 | |
Độ ồn( Cao / Thấp) | dB(A) | 41/32 | |
Kích thước | Khối trong nhà(C x R x S) | mm | 256 x 840 x 840 |
Mặt trang trí (C x R x S) | mm | 950 x 950 x 44 | |
Khối lượng | Khối trong nhà | kg | 20 |
Mặt trang trí | kg | 4 | |
Khối ngoài trời | |||
Độ ồn *(Hi) | dB(A) | 52 | |
Kích thước | Dàn nóng (CxRxS) | mm | 695 x875 x320 |
Trọng lượng | kg | 55 | |
Kích cỡ đường ống | Ống hơi | mm(inch) | 15.88 (5/8'') |
Ống lỏng | mm(inch) | 9.52(3/8'') | |
Chiều dài đường ống | Tối thiểu - Tối đa | m | 7.5 -30 |
Chênh lệch độ cao | 20 | ||
Độ dài ống nạp sẵn Gas | Tối đa | m | 7.5 |
Nạp gas bổ sung | g/m | 25 | |
Môi trường hoạt động | Tối thiểu - Tối đa | °C | 16 -43 |
Môi chất làm lạnh | R410 |
Công suất | 2.5HP | ||
Nguồn điện | V/Pha Hz | 220V,1Øpha- 50Hz | |
Khối trong nhà (Dàn lạnh) | S-22PU1H5 | ||
Khối ngoài trời (Dàn nóng) | U-22PV1H5 | ||
Mặt trang trí | CZ- KPU3 | ||
Công suất lạnh | kW | 6.74 | |
Btu/h | 23.000 | ||
Dòng điện | A | 9.5 | |
Công suất tiêu thụ | kW | 2.05 | |
EER | W/W | 3.29 | |
Btu/hW | 11.22 | ||
Khối trong nhà | |||
Lưu lượng gió | m³/phút | 25.0 | |
Độ ồn( Cao / Thấp) | dB(A) | 41/32 | |
Kích thước | Khối trong nhà(C x R x S) | mm | 256 x 840 x 840 |
Mặt trang trí (C x R x S) | mm | 950 x 950 x 44 | |
Khối lượng | Khối trong nhà | kg | 20 |
Mặt trang trí | kg | 4 | |
Khối ngoài trời | |||
Độ ồn *(Hi) | dB(A) | 52 | |
Kích thước | Dàn nóng (CxRxS) | mm | 695 x875 x320 |
Trọng lượng | kg | 55 | |
Kích cỡ đường ống | Ống hơi | mm(inch) | 15.88 (5/8'') |
Ống lỏng | mm(inch) | 9.52(3/8'') | |
Chiều dài đường ống | Tối thiểu - Tối đa | m | 7.5 -30 |
Chênh lệch độ cao | 20 | ||
Độ dài ống nạp sẵn Gas | Tối đa | m | 7.5 |
Nạp gas bổ sung | g/m | 25 | |
Môi trường hoạt động | Tối thiểu - Tối đa | °C | 16 -43 |
Môi chất làm lạnh | R410 |
Bài viết Điều hòa âm trần Panasonic 22.000BTU 1 chiều gas R410a S-22PU1H5/U-22PV1H5
Máy điều hòa âm trần Panasonic S-22PU1H5/U-22PV1H5 loại 1 chiều thông dụng công suất 23000BTU là một trong những sản phẩm mới nhất điều hòa âm trần Panassonic 2018 sử dụng môi chất làm lạnh mới gas R410a.
Điều hòa âm trần 1 chiều 23000BTU
Thiết kế dàn lạnh S-22PU1H5 nhỏ gọn, mặt nạ vuông kích thước 950mm cửa gió thổi rộng phù hợp lắp đặt cho phòng khách, nhà hàng, văn phòng...mang lại cảm giác thoải mái sảng khoái nhất phù hợp lắp đặt cho căn phòng dưới 40m2.
Trong những năm gần đây xu hướng sử dụng máy điều hòa âm trần ngày càng nhiều, không chỉ ở các tòa nhà, văn phòng, mà giờ đây điều hòa âm trần cassette được lắp đặt tại phòng khách của các gia đình đặc biệt ở các khu chung cư cao cấp. Panassonic là một trong những thương hiệu chất lượng uy tín chất lượng hàng đầu.
Cánh đảo gió rộng
Dòng máy điều hòa âm trần Panasonic được bổ sung thêm cánh phụ và mở rộng cánh chính làm giảm sự nhiễu loạn không khí và tăng lưu lượng gió. Ngoài ra, cửa thoát gió với góc rộng hơn cho phép luồng khí được thổi ra 5 mét.
Luồng gió rộng 3600 và thổi xa hơn
Các đường cong trên biểu đồ phân bổ nhiệt độ trong phòng mở rộng 3600 từ trung tâm dàn lạnh. Không khí lạnh được thổi ra xa hơn từ bốn cửa thổi trên dàn lạnh. Mang lại không gian mát lạnh, dễ chịu và thoải mái.
Ưu điểm kỹ thuật điều hòa âm trần Panasonic
Chức năng định thời gian chọn tuần
Chế độ khử mùi
Chức năng Economy( tiết kiệm điện)
Khởi động lại ngẫu nhiên
Chức năng auto fan (quạt tự động)
Chức năng khử ẩm (Dry)
Chức năng tự kiểm tra lỗi
Máy điều hòa Panasonic âm trần: Thoải mái với ba kiểu chính hướng gió nâng cao.
Lắp đặt dễ dàng: Ống thoát nước có thể nâng cao 750mm so với đáy máy, đơn giản bằng cách dùng co nối. Ưu điểm này giúp đi đường ống nước thêm dễ dàng và linh hoạt hơn khi chọn vị trí lắp đặt khối trong nhà.
Bảo trì và lau rửa dễ dàng: Để đạt mức độ thoải mái tối ưu, đề nghị lau rửa lưới lọc sau 1.5 tháng sử dụng
=gt; Tìm hiểu thêm: 6 Ưu điểm của máy điều hòa âm trần cassette
Sử dụng gas R410a
Điều hòa âm trần Panasonic S-22PU1H5/U-22PV1H5 sử dụng gas R410a hiệu suất làm lạnh cao hơn 1.6 lần gas R22. Đây chính là model cạnh tranh trực tiếp với âm trần Daikin FCNQ21MV1/RNQ21MV19
Nguồn điện 1 pha
Điều hòa âm trần cassette Panasonic S-22PU1H5 sử dụng nguồn điện 1 pha (220V-240V) thông dụng phù hợp và thuận tiện cho nhu cầu các hộ gia đình.
Nhập khẩu chính hãng Malaysia
Nói đến máy điều hòa âm trần Panasonic chính hãng được bán tại thị trường Việt Nam được sản xuất lắp ráp nhập khẩu chính hãng từ Malaysia - Đất nước hội tụ sản xuất máy điều hòa các thương hiệu hàng đầu trên thế giới.
Với ưu điểm nổi bật về thương hiệu, tính năng công nghệ hiện đại, kết hợp với giá máy điều hòa Panasonic âm trần cassette khá hợp lý. Đây là cơ hội tuyệt vời cho người tiêu dùng mua được sản phẩm chất lượng giá tốt nhất.
Thông số kỹ thuật
Công suất | 2.5HP | ||
Nguồn điện | V/Pha Hz | 220V,1Øpha- 50Hz | |
Khối trong nhà (Dàn lạnh) | S-22PU1H5 | ||
Khối ngoài trời (Dàn nóng) | U-22PV1H5 | ||
Mặt trang trí | CZ- KPU3 | ||
Công suất lạnh | kW | 6.74 | |
Btu/h | 23.000 | ||
Dòng điện | A | 9.5 | |
Công suất tiêu thụ | kW | 2.05 | |
EER | W/W | 3.29 | |
Btu/hW | 11.22 | ||
Khối trong nhà | |||
Lưu lượng gió | m³/phút | 25.0 | |
Độ ồn( Cao / Thấp) | dB(A) | 41/32 | |
Kích thước | Khối trong nhà(C x R x S) | mm | 256 x 840 x 840 |
Mặt trang trí (C x R x S) | mm | 950 x 950 x 44 | |
Khối lượng | Khối trong nhà | kg | 20 |
Mặt trang trí | kg | 4 | |
Khối ngoài trời | |||
Độ ồn *(Hi) | dB(A) | 52 | |
Kích thước | Dàn nóng (CxRxS) | mm | 695 x875 x320 |
Trọng lượng | kg | 55 | |
Kích cỡ đường ống | Ống hơi | mm(inch) | 15.88 (5/8'') |
Ống lỏng | mm(inch) | 9.52(3/8'') | |
Chiều dài đường ống | Tối thiểu - Tối đa | m | 7.5 -30 |
Chênh lệch độ cao | 20 | ||
Độ dài ống nạp sẵn Gas | Tối đa | m | 7.5 |
Nạp gas bổ sung | g/m | 25 | |
Môi trường hoạt động | Tối thiểu - Tối đa | °C | 16 -43 |
Môi chất làm lạnh | R410 |
Công suất | 2.5HP | ||
Nguồn điện | V/Pha Hz | 220V,1Øpha- 50Hz | |
Khối trong nhà (Dàn lạnh) | S-22PU1H5 | ||
Khối ngoài trời (Dàn nóng) | U-22PV1H5 | ||
Mặt trang trí | CZ- KPU3 | ||
Công suất lạnh | kW | 6.74 | |
Btu/h | 23.000 | ||
Dòng điện | A | 9.5 | |
Công suất tiêu thụ | kW | 2.05 | |
EER | W/W | 3.29 | |
Btu/hW | 11.22 | ||
Khối trong nhà | |||
Lưu lượng gió | m³/phút | 25.0 | |
Độ ồn( Cao / Thấp) | dB(A) | 41/32 | |
Kích thước | Khối trong nhà(C x R x S) | mm | 256 x 840 x 840 |
Mặt trang trí (C x R x S) | mm | 950 x 950 x 44 | |
Khối lượng | Khối trong nhà | kg | 20 |
Mặt trang trí | kg | 4 | |
Khối ngoài trời | |||
Độ ồn *(Hi) | dB(A) | 52 | |
Kích thước | Dàn nóng (CxRxS) | mm | 695 x875 x320 |
Trọng lượng | kg | 55 | |
Kích cỡ đường ống | Ống hơi | mm(inch) | 15.88 (5/8'') |
Ống lỏng | mm(inch) | 9.52(3/8'') | |
Chiều dài đường ống | Tối thiểu - Tối đa | m | 7.5 -30 |
Chênh lệch độ cao | 20 | ||
Độ dài ống nạp sẵn Gas | Tối đa | m | 7.5 |
Nạp gas bổ sung | g/m | 25 | |
Môi trường hoạt động | Tối thiểu - Tối đa | °C | 16 -43 |
Môi chất làm lạnh | R410 |