Bài viết Điều hòa âm trần Samsung 21000BTU 2 chiều AC060NNNDKH/EU
Chào Quý vị! Công ty TNHH Thiết bị SGT rất vinh dự được chào đón quý khách hàng ghé thăm khám phá tìm hiểu tính năng, công nghệ, thông số, giá bán và tin tưởng chọn mua máy điều hòa âm trần Samsung AC060NNNDKH/EU.
Máy điều hòa âm trần Samsung 21000BTU 2 chiều inverter AC060NNNDKH/EU có gì độc đáo? Bây giờ xin mời Quý vị cùng chúng tôi tìm hiểu nhé.
Samsung thương hiệu hàng đầu Hàn Quốc được cả thế giới tin dùng
Samsung thương hiệu hàng đầu Hàn Quốc với lịch sử gần 100 năm nổi tiếng Toàn Cầu. Trong mỗi gia đình Việt đều xuất hiện bóng dáng những sản phẩm của thương hiệu này có thể kể đến: Điện thoại Galaxy, Tivi, Tủ lạnh, máy giặt...máy điều hòa không khí. Samsung được biết là là nhà sản xuất tiên phong trong lĩnh vực công nghệ nhằm mang đến cho người tiêu dùng những trải nghiệm, tiện ích và chất lượng tốt nhất.
Công nghệ inverter tiết kiệm điện hiệu quả
Máy điều hòa âm trần Samsung AC060NNNDKH/EU sử dụng công nghệ Digital inverter - đây là công nghệ tiên tiến nhất trong lĩnh vực điều hòa không khí mang lại lợi ích thiết thực cho người tiêu dùng: Tiết kiệm điện năng - tiết kiệm chi phí tiền điện hàng tháng, vận hành êm ái, và tăng tuổi thọ của sản phẩm.
Công nghệ Wind-Free™ - Đỉnh cao công nghệ làm mát
Máy điều hòa cassette 4 hướng thổi Wind-Free™ của Samsung AC060NNNDKH/EU là sự đột phá về tính năng và thiết kế của máy điều hòa. Với các cánh đảo gió chuyên dụng, điều chỉnh vận hành và sự hòa trộn giữa phong cách và tiện ích, máy cassette 4 hướng thổi có thể làm lạnh hiệu quả và duy trì sự mát lạnh thoải mái trong mọi môi trường.
Máy điều hòa âm trần cassette Samsung 4 hướng thổi WindFree™ thổi gió ra ngoài thông qua 15.700 lỗ nhỏ trên mặt nạ, tạo ra luồng gió phân tán và nhẹ nhàng gọi là “không khí tĩnh”*. Sự phân bố gió đồng đều dễ dàng giữ cho căn phòng mát mẻ đồng thời tránh được sự khó chịu do hiện tượng gió lạnh thổi trực tiếp vào người.
Tự động điều chỉnh chế độ
Hệ thống có 2 bước làm lạnh, chế độ làm lạnh nhanh trước khi tự động chuyển sang chế độ làm lạnh Wind-FreeTM để duy trì nhiệt độ mong muốn khi đã đạt đến mức nhiệt độ cài đặt. Bằng cách này, bạn sẽ luôn cảm thấy thoải mái mà không cần phải thay đổi cài đặt.
Phạm vi làm lạnh rộng hơn
Điều hòa âm trần Samsung AC060NNNDKH/EU cánh đảo gió lớn, tối ưu hóa cho phép phạm vi làm lạnh rộng hơn rất nhiều so với thông thường, giúp lưu thông gió hiệu quả hơn. Phòng có thể được làm lạnh nhanh hơn.
Vận hành thông minh làm mát lạnh đồng đều
Máy điều hòa cassette Samsung 4 hướng thổi Wind-Free™ làm lạnh phòng của bạn đến nhiệt độ mong muốn, trước khi tự động chuyển sang chế độ làm lạnh Wind-Free để duy trì nhiệt độ tối ưu đó. Khi nhiệt độ phòng vượt ra khỏi nhiệt độ mong muốn này, máy sẽ tự động điều chỉnh trở lại. Công nghệ làm lạnh Wind-Free™ của máy điều hòa Samsung làm lạnh đều không gian thông qua khả năng khếch tán độc đáo của nó lan tỏa khắp phòng và giảm đi các vấn đề thường gặp như gió lạnh thổi trực tiếp vào người.
Sự lựa chọn hoàn hảo cho căn phòng dưới 40m2
Máy điều hòa âm trần Samsung thiết kế với 4 cửa thổi kích thước mặt nạ nhỏ 620 x 620mm mang đến vẻ đẹp sang trọng cho căn phòng của Bạn. Với máy điều hòa âm trần cassette thì với công suất 21000BTU, Điều hòa âm trần Samsung AC060NNNDKH/EU 2 chiều có mức công suất thấp nhất là sự lựa chọn tuyệt vời lắp đặt cho phòng ngủ , phòng khách dưới 40m2.
Mát lạnh mùa hè / ấm áp mùa đông
Điều hòa âm trần 2 chiều Samsung inverter AC060NNNDKH/EU giúp bạn tận hưởng cuộc sống 4 mùa như ý: Mát lạnh sảng khoái vào mùa hè, ấm áp vào mùa đông.
Sử dụng gas R410a hiệu suất làm lạnh cao
Điều hòa âm trần Samsung 21000BTU AC060NNNDKH/EU sử dụng môi chất lạnh gas R410a: Thân thiện hơn với môi trường, hiệu suất làm lạnh cao hơn từ đó giúp tiết kiệm điện năng sử dụng.
Bảo hành sản phẩm 24 tháng
Máy điều hòa âm trần Samsung 2 chiều AC060NNNDKH/EU chính hãng được bảo hành toàn bộ sản phẩm 2 năm máy nén (block) 10 năm - Với phân khúc máy điều hòa thương mại thì Samsung có thời gian bảo hành lâu nhất. Hơn nữa Samsung còn ứng dụng hệ thống hỗ trợ khách hàng ưu việt nhất tính đến nay - Hỗ trợ 24/7. Mang đến cho khách hàng sự hài lòng thoải mái dễ chịu nhất với rất nhiều hình thức tiếp nhận thông tin: Gọi tổng đài Samsung 1800-588-889, Live chat hay gửi mail...vì thế bạn hoàn toàn yên tâm và tin tưởng về chất lượng điều hòa Samsung.
...Ngoài ra, ưu điểm máy điều hòa âm trần Samsung AC060NNNDKH/EU còn nhiều tính năng công nghệ độc đáo khác đang mong chờ Bạn trải nghiệm.
Quý vị cần tư vấn hỗ trợ, mua máy điều hòa âm trần Samsung 21000BTU inverter AC060NNNDKH/EU vui lòng đến với chúng tôi: Công ty TNHH Thiết bị SGT (Bán Hàng Tại Kho) nơi hội tụ của nhà tiêu dùng thông thái.
Thông số kỹ thuật
Điều hòa âm trần Samsung | Dàn lạnh Dàn nóng |
AC060NNNDKH/EU AC060MXADKH/EU |
||
Công suất | Công suất | Làm lạnh (Thấp/Trung Bình/ Cao) | kW | 1.80/5.80/6.50 |
Btu/h | 6,100/19,800/22,200 | |||
Sưởi ấm (Thấp/Trung Bình/ Cao) | kW | 1.60/7.00/9.00 | ||
Btu/h | 5,500/23,900/30,700 | |||
Công suất điện | Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh (Thấp/Trung Bình/ Cao) | KW | 0.38/2.15/2.60 |
Sưởi ấm (Thấp/Trung Bình/ Cao) | 0.35/2.32/3.60 | |||
Dòng điện | Làm lạnh (Thấp/Trung Bình/ Cao) | A | 1.90/9.30/11.50 | |
Sưởi ấm (Thấp/Trung Bình/ Cao) | 1.70/10.00/17.30 | |||
Nguồn điện | MCA | A | 21.00 (MCA) | |
MFA | A | 25.00 | ||
Hiệu suất năng lượng | EER(Chế độ làm lạnh) | Làm lạnh | - | 2.70 |
COP(Chế độ sưởi ấm) | Sưởi ấm | - | 3.02 | |
Đường ống kết nối | Ống lỏng | Loại | Nối loe | |
Φ, mm | 6,35 | |||
Ống gas | Loại | Nối loe | ||
Φ, mm | 12.70 | |||
Giới hạn đường ống |
Chiều dài tối đa (OD - ID) | - | 30,0 | |
Chiều cao tối đa (ID - OD) | - | 20,0 | ||
Môi chất lạnh | Loại | - | R410A | |
Dàn lạnh | ||||
Nguồn điện | Φ,#,V | 1,2,220-240,50 | ||
Lưu lượng gió | Cao / Trung bình / Thấp | m3 / min | 11.00/10.00/9.00 | |
L/s | 183.33/166.67/150.00 | |||
Áp suất tĩnh | Cao / Trung bình / Thấp | mmAq | - | |
Pa | - | |||
Động cơ quạt | Công suất động cơ | W x n | 65.00 | |
Ống nước ngưng | Kích thước | Φ,mm | VP25 (OD 32,ID 25) | |
Độ ồn | Độ ồn | Cao / Trung bình / Thấp | dB(A) | 41.0/37.0/32.0 |
Kích thước bên ngoài |
Trọng lượng | kg | 11.60 | |
Kích thước(RxCxS) | mm | 575 x 250 x 575 | ||
Mặt nạ |
Tên model | - | PC4SUFMAN | |
Trọng lượng | kg | 2.70 | ||
Kích thước(RxCxS) | mm | 620 x 36 x 620 | ||
Dàn nóng | ||||
Nguồn điện | Φ,#,V | 1,2,220-240.50 | ||
Máy nén | Công suất động cơ | kW | 1,42 | |
Quạt | Lưu lượng gió | Làm lạnh | m3 / min | 40.00 |
L/s | 666,67 | |||
Động cơ quạt | Công suất động cơ | W x n | 125 x 1 | |
Độ ồn | Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 49.0 |
Sưởi ấm | dB(A) | 49.0 | ||
Kích thước bên ngoài | Trọng lượng | kg | 43.80 | |
Kích thước (RxCxS) | mm | 880 x 638 x 310 | ||
Phạm vi nhiệt độ hoạt động |
Làm lạnh | oC | -15-50 | |
Sưởi ấm | oC | -20-24 |
Điều hòa âm trần Samsung | Dàn lạnh Dàn nóng |
AC060NNNDKH/EU AC060MXADKH/EU |
||
Công suất | Công suất | Làm lạnh (Thấp/Trung Bình/ Cao) | kW | 1.80/5.80/6.50 |
Btu/h | 6,100/19,800/22,200 | |||
Sưởi ấm (Thấp/Trung Bình/ Cao) | kW | 1.60/7.00/9.00 | ||
Btu/h | 5,500/23,900/30,700 | |||
Công suất điện | Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh (Thấp/Trung Bình/ Cao) | KW | 0.38/2.15/2.60 |
Sưởi ấm (Thấp/Trung Bình/ Cao) | 0.35/2.32/3.60 | |||
Dòng điện | Làm lạnh (Thấp/Trung Bình/ Cao) | A | 1.90/9.30/11.50 | |
Sưởi ấm (Thấp/Trung Bình/ Cao) | 1.70/10.00/17.30 | |||
Nguồn điện | MCA | A | 21.00 (MCA) | |
MFA | A | 25.00 | ||
Hiệu suất năng lượng | EER(Chế độ làm lạnh) | Làm lạnh | - | 2.70 |
COP(Chế độ sưởi ấm) | Sưởi ấm | - | 3.02 | |
Đường ống kết nối | Ống lỏng | Loại | Nối loe | |
Φ, mm | 6,35 | |||
Ống gas | Loại | Nối loe | ||
Φ, mm | 12.70 | |||
Giới hạn đường ống |
Chiều dài tối đa (OD - ID) | - | 30,0 | |
Chiều cao tối đa (ID - OD) | - | 20,0 | ||
Môi chất lạnh | Loại | - | R410A | |
Dàn lạnh | ||||
Nguồn điện | Φ,#,V | 1,2,220-240,50 | ||
Lưu lượng gió | Cao / Trung bình / Thấp | m3 / min | 11.00/10.00/9.00 | |
L/s | 183.33/166.67/150.00 | |||
Áp suất tĩnh | Cao / Trung bình / Thấp | mmAq | - | |
Pa | - | |||
Động cơ quạt | Công suất động cơ | W x n | 65.00 | |
Ống nước ngưng | Kích thước | Φ,mm | VP25 (OD 32,ID 25) | |
Độ ồn | Độ ồn | Cao / Trung bình / Thấp | dB(A) | 41.0/37.0/32.0 |
Kích thước bên ngoài |
Trọng lượng | kg | 11.60 | |
Kích thước(RxCxS) | mm | 575 x 250 x 575 | ||
Mặt nạ |
Tên model | - | PC4SUFMAN | |
Trọng lượng | kg | 2.70 | ||
Kích thước(RxCxS) | mm | 620 x 36 x 620 | ||
Dàn nóng | ||||
Nguồn điện | Φ,#,V | 1,2,220-240.50 | ||
Máy nén | Công suất động cơ | kW | 1,42 | |
Quạt | Lưu lượng gió | Làm lạnh | m3 / min | 40.00 |
L/s | 666,67 | |||
Động cơ quạt | Công suất động cơ | W x n | 125 x 1 | |
Độ ồn | Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 49.0 |
Sưởi ấm | dB(A) | 49.0 | ||
Kích thước bên ngoài | Trọng lượng | kg | 43.80 | |
Kích thước (RxCxS) | mm | 880 x 638 x 310 | ||
Phạm vi nhiệt độ hoạt động |
Làm lạnh | oC | -15-50 | |
Sưởi ấm | oC | -20-24 |
Bài viết Điều hòa âm trần Samsung 21000BTU 2 chiều AC060NNNDKH/EU
Chào Quý vị! Công ty TNHH Thiết bị SGT rất vinh dự được chào đón quý khách hàng ghé thăm khám phá tìm hiểu tính năng, công nghệ, thông số, giá bán và tin tưởng chọn mua máy điều hòa âm trần Samsung AC060NNNDKH/EU.
Máy điều hòa âm trần Samsung 21000BTU 2 chiều inverter AC060NNNDKH/EU có gì độc đáo? Bây giờ xin mời Quý vị cùng chúng tôi tìm hiểu nhé.
Samsung thương hiệu hàng đầu Hàn Quốc được cả thế giới tin dùng
Samsung thương hiệu hàng đầu Hàn Quốc với lịch sử gần 100 năm nổi tiếng Toàn Cầu. Trong mỗi gia đình Việt đều xuất hiện bóng dáng những sản phẩm của thương hiệu này có thể kể đến: Điện thoại Galaxy, Tivi, Tủ lạnh, máy giặt...máy điều hòa không khí. Samsung được biết là là nhà sản xuất tiên phong trong lĩnh vực công nghệ nhằm mang đến cho người tiêu dùng những trải nghiệm, tiện ích và chất lượng tốt nhất.
Công nghệ inverter tiết kiệm điện hiệu quả
Máy điều hòa âm trần Samsung AC060NNNDKH/EU sử dụng công nghệ Digital inverter - đây là công nghệ tiên tiến nhất trong lĩnh vực điều hòa không khí mang lại lợi ích thiết thực cho người tiêu dùng: Tiết kiệm điện năng - tiết kiệm chi phí tiền điện hàng tháng, vận hành êm ái, và tăng tuổi thọ của sản phẩm.
Công nghệ Wind-Free™ - Đỉnh cao công nghệ làm mát
Máy điều hòa cassette 4 hướng thổi Wind-Free™ của Samsung AC060NNNDKH/EU là sự đột phá về tính năng và thiết kế của máy điều hòa. Với các cánh đảo gió chuyên dụng, điều chỉnh vận hành và sự hòa trộn giữa phong cách và tiện ích, máy cassette 4 hướng thổi có thể làm lạnh hiệu quả và duy trì sự mát lạnh thoải mái trong mọi môi trường.
Máy điều hòa âm trần cassette Samsung 4 hướng thổi WindFree™ thổi gió ra ngoài thông qua 15.700 lỗ nhỏ trên mặt nạ, tạo ra luồng gió phân tán và nhẹ nhàng gọi là “không khí tĩnh”*. Sự phân bố gió đồng đều dễ dàng giữ cho căn phòng mát mẻ đồng thời tránh được sự khó chịu do hiện tượng gió lạnh thổi trực tiếp vào người.
Tự động điều chỉnh chế độ
Hệ thống có 2 bước làm lạnh, chế độ làm lạnh nhanh trước khi tự động chuyển sang chế độ làm lạnh Wind-FreeTM để duy trì nhiệt độ mong muốn khi đã đạt đến mức nhiệt độ cài đặt. Bằng cách này, bạn sẽ luôn cảm thấy thoải mái mà không cần phải thay đổi cài đặt.
Phạm vi làm lạnh rộng hơn
Điều hòa âm trần Samsung AC060NNNDKH/EU cánh đảo gió lớn, tối ưu hóa cho phép phạm vi làm lạnh rộng hơn rất nhiều so với thông thường, giúp lưu thông gió hiệu quả hơn. Phòng có thể được làm lạnh nhanh hơn.
Vận hành thông minh làm mát lạnh đồng đều
Máy điều hòa cassette Samsung 4 hướng thổi Wind-Free™ làm lạnh phòng của bạn đến nhiệt độ mong muốn, trước khi tự động chuyển sang chế độ làm lạnh Wind-Free để duy trì nhiệt độ tối ưu đó. Khi nhiệt độ phòng vượt ra khỏi nhiệt độ mong muốn này, máy sẽ tự động điều chỉnh trở lại. Công nghệ làm lạnh Wind-Free™ của máy điều hòa Samsung làm lạnh đều không gian thông qua khả năng khếch tán độc đáo của nó lan tỏa khắp phòng và giảm đi các vấn đề thường gặp như gió lạnh thổi trực tiếp vào người.
Sự lựa chọn hoàn hảo cho căn phòng dưới 40m2
Máy điều hòa âm trần Samsung thiết kế với 4 cửa thổi kích thước mặt nạ nhỏ 620 x 620mm mang đến vẻ đẹp sang trọng cho căn phòng của Bạn. Với máy điều hòa âm trần cassette thì với công suất 21000BTU, Điều hòa âm trần Samsung AC060NNNDKH/EU 2 chiều có mức công suất thấp nhất là sự lựa chọn tuyệt vời lắp đặt cho phòng ngủ , phòng khách dưới 40m2.
Mát lạnh mùa hè / ấm áp mùa đông
Điều hòa âm trần 2 chiều Samsung inverter AC060NNNDKH/EU giúp bạn tận hưởng cuộc sống 4 mùa như ý: Mát lạnh sảng khoái vào mùa hè, ấm áp vào mùa đông.
Sử dụng gas R410a hiệu suất làm lạnh cao
Điều hòa âm trần Samsung 21000BTU AC060NNNDKH/EU sử dụng môi chất lạnh gas R410a: Thân thiện hơn với môi trường, hiệu suất làm lạnh cao hơn từ đó giúp tiết kiệm điện năng sử dụng.
Bảo hành sản phẩm 24 tháng
Máy điều hòa âm trần Samsung 2 chiều AC060NNNDKH/EU chính hãng được bảo hành toàn bộ sản phẩm 2 năm máy nén (block) 10 năm - Với phân khúc máy điều hòa thương mại thì Samsung có thời gian bảo hành lâu nhất. Hơn nữa Samsung còn ứng dụng hệ thống hỗ trợ khách hàng ưu việt nhất tính đến nay - Hỗ trợ 24/7. Mang đến cho khách hàng sự hài lòng thoải mái dễ chịu nhất với rất nhiều hình thức tiếp nhận thông tin: Gọi tổng đài Samsung 1800-588-889, Live chat hay gửi mail...vì thế bạn hoàn toàn yên tâm và tin tưởng về chất lượng điều hòa Samsung.
...Ngoài ra, ưu điểm máy điều hòa âm trần Samsung AC060NNNDKH/EU còn nhiều tính năng công nghệ độc đáo khác đang mong chờ Bạn trải nghiệm.
Quý vị cần tư vấn hỗ trợ, mua máy điều hòa âm trần Samsung 21000BTU inverter AC060NNNDKH/EU vui lòng đến với chúng tôi: Công ty TNHH Thiết bị SGT (Bán Hàng Tại Kho) nơi hội tụ của nhà tiêu dùng thông thái.
Thông số kỹ thuật
Điều hòa âm trần Samsung | Dàn lạnh Dàn nóng |
AC060NNNDKH/EU AC060MXADKH/EU |
||
Công suất | Công suất | Làm lạnh (Thấp/Trung Bình/ Cao) | kW | 1.80/5.80/6.50 |
Btu/h | 6,100/19,800/22,200 | |||
Sưởi ấm (Thấp/Trung Bình/ Cao) | kW | 1.60/7.00/9.00 | ||
Btu/h | 5,500/23,900/30,700 | |||
Công suất điện | Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh (Thấp/Trung Bình/ Cao) | KW | 0.38/2.15/2.60 |
Sưởi ấm (Thấp/Trung Bình/ Cao) | 0.35/2.32/3.60 | |||
Dòng điện | Làm lạnh (Thấp/Trung Bình/ Cao) | A | 1.90/9.30/11.50 | |
Sưởi ấm (Thấp/Trung Bình/ Cao) | 1.70/10.00/17.30 | |||
Nguồn điện | MCA | A | 21.00 (MCA) | |
MFA | A | 25.00 | ||
Hiệu suất năng lượng | EER(Chế độ làm lạnh) | Làm lạnh | - | 2.70 |
COP(Chế độ sưởi ấm) | Sưởi ấm | - | 3.02 | |
Đường ống kết nối | Ống lỏng | Loại | Nối loe | |
Φ, mm | 6,35 | |||
Ống gas | Loại | Nối loe | ||
Φ, mm | 12.70 | |||
Giới hạn đường ống |
Chiều dài tối đa (OD - ID) | - | 30,0 | |
Chiều cao tối đa (ID - OD) | - | 20,0 | ||
Môi chất lạnh | Loại | - | R410A | |
Dàn lạnh | ||||
Nguồn điện | Φ,#,V | 1,2,220-240,50 | ||
Lưu lượng gió | Cao / Trung bình / Thấp | m3 / min | 11.00/10.00/9.00 | |
L/s | 183.33/166.67/150.00 | |||
Áp suất tĩnh | Cao / Trung bình / Thấp | mmAq | - | |
Pa | - | |||
Động cơ quạt | Công suất động cơ | W x n | 65.00 | |
Ống nước ngưng | Kích thước | Φ,mm | VP25 (OD 32,ID 25) | |
Độ ồn | Độ ồn | Cao / Trung bình / Thấp | dB(A) | 41.0/37.0/32.0 |
Kích thước bên ngoài |
Trọng lượng | kg | 11.60 | |
Kích thước(RxCxS) | mm | 575 x 250 x 575 | ||
Mặt nạ |
Tên model | - | PC4SUFMAN | |
Trọng lượng | kg | 2.70 | ||
Kích thước(RxCxS) | mm | 620 x 36 x 620 | ||
Dàn nóng | ||||
Nguồn điện | Φ,#,V | 1,2,220-240.50 | ||
Máy nén | Công suất động cơ | kW | 1,42 | |
Quạt | Lưu lượng gió | Làm lạnh | m3 / min | 40.00 |
L/s | 666,67 | |||
Động cơ quạt | Công suất động cơ | W x n | 125 x 1 | |
Độ ồn | Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 49.0 |
Sưởi ấm | dB(A) | 49.0 | ||
Kích thước bên ngoài | Trọng lượng | kg | 43.80 | |
Kích thước (RxCxS) | mm | 880 x 638 x 310 | ||
Phạm vi nhiệt độ hoạt động |
Làm lạnh | oC | -15-50 | |
Sưởi ấm | oC | -20-24 |
Điều hòa âm trần Samsung | Dàn lạnh Dàn nóng |
AC060NNNDKH/EU AC060MXADKH/EU |
||
Công suất | Công suất | Làm lạnh (Thấp/Trung Bình/ Cao) | kW | 1.80/5.80/6.50 |
Btu/h | 6,100/19,800/22,200 | |||
Sưởi ấm (Thấp/Trung Bình/ Cao) | kW | 1.60/7.00/9.00 | ||
Btu/h | 5,500/23,900/30,700 | |||
Công suất điện | Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh (Thấp/Trung Bình/ Cao) | KW | 0.38/2.15/2.60 |
Sưởi ấm (Thấp/Trung Bình/ Cao) | 0.35/2.32/3.60 | |||
Dòng điện | Làm lạnh (Thấp/Trung Bình/ Cao) | A | 1.90/9.30/11.50 | |
Sưởi ấm (Thấp/Trung Bình/ Cao) | 1.70/10.00/17.30 | |||
Nguồn điện | MCA | A | 21.00 (MCA) | |
MFA | A | 25.00 | ||
Hiệu suất năng lượng | EER(Chế độ làm lạnh) | Làm lạnh | - | 2.70 |
COP(Chế độ sưởi ấm) | Sưởi ấm | - | 3.02 | |
Đường ống kết nối | Ống lỏng | Loại | Nối loe | |
Φ, mm | 6,35 | |||
Ống gas | Loại | Nối loe | ||
Φ, mm | 12.70 | |||
Giới hạn đường ống |
Chiều dài tối đa (OD - ID) | - | 30,0 | |
Chiều cao tối đa (ID - OD) | - | 20,0 | ||
Môi chất lạnh | Loại | - | R410A | |
Dàn lạnh | ||||
Nguồn điện | Φ,#,V | 1,2,220-240,50 | ||
Lưu lượng gió | Cao / Trung bình / Thấp | m3 / min | 11.00/10.00/9.00 | |
L/s | 183.33/166.67/150.00 | |||
Áp suất tĩnh | Cao / Trung bình / Thấp | mmAq | - | |
Pa | - | |||
Động cơ quạt | Công suất động cơ | W x n | 65.00 | |
Ống nước ngưng | Kích thước | Φ,mm | VP25 (OD 32,ID 25) | |
Độ ồn | Độ ồn | Cao / Trung bình / Thấp | dB(A) | 41.0/37.0/32.0 |
Kích thước bên ngoài |
Trọng lượng | kg | 11.60 | |
Kích thước(RxCxS) | mm | 575 x 250 x 575 | ||
Mặt nạ |
Tên model | - | PC4SUFMAN | |
Trọng lượng | kg | 2.70 | ||
Kích thước(RxCxS) | mm | 620 x 36 x 620 | ||
Dàn nóng | ||||
Nguồn điện | Φ,#,V | 1,2,220-240.50 | ||
Máy nén | Công suất động cơ | kW | 1,42 | |
Quạt | Lưu lượng gió | Làm lạnh | m3 / min | 40.00 |
L/s | 666,67 | |||
Động cơ quạt | Công suất động cơ | W x n | 125 x 1 | |
Độ ồn | Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 49.0 |
Sưởi ấm | dB(A) | 49.0 | ||
Kích thước bên ngoài | Trọng lượng | kg | 43.80 | |
Kích thước (RxCxS) | mm | 880 x 638 x 310 | ||
Phạm vi nhiệt độ hoạt động |
Làm lạnh | oC | -15-50 | |
Sưởi ấm | oC | -20-24 |