Bài viết Điều hòa âm trần Panasonic 24.000Btu Inverter S-24PU2H5-8/U-24PS2H5-8
Điều hòa âm trần Panasonic S-24PU2H5-8/U-24PS2H5-8 inverter 24.000BTU 1 chiều sử dụng gas R410a model mới được ra mắt năm 2019, sản xuất nhập khẩu chính hãng Malaysia. Đây là dòng sản phẩm máy điều hòa âm trần cao cấp nhất thị trường.
Kiểu dáng tinh tế cho kiến trúc hiện đại
Panasonic tin rằng một trong những yếu tố quan trọng nhất của thiết kế dàn lạnh chính là không ảnh hưởng đến nội thất trong phòng. Do đó thiết kế mặt nạ phẳng và tinh tế của máy điều hòa âm trần Panasonic S-24PU2H5-8 với phần lộ ra so với trần chỉ 33.5mm mang lại thiết kế hài hòa cho cả căn phòng của Bạn.
Công suất 24.000BTU, máy điều hòa âm trần Panasonic inverter S-24PU2H5-8 lựa chọn phù hợp lắp đặt cho căn phòng dưới 40m2: Phòng khách, phòng họp...
Luồng gió rộng 3600 và thổi xa hơn
Gió được thổi xa hơn từ các cửa cấp trên dàn lạnh. Các đường cong trên đồ thị phân bố nhiệt độ trong phòng mở rộng 3600 từ trong tâm dàn lạnh, không khí lạnh được thổi ra xa hơn từ 4 cửa gió trên dàn lạnh, mang lại không gian mát lạnh đồng đều và dễ chịu.
Inverter - Công nghệ tiên tiến tiết kiệm điện
Điều hòa âm trần Panasonic 24000BTU S-24PU2H5-8 được trang bị công nghệ inverter giúp tiết kiệm điện năng vượt trội và vẫn đảm bảo người dùng luôn cảm thấy thoải mái dễ chịu nhất.
+ Tiết kiệm năng lượng: Sau khi đạt được nhiệt độ cài đặt, máy điều hòa không khí inverter sẽ hạ công suất để duy trì nhiệt độ phòng, giúp tiết kiệm điện hơn so với máy điều hòa không khí không inverter.
+ Thoải mái: Máy điều hòa không khí inverter điều chỉnh công suất dựa vào tải nhiệt, giảm thiểu cách biệt giữa nhiệt độ phòng và nhiệt độ cài đặt, mang lại sự thoải mái cao hơn so với máy không inverter.
+ Hoạt động mạnh mẽ: Máy điều hòa âm trần Panasonic inverter vận hành ở công suất tối đa ngay khi khởi động để nhanh chóng đạt được nhiệt độ cài đặt.
Diệt khuẩn, khử mùi hiệu quả với công nghệ NanoeX
Panasonic hiểu rằng: Giờ đây môi trường ngày càng trở lên ô nhiễm, với mong muốn mang đến cho người tiêu dùng sản phẩm tốt hơn nhằm bảo vệ sức khỏe tránh các bênh liên quan đến đường hô hấp vì thế Công nghệ lọc khí NanoeX của Panasonic đã ra đời. Hệ thống lọc khí NanoeX có khả năng khử mùi, ức chế sự phát triển của vi khuẩn và vi rút, loại bỏ bụi bẩn hiệu quả mang lại môi trường sống trong lành hơn.
Thương hiệu số 1 thế giới, nhập khẩu Malaysia
Panasonic - Thương hiệu hàng đầu trên thế giới khẳng định vị thế thống trị số 1 về lĩnh vực điện tử, điện lạnh thiết bị điện gia dụng: Công nghệ mang đến cho người tiêu dùng những tính năng tiên tiến nhất cùng với trải nghiệm tuyệt vời tuổi thọ cao nhất.
Máy điều hòa âm trần Panasonic chính hãng được sản xuất nhập khẩu nguyên chiếc từ Malaysia trên dây truyền sản xuất hiện đại cùng với quy trình kiểm tra nghiêm ngặt mang đến cho người tiêu dùng sản phẩm đáp ứng chất lượng và tiêu chuẩn toàn cầu.
Sử dụng gas R410a
Điều hòa âm trần inverter Panasonic S-24PU2H5-8 sử dụng gas R410a hiệu suất làm lạnh cao hơn 1.6 lần gas R22, thân thiện hơn với môi trường.
Dàn nóng Panasonic U-24PS2H5-8 nhỏ gọn dễ lắp đặt
Dàn nóng điều hòa âm trần Panasonic U-24PS2H5-8 kích thước nhỏ gọn và nhẹ hơn, dễ lắp đặt trong không gian hạn chế. Đường ống đồng được lắp đặt linh hoạt theo nhiều hướng khác nhau thuận tiện trong thiết kế và thi công.
Vận hành bền bỉ thách thức thời gian
Không chỉ làm lạnh nhanh, mang lại bầu không khí trong lành cho căn phòng của Bạn. Mà chất lượng máy điều hòa âm trần Panasonic tuổi thọ cao, vận hành bền bỉ. Vì thế tuy giá máy điều hòa âm trần Panasonic có cao hơn nhiều so với dòng máy điều hòa treo tường nhưng đã và đang trở thành xu hướng lựa chọn của nhiều công trình chất lượng đẳng cấp Việt.
Giá máy hợp lý
Tính đến 8/2019, khi quý khách hàng chọn mua máy điều hòa âm trần inverter 1 chiều cao cấp chỉ có 2 sựa lựa chọn: Panasonic S-24PU2H5-8 và Daikin FCF71CVM. Trong khi đó giá máy điều hòa âm trần Panasonic lại rẻ hơn Daikin 3 triệu / bộ (10%). Vì thế đây là lợi thế không hề nhỏ của Panasonic quyết định hành vi lựa chọn của người tiêu dùng.
Thông số kỹ thuật
Dàn lạnh | S-24PU2H5-8 | ||
Dàn nóng | U-24PS2H5-8 | ||
Mặt nạ | CZ-KPU3H/CZ-KPU3 | ||
Công suất làm lạnh: định mức (Tối thiểu - Tối đa) | Kw | 7.10 (2.10 - 8.00) | |
Btu/h | 24.200 (7.160 - 27.300) | ||
Dòng điện: Định mức (Tối đa) | A | 8.8 (13.0) | |
Công suất tiêu thụ: định mức (Tối thiểu - Tối đa) | Kw | 1.88 (0.65-2.60) | |
Hiệu suất COP/EER | W/W | 3,78 | |
Btu/hW | 12,87 | ||
Dàn lạnh | |||
Lưu lượng gió | m³/phút | 25,0 | |
Độ ồn áp suất (Cao/Thấp) | dB(A) | 41/33 | |
Độ ồn nguồn (Cao/Thấp) | dB | 56/48 | |
Kích thước | Dàn lạnh (CxRxS) | mm | 256 x 840 x 840 |
Mặt lạnh (CxRxS) | mm | 33.5 x 950 x 950 | |
Trọng lượng | Dàn lạnh | kg | 21 |
Mặt nạ | kg | 5 | |
Dàn nóng | |||
Độ ồn áp suất | dB(A) | 48 | |
Độ ồn nguồn | dB | 64 | |
Kích thước | Dàn nóng (CxRxS) | mm | 695 x 875 x 320 |
Trọng lượng | kg | 43 | |
Kích cỡ đường ống | Ống hơi | mm (inch) | 15.88 (5/8) |
Ống lỏng | mm (inch) | 9.52 (3/8) | |
Chiều dài đường ống | Tối thiểu - tối đa | m | 7.5-50 |
Chênh lệch độ cao | m | 30 | |
Độ dài ống nạp sẵn Gas | Tối đa | m | 30 |
Lượng Gas nạp thêm | g/m | 50 | |
Môi trường hoạt động | Tối thiểu - tối đa | °C | 16-43 |
Dàn lạnh | S-24PU2H5-8 | ||
Dàn nóng | U-24PS2H5-8 | ||
Mặt nạ | CZ-KPU3H/CZ-KPU3 | ||
Công suất làm lạnh: định mức (Tối thiểu - Tối đa) | Kw | 7.10 (2.10 - 8.00) | |
Btu/h | 24.200 (7.160 - 27.300) | ||
Dòng điện: Định mức (Tối đa) | A | 8.8 (13.0) | |
Công suất tiêu thụ: định mức (Tối thiểu - Tối đa) | Kw | 1.88 (0.65-2.60) | |
Hiệu suất COP/EER | W/W | 3,78 | |
Btu/hW | 12,87 | ||
Dàn lạnh | |||
Lưu lượng gió | m³/phút | 25,0 | |
Độ ồn áp suất (Cao/Thấp) | dB(A) | 41/33 | |
Độ ồn nguồn (Cao/Thấp) | dB | 56/48 | |
Kích thước | Dàn lạnh (CxRxS) | mm | 256 x 840 x 840 |
Mặt lạnh (CxRxS) | mm | 33.5 x 950 x 950 | |
Trọng lượng | Dàn lạnh | kg | 21 |
Mặt nạ | kg | 5 | |
Dàn nóng | |||
Độ ồn áp suất | dB(A) | 48 | |
Độ ồn nguồn | dB | 64 | |
Kích thước | Dàn nóng (CxRxS) | mm | 695 x 875 x 320 |
Trọng lượng | kg | 43 | |
Kích cỡ đường ống | Ống hơi | mm (inch) | 15.88 (5/8) |
Ống lỏng | mm (inch) | 9.52 (3/8) | |
Chiều dài đường ống | Tối thiểu - tối đa | m | 7.5-50 |
Chênh lệch độ cao | m | 30 | |
Độ dài ống nạp sẵn Gas | Tối đa | m | 30 |
Lượng Gas nạp thêm | g/m | 50 | |
Môi trường hoạt động | Tối thiểu - tối đa | °C | 16-43 |
Bài viết Điều hòa âm trần Panasonic 24.000Btu Inverter S-24PU2H5-8/U-24PS2H5-8
Điều hòa âm trần Panasonic S-24PU2H5-8/U-24PS2H5-8 inverter 24.000BTU 1 chiều sử dụng gas R410a model mới được ra mắt năm 2019, sản xuất nhập khẩu chính hãng Malaysia. Đây là dòng sản phẩm máy điều hòa âm trần cao cấp nhất thị trường.
Kiểu dáng tinh tế cho kiến trúc hiện đại
Panasonic tin rằng một trong những yếu tố quan trọng nhất của thiết kế dàn lạnh chính là không ảnh hưởng đến nội thất trong phòng. Do đó thiết kế mặt nạ phẳng và tinh tế của máy điều hòa âm trần Panasonic S-24PU2H5-8 với phần lộ ra so với trần chỉ 33.5mm mang lại thiết kế hài hòa cho cả căn phòng của Bạn.
Công suất 24.000BTU, máy điều hòa âm trần Panasonic inverter S-24PU2H5-8 lựa chọn phù hợp lắp đặt cho căn phòng dưới 40m2: Phòng khách, phòng họp...
Luồng gió rộng 3600 và thổi xa hơn
Gió được thổi xa hơn từ các cửa cấp trên dàn lạnh. Các đường cong trên đồ thị phân bố nhiệt độ trong phòng mở rộng 3600 từ trong tâm dàn lạnh, không khí lạnh được thổi ra xa hơn từ 4 cửa gió trên dàn lạnh, mang lại không gian mát lạnh đồng đều và dễ chịu.
Inverter - Công nghệ tiên tiến tiết kiệm điện
Điều hòa âm trần Panasonic 24000BTU S-24PU2H5-8 được trang bị công nghệ inverter giúp tiết kiệm điện năng vượt trội và vẫn đảm bảo người dùng luôn cảm thấy thoải mái dễ chịu nhất.
+ Tiết kiệm năng lượng: Sau khi đạt được nhiệt độ cài đặt, máy điều hòa không khí inverter sẽ hạ công suất để duy trì nhiệt độ phòng, giúp tiết kiệm điện hơn so với máy điều hòa không khí không inverter.
+ Thoải mái: Máy điều hòa không khí inverter điều chỉnh công suất dựa vào tải nhiệt, giảm thiểu cách biệt giữa nhiệt độ phòng và nhiệt độ cài đặt, mang lại sự thoải mái cao hơn so với máy không inverter.
+ Hoạt động mạnh mẽ: Máy điều hòa âm trần Panasonic inverter vận hành ở công suất tối đa ngay khi khởi động để nhanh chóng đạt được nhiệt độ cài đặt.
Diệt khuẩn, khử mùi hiệu quả với công nghệ NanoeX
Panasonic hiểu rằng: Giờ đây môi trường ngày càng trở lên ô nhiễm, với mong muốn mang đến cho người tiêu dùng sản phẩm tốt hơn nhằm bảo vệ sức khỏe tránh các bênh liên quan đến đường hô hấp vì thế Công nghệ lọc khí NanoeX của Panasonic đã ra đời. Hệ thống lọc khí NanoeX có khả năng khử mùi, ức chế sự phát triển của vi khuẩn và vi rút, loại bỏ bụi bẩn hiệu quả mang lại môi trường sống trong lành hơn.
Thương hiệu số 1 thế giới, nhập khẩu Malaysia
Panasonic - Thương hiệu hàng đầu trên thế giới khẳng định vị thế thống trị số 1 về lĩnh vực điện tử, điện lạnh thiết bị điện gia dụng: Công nghệ mang đến cho người tiêu dùng những tính năng tiên tiến nhất cùng với trải nghiệm tuyệt vời tuổi thọ cao nhất.
Máy điều hòa âm trần Panasonic chính hãng được sản xuất nhập khẩu nguyên chiếc từ Malaysia trên dây truyền sản xuất hiện đại cùng với quy trình kiểm tra nghiêm ngặt mang đến cho người tiêu dùng sản phẩm đáp ứng chất lượng và tiêu chuẩn toàn cầu.
Sử dụng gas R410a
Điều hòa âm trần inverter Panasonic S-24PU2H5-8 sử dụng gas R410a hiệu suất làm lạnh cao hơn 1.6 lần gas R22, thân thiện hơn với môi trường.
Dàn nóng Panasonic U-24PS2H5-8 nhỏ gọn dễ lắp đặt
Dàn nóng điều hòa âm trần Panasonic U-24PS2H5-8 kích thước nhỏ gọn và nhẹ hơn, dễ lắp đặt trong không gian hạn chế. Đường ống đồng được lắp đặt linh hoạt theo nhiều hướng khác nhau thuận tiện trong thiết kế và thi công.
Vận hành bền bỉ thách thức thời gian
Không chỉ làm lạnh nhanh, mang lại bầu không khí trong lành cho căn phòng của Bạn. Mà chất lượng máy điều hòa âm trần Panasonic tuổi thọ cao, vận hành bền bỉ. Vì thế tuy giá máy điều hòa âm trần Panasonic có cao hơn nhiều so với dòng máy điều hòa treo tường nhưng đã và đang trở thành xu hướng lựa chọn của nhiều công trình chất lượng đẳng cấp Việt.
Giá máy hợp lý
Tính đến 8/2019, khi quý khách hàng chọn mua máy điều hòa âm trần inverter 1 chiều cao cấp chỉ có 2 sựa lựa chọn: Panasonic S-24PU2H5-8 và Daikin FCF71CVM. Trong khi đó giá máy điều hòa âm trần Panasonic lại rẻ hơn Daikin 3 triệu / bộ (10%). Vì thế đây là lợi thế không hề nhỏ của Panasonic quyết định hành vi lựa chọn của người tiêu dùng.
Thông số kỹ thuật
Dàn lạnh | S-24PU2H5-8 | ||
Dàn nóng | U-24PS2H5-8 | ||
Mặt nạ | CZ-KPU3H/CZ-KPU3 | ||
Công suất làm lạnh: định mức (Tối thiểu - Tối đa) | Kw | 7.10 (2.10 - 8.00) | |
Btu/h | 24.200 (7.160 - 27.300) | ||
Dòng điện: Định mức (Tối đa) | A | 8.8 (13.0) | |
Công suất tiêu thụ: định mức (Tối thiểu - Tối đa) | Kw | 1.88 (0.65-2.60) | |
Hiệu suất COP/EER | W/W | 3,78 | |
Btu/hW | 12,87 | ||
Dàn lạnh | |||
Lưu lượng gió | m³/phút | 25,0 | |
Độ ồn áp suất (Cao/Thấp) | dB(A) | 41/33 | |
Độ ồn nguồn (Cao/Thấp) | dB | 56/48 | |
Kích thước | Dàn lạnh (CxRxS) | mm | 256 x 840 x 840 |
Mặt lạnh (CxRxS) | mm | 33.5 x 950 x 950 | |
Trọng lượng | Dàn lạnh | kg | 21 |
Mặt nạ | kg | 5 | |
Dàn nóng | |||
Độ ồn áp suất | dB(A) | 48 | |
Độ ồn nguồn | dB | 64 | |
Kích thước | Dàn nóng (CxRxS) | mm | 695 x 875 x 320 |
Trọng lượng | kg | 43 | |
Kích cỡ đường ống | Ống hơi | mm (inch) | 15.88 (5/8) |
Ống lỏng | mm (inch) | 9.52 (3/8) | |
Chiều dài đường ống | Tối thiểu - tối đa | m | 7.5-50 |
Chênh lệch độ cao | m | 30 | |
Độ dài ống nạp sẵn Gas | Tối đa | m | 30 |
Lượng Gas nạp thêm | g/m | 50 | |
Môi trường hoạt động | Tối thiểu - tối đa | °C | 16-43 |
Dàn lạnh | S-24PU2H5-8 | ||
Dàn nóng | U-24PS2H5-8 | ||
Mặt nạ | CZ-KPU3H/CZ-KPU3 | ||
Công suất làm lạnh: định mức (Tối thiểu - Tối đa) | Kw | 7.10 (2.10 - 8.00) | |
Btu/h | 24.200 (7.160 - 27.300) | ||
Dòng điện: Định mức (Tối đa) | A | 8.8 (13.0) | |
Công suất tiêu thụ: định mức (Tối thiểu - Tối đa) | Kw | 1.88 (0.65-2.60) | |
Hiệu suất COP/EER | W/W | 3,78 | |
Btu/hW | 12,87 | ||
Dàn lạnh | |||
Lưu lượng gió | m³/phút | 25,0 | |
Độ ồn áp suất (Cao/Thấp) | dB(A) | 41/33 | |
Độ ồn nguồn (Cao/Thấp) | dB | 56/48 | |
Kích thước | Dàn lạnh (CxRxS) | mm | 256 x 840 x 840 |
Mặt lạnh (CxRxS) | mm | 33.5 x 950 x 950 | |
Trọng lượng | Dàn lạnh | kg | 21 |
Mặt nạ | kg | 5 | |
Dàn nóng | |||
Độ ồn áp suất | dB(A) | 48 | |
Độ ồn nguồn | dB | 64 | |
Kích thước | Dàn nóng (CxRxS) | mm | 695 x 875 x 320 |
Trọng lượng | kg | 43 | |
Kích cỡ đường ống | Ống hơi | mm (inch) | 15.88 (5/8) |
Ống lỏng | mm (inch) | 9.52 (3/8) | |
Chiều dài đường ống | Tối thiểu - tối đa | m | 7.5-50 |
Chênh lệch độ cao | m | 30 | |
Độ dài ống nạp sẵn Gas | Tối đa | m | 30 |
Lượng Gas nạp thêm | g/m | 50 | |
Môi trường hoạt động | Tối thiểu - tối đa | °C | 16-43 |