Tính năng nổi bật
  • Dòng điều hoà mới với công nghệ tiên tiến và vẻ ngoài khác biệt, mang đến trải nghiệm dễ chịu hơn bao giờ hết.
  • Khả năng hoạt động êm ái, tiết kiệm năng lượng, làm lạnh nhanh và nhiều tính năng khác.
  • Hứa hẹn sẽ là lựa chọn lý tưởng cho không gian sống của bạn.

Cam Kết Dịch Vụ Của SGT
  • Icon 1 Hàng chính hãng, mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
  • Icon 2 Giá bán tại kho (chưa bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt)
  • Icon 3 Bảo hành chính hãng tại nơi sử dụng lên tới 3 năm
  • Icon 4 Xuất hóa đơn VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ
  • Icon 5 Đa dạng hình thức trả góp lãi suất 0% và qua thẻ tín dụng
  • Icon 6 Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, lắp đặt chuyên nghiệp

Thông tin sản phẩm

Đẳng cấp đến từ đường cong thanh lịch cùng sắc màu sang trọng

Đường nét cong bo tròn mềm mại ở cạnh bên và mặt hông trắng nhám, kết hợp với viền miệng gió, tạo nên vẻ ngoài thanh lịch và hiện đại, làm nổi bật sự sống động của chiếc điều hòa ngay trong không gian sống.

Làm lạnh nhưng không khô họng, khô da với Humi Comfort – kiểm soát độ ẩm ở mức 65%

Không mang đến cảm nhận rõ rệt như nhiệt độ, khi độ ẩm nằm ngoài mức lý tưởng cũng là tác nhân thầm lặng gây ảnh hưởng đến thể chất lẫn tinh thần. Đặc biệt khi sử dụng điều hòa trong thời gian dài có thể khiến da tóc khô ráp sớm lão hóa, mũi và họng khô rát gây viêm nhiễm đường hô hấp. Với tính năng Humi Comfort hoàn toàn mới, điều hòa FTKB có thể kiểm soát độ ẩm ở mức mục tiêu 65% nhờ việc ngăn chặn tình trạng mất ẩm bằng cách kiểm soát kết hợp chế độ LÀM LẠNH và CHỈ CHẠY QUẠT để bạn và gia đình cảm nhận sự thoải mái, ngăn ngừa bệnh hô hấp.

Mát mẻ tức thì với Powerful - làm lạnh nhanh gấp 2 lần (*)

Không cần chờ đợi lâu để đạt nhiệt độ móng muốn, tính năng Làm lạnh nhanh Powerful khi được kích hoạt sẽ tăng tốc độ quạt và công suất làm lạnh của máy lên mức tối đa. Dù vừa trờ về nhà hay sum họp cùng người thân, chế độ này sẽ nhanh chóng giúp bạn tận hưởng nhiệt độ mong muốn một cách nhanh chóng. 

*So sánh chế độ làm lạnh nhanh POWERFUL và chế độ vận hành thông thường ở dòng Inverter FTKB25YVMV. Tổng thời gian để giảm nhiệt độ tại cửa gió ra từ 35°C xuống 25°C.

Tiết kiệm điện với công nghệ Inverter

Daikin ứng dụng công nghệ tiết kiệm điện nhờ máy nén Swing, động cơ DC độc quyền và công nghệ Inverter. Trong đó, công nghệ Inverter sử dụng máy nén hiệu suất cao, tăng tải đến tần số tối đa khi vừa bật máy, giúp làm lạnh nhanh, vận hành êm ái, giảm hao phí điện năng nhờ đó giúp tiết kiệm tiền điện hằng tháng.

Điện năng tiêu thụ của máy chỉ khoảng 0.822 kWh khi vận hành liên tục suốt 8 giờ, tương đương chi phí khoảng 2.000đ/đêm (theo kết quả thử nghiệm của Quatest 3 - model ATKB25ZVMV).

Giờ đây, bạn có thể yên tâm tận hưởng không gian mát lành mà không phải bận tâm về hóa đơn tiền điện hàng tháng. Bên cạnh đó, công nghệ Inverter cải tiến giúp máy vận hành êm ái, tạo nên không gian yên tĩnh để bạn có được giấc ngủ sâu và thoải mái suốt đêm dài.

Chống ẩm mốc, chẳng còn mùi hôi

Hơi ẩm còn sót lại bên trong dành lạnh là điều kiện thuận lợi cho vi khuẩn sinh sôi phát triển và gây mùi khó chịu. Với công nghệ chống ẩm mốc trên máy lạnh Daikin, sau khi tắt máy, trong vòng 1 giờ quạt sẽ hoạt động để giải quyết trình trạng này. Đây là cách dàn lạnh chủ động tự vệ sinh, giúp giữ cho tuổi thọ của máy thêm bền lâu và duy trì hiệu suất làm lạnh hiệu quả, đồng thời hỗ trợ bảo vệ hệ hô hấp khi đem đến không khí mát lành.

Dàn lạnh và dàn nóng hoạt động êm ái

  • Dàn lạnh vận hành êm ái:  Khi chọn tốc độ quạt thấp nhất, độ ồn hoạt động của dàn lạnh sẽ giảm xuống mức YÊN TĨNH và độ ồn hoạt động của dàn nóng cũng giảm xuống để giúp bạn có giấc ngủ ngon. Khi đó âm thanh vận hành của dàn lạnh chỉ từ 19dbA, êm như tiếng lá rơi.
  • Dàn nóng vận hành êm ái: Bằng cách thay đổi tần số và tốc độ quạt trên dàn nóng, dàn nóng sẽ vận hành êm ái và giảm độ ồn hơn. Chức năng này thuận tiện sử dụng vào ban đêm, ngoài ra khi sử dụng chức năng này còn giúp bạn tiết kiêm điện năng đáng kể.

Luồng gió thoải mái, nhịp nhàng và êm ái

Máy còn trang bị luồng gió thoải mái (luồng gió comfort), ngăn gió thổi trực tiếp vào cơ thể người. Cài đặt này chuyển hướng luồng gió lên trên trần nhà, không khí lạnh tỏa xuống và từ từ phủ lên người bạn như tấm chăn êm ái.

Thiết kế vỏ dàn nóng giảm khe hở ngăn chặn thằn lằn xâm nhập

Ở những vùng có khí hậu lạnh và đặc biệt ở nông thôn, thằn lằn và côn trùng thường xâm nhập vào dàn nóng để sưởi ấm, khiến bảng mạch biến tần bị hư hỏng thường xuyên. Vì thế, Daikin đưa ra giải pháp cải tiến 03 đặc điểm ở dàn nóng:

• Thay đổi cấu trúc ở nắp van dịch vụ và ở các tấm kim loại để giảm khoảng hở

• Thay đổi hình dáng lỗ thoát nước ở đế máy sang hình oval

• Thêm miếng đệm vào vỏ máy bên phải và nắp van chặn để bít khe hở

Thiết kế kín kẽ chủ động bảo vệ bo mạch khỏi các tác nhân bên ngoài

Super PCB bảo vệ bo mạch khi điện áp thay đổi

Tạm biệt nỗi lo ảnh hưởng đến tuổi thọ của máy lạnh hay xảy ra sự cố nguy hiểm do dòng điện không ổn định, mạch điện tử của sản phẩm chịu được điện áp lên đến 440V sẽ là biên độ cho phép hệ thống điều hòa không khí sẽ tự động ngắt khi điện áp cao hoặc thấp hơn phạm vi an toàn.

Mức chịu tải lớn lên đến 440V

(* Hình ảnh dàn nóng mang tính chất minh họa)

Lưu ý: chỉ bảo vệ điện áp 1 pha)

Dàn tản nhiệt ống đồng cánh nhôm phủ tĩnh điện

Bất chấp các tác nhân từ bên ngoài như nắng mưa, bụi, sương muối, nồm ẩm,… cánh dàn tản nhiệt sẽ không bị ăn mòn theo thời gian nhờ 2 lớp phủ tĩnh điện. Dù là ở ven biển, đồng bằng, núi cao hay thành thị, điều hòa Daikin bền vững cùng năm tháng. 

Gấp đôi sự bảo vệ nhờ 2 lớp sơn phủ tĩnh điện.

Điện máy SGT chuyên cung cấp sản phẩm chất lượng uy tín giá tốt, chính hãng, giao hàng tận nơi, nhiều quà tặng hấp dẫn, bảo hành chu đáo.

Thông số kỹ thuật
Điều hòa Daikin FTKY50ZVMV2Hp
Dãy công suất  18,00Btu/h
Công suất định mức(Tối thiểu - Tối đa)kW5.2 (1.2 -6.0)
(Tối thiểu - Tối đa)Btu/h17,700 (4,100-20,500)
Nguồn điện  1 pha, 220-240V, 50Hz / 220-230V, 60 Hz
Dòng điện hoạt động A6.9
Điện năng tiêu thụ(Tối thiểu - Tối đa)W1,480 (210 -2,000)
CSPF  6.05
DÀN LẠNH  FTKY50ZVMV
    
Màu mặt nạ  Trắng 
Lưu lượng gióCaom3/phút16.3
Trung bìnhm3/phút12.9
Thấpm3/phút10.5
Yên Tĩnhm3/phút7.9
Tốc độ quạt  5 cấp, êm và tự động
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Yên Tĩnh) dB(A)44 / 37 / 32 / 25
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm300 x 920 x 240 
Khối lượng Kg13
DÀN NÓNG  RKY50ZVMV
    
Màu vỏ máy  Trắng ngà
Máy nénLoại Máy nén Swing dạng kín
Công suất đầu raW1,100
Môi chất lạnhLoại R32
Khối lượng nạpKg0.57
Độ ồn (Cao / Rất thấp) dB(A)47/43
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm595 X 845 X 300
Khối lượng Kg34
Giới hạn hoạt động °CDB19.4 đến 46
Kết nối ốngLỏngmmø6.4
Hơimmø12.7
Nước xảmmø16.0
Chiều dài tối đa m30
Chênh lệch độ cao tối đa m20

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy SGT xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Điều Hòa Daikin Inverter 1 chiều 9000 BTU FTKB25ZVMV

Thương hiệu: Daikin Mã sản phẩm: FTKB25ZVMV Bảo hành: 12 tháng Xuất xứ: Việt Nam

Giá Sốc Online

8,400,000₫ 12,540,000₫
-33%
Còn hàng
Giá đã bao gồm VAT (Không bao gồm gia dụng)
(Tiết kiệm: 4,140,000₫)
Giá trên chưa bao gồm vật tư và nhân công lắp đặt. Mời quý khách tham khảo Bảng Giá Lắp Đặt

Điều Hòa Daikin Inverter 1 chiều 9000 BTU FTKB25ZVMV KHUYẾN MÃI - ƯU ĐÃI

  • Bán đúng giá - không đăng ảo, cam kết rẻ nhất miền Bắc
  • Bảo hành chính hãng tại nhà theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
  • Bảo hành lắp đặt 12 tháng - cam kết hỗ trợ bảo hành trong vòng 24h
  • Quý khách là đại lý, nhà thầu, thợ cần hỗ trợ chính sách số lượng lớn, xin vui lòng liên hệ tổng đài bán hàng: 024.2266.5858

Tình trạng: Còn hàng

Gọi đặt mua 024.2266.5858 (7:30 - 22:00)

Tính năng nổi bật
  • Dòng điều hoà mới với công nghệ tiên tiến và vẻ ngoài khác biệt, mang đến trải nghiệm dễ chịu hơn bao giờ hết.
  • Khả năng hoạt động êm ái, tiết kiệm năng lượng, làm lạnh nhanh và nhiều tính năng khác.
  • Hứa hẹn sẽ là lựa chọn lý tưởng cho không gian sống của bạn.

Cam Kết Dịch Vụ Của SGT
  • Icon 1 Hàng chính hãng, mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
  • Icon 2 Giá bán tại kho (chưa bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt)
  • Icon 3 Bảo hành chính hãng tại nơi sử dụng lên tới 3 năm
  • Icon 4 Xuất hóa đơn VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ
  • Icon 5 Đa dạng hình thức trả góp lãi suất 0% và qua thẻ tín dụng
  • Icon 6 Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, lắp đặt chuyên nghiệp

Thông Số Kỹ Thuật

Điều hòa Daikin FTKY50ZVMV2Hp
Dãy công suất  18,00Btu/h
Công suất định mức(Tối thiểu - Tối đa)kW5.2 (1.2 -6.0)
(Tối thiểu - Tối đa)Btu/h17,700 (4,100-20,500)
Nguồn điện  1 pha, 220-240V, 50Hz / 220-230V, 60 Hz
Dòng điện hoạt động A6.9
Điện năng tiêu thụ(Tối thiểu - Tối đa)W1,480 (210 -2,000)
CSPF  6.05
DÀN LẠNH  FTKY50ZVMV
    
Màu mặt nạ  Trắng 
Lưu lượng gióCaom3/phút16.3
Trung bìnhm3/phút12.9
Thấpm3/phút10.5
Yên Tĩnhm3/phút7.9
Tốc độ quạt  5 cấp, êm và tự động
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Yên Tĩnh) dB(A)44 / 37 / 32 / 25
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm300 x 920 x 240 
Khối lượng Kg13
DÀN NÓNG  RKY50ZVMV
    
Màu vỏ máy  Trắng ngà
Máy nénLoại Máy nén Swing dạng kín
Công suất đầu raW1,100
Môi chất lạnhLoại R32
Khối lượng nạpKg0.57
Độ ồn (Cao / Rất thấp) dB(A)47/43
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm595 X 845 X 300
Khối lượng Kg34
Giới hạn hoạt động °CDB19.4 đến 46
Kết nối ốngLỏngmmø6.4
Hơimmø12.7
Nước xảmmø16.0
Chiều dài tối đa m30
Chênh lệch độ cao tối đa m20

Thông tin sản phẩm

Đẳng cấp đến từ đường cong thanh lịch cùng sắc màu sang trọng

Đường nét cong bo tròn mềm mại ở cạnh bên và mặt hông trắng nhám, kết hợp với viền miệng gió, tạo nên vẻ ngoài thanh lịch và hiện đại, làm nổi bật sự sống động của chiếc điều hòa ngay trong không gian sống.

Làm lạnh nhưng không khô họng, khô da với Humi Comfort – kiểm soát độ ẩm ở mức 65%

Không mang đến cảm nhận rõ rệt như nhiệt độ, khi độ ẩm nằm ngoài mức lý tưởng cũng là tác nhân thầm lặng gây ảnh hưởng đến thể chất lẫn tinh thần. Đặc biệt khi sử dụng điều hòa trong thời gian dài có thể khiến da tóc khô ráp sớm lão hóa, mũi và họng khô rát gây viêm nhiễm đường hô hấp. Với tính năng Humi Comfort hoàn toàn mới, điều hòa FTKB có thể kiểm soát độ ẩm ở mức mục tiêu 65% nhờ việc ngăn chặn tình trạng mất ẩm bằng cách kiểm soát kết hợp chế độ LÀM LẠNH và CHỈ CHẠY QUẠT để bạn và gia đình cảm nhận sự thoải mái, ngăn ngừa bệnh hô hấp.

Mát mẻ tức thì với Powerful - làm lạnh nhanh gấp 2 lần (*)

Không cần chờ đợi lâu để đạt nhiệt độ móng muốn, tính năng Làm lạnh nhanh Powerful khi được kích hoạt sẽ tăng tốc độ quạt và công suất làm lạnh của máy lên mức tối đa. Dù vừa trờ về nhà hay sum họp cùng người thân, chế độ này sẽ nhanh chóng giúp bạn tận hưởng nhiệt độ mong muốn một cách nhanh chóng. 

*So sánh chế độ làm lạnh nhanh POWERFUL và chế độ vận hành thông thường ở dòng Inverter FTKB25YVMV. Tổng thời gian để giảm nhiệt độ tại cửa gió ra từ 35°C xuống 25°C.

Tiết kiệm điện với công nghệ Inverter

Daikin ứng dụng công nghệ tiết kiệm điện nhờ máy nén Swing, động cơ DC độc quyền và công nghệ Inverter. Trong đó, công nghệ Inverter sử dụng máy nén hiệu suất cao, tăng tải đến tần số tối đa khi vừa bật máy, giúp làm lạnh nhanh, vận hành êm ái, giảm hao phí điện năng nhờ đó giúp tiết kiệm tiền điện hằng tháng.

Điện năng tiêu thụ của máy chỉ khoảng 0.822 kWh khi vận hành liên tục suốt 8 giờ, tương đương chi phí khoảng 2.000đ/đêm (theo kết quả thử nghiệm của Quatest 3 - model ATKB25ZVMV).

Giờ đây, bạn có thể yên tâm tận hưởng không gian mát lành mà không phải bận tâm về hóa đơn tiền điện hàng tháng. Bên cạnh đó, công nghệ Inverter cải tiến giúp máy vận hành êm ái, tạo nên không gian yên tĩnh để bạn có được giấc ngủ sâu và thoải mái suốt đêm dài.

Chống ẩm mốc, chẳng còn mùi hôi

Hơi ẩm còn sót lại bên trong dành lạnh là điều kiện thuận lợi cho vi khuẩn sinh sôi phát triển và gây mùi khó chịu. Với công nghệ chống ẩm mốc trên máy lạnh Daikin, sau khi tắt máy, trong vòng 1 giờ quạt sẽ hoạt động để giải quyết trình trạng này. Đây là cách dàn lạnh chủ động tự vệ sinh, giúp giữ cho tuổi thọ của máy thêm bền lâu và duy trì hiệu suất làm lạnh hiệu quả, đồng thời hỗ trợ bảo vệ hệ hô hấp khi đem đến không khí mát lành.

Dàn lạnh và dàn nóng hoạt động êm ái

  • Dàn lạnh vận hành êm ái:  Khi chọn tốc độ quạt thấp nhất, độ ồn hoạt động của dàn lạnh sẽ giảm xuống mức YÊN TĨNH và độ ồn hoạt động của dàn nóng cũng giảm xuống để giúp bạn có giấc ngủ ngon. Khi đó âm thanh vận hành của dàn lạnh chỉ từ 19dbA, êm như tiếng lá rơi.
  • Dàn nóng vận hành êm ái: Bằng cách thay đổi tần số và tốc độ quạt trên dàn nóng, dàn nóng sẽ vận hành êm ái và giảm độ ồn hơn. Chức năng này thuận tiện sử dụng vào ban đêm, ngoài ra khi sử dụng chức năng này còn giúp bạn tiết kiêm điện năng đáng kể.

Luồng gió thoải mái, nhịp nhàng và êm ái

Máy còn trang bị luồng gió thoải mái (luồng gió comfort), ngăn gió thổi trực tiếp vào cơ thể người. Cài đặt này chuyển hướng luồng gió lên trên trần nhà, không khí lạnh tỏa xuống và từ từ phủ lên người bạn như tấm chăn êm ái.

Thiết kế vỏ dàn nóng giảm khe hở ngăn chặn thằn lằn xâm nhập

Ở những vùng có khí hậu lạnh và đặc biệt ở nông thôn, thằn lằn và côn trùng thường xâm nhập vào dàn nóng để sưởi ấm, khiến bảng mạch biến tần bị hư hỏng thường xuyên. Vì thế, Daikin đưa ra giải pháp cải tiến 03 đặc điểm ở dàn nóng:

• Thay đổi cấu trúc ở nắp van dịch vụ và ở các tấm kim loại để giảm khoảng hở

• Thay đổi hình dáng lỗ thoát nước ở đế máy sang hình oval

• Thêm miếng đệm vào vỏ máy bên phải và nắp van chặn để bít khe hở

Thiết kế kín kẽ chủ động bảo vệ bo mạch khỏi các tác nhân bên ngoài

Super PCB bảo vệ bo mạch khi điện áp thay đổi

Tạm biệt nỗi lo ảnh hưởng đến tuổi thọ của máy lạnh hay xảy ra sự cố nguy hiểm do dòng điện không ổn định, mạch điện tử của sản phẩm chịu được điện áp lên đến 440V sẽ là biên độ cho phép hệ thống điều hòa không khí sẽ tự động ngắt khi điện áp cao hoặc thấp hơn phạm vi an toàn.

Mức chịu tải lớn lên đến 440V

(* Hình ảnh dàn nóng mang tính chất minh họa)

Lưu ý: chỉ bảo vệ điện áp 1 pha)

Dàn tản nhiệt ống đồng cánh nhôm phủ tĩnh điện

Bất chấp các tác nhân từ bên ngoài như nắng mưa, bụi, sương muối, nồm ẩm,… cánh dàn tản nhiệt sẽ không bị ăn mòn theo thời gian nhờ 2 lớp phủ tĩnh điện. Dù là ở ven biển, đồng bằng, núi cao hay thành thị, điều hòa Daikin bền vững cùng năm tháng. 

Gấp đôi sự bảo vệ nhờ 2 lớp sơn phủ tĩnh điện.

Điện máy SGT chuyên cung cấp sản phẩm chất lượng uy tín giá tốt, chính hãng, giao hàng tận nơi, nhiều quà tặng hấp dẫn, bảo hành chu đáo.

Thông số kỹ thuật
Điều hòa Daikin FTKY50ZVMV2Hp
Dãy công suất  18,00Btu/h
Công suất định mức(Tối thiểu - Tối đa)kW5.2 (1.2 -6.0)
(Tối thiểu - Tối đa)Btu/h17,700 (4,100-20,500)
Nguồn điện  1 pha, 220-240V, 50Hz / 220-230V, 60 Hz
Dòng điện hoạt động A6.9
Điện năng tiêu thụ(Tối thiểu - Tối đa)W1,480 (210 -2,000)
CSPF  6.05
DÀN LẠNH  FTKY50ZVMV
    
Màu mặt nạ  Trắng 
Lưu lượng gióCaom3/phút16.3
Trung bìnhm3/phút12.9
Thấpm3/phút10.5
Yên Tĩnhm3/phút7.9
Tốc độ quạt  5 cấp, êm và tự động
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Yên Tĩnh) dB(A)44 / 37 / 32 / 25
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm300 x 920 x 240 
Khối lượng Kg13
DÀN NÓNG  RKY50ZVMV
    
Màu vỏ máy  Trắng ngà
Máy nénLoại Máy nén Swing dạng kín
Công suất đầu raW1,100
Môi chất lạnhLoại R32
Khối lượng nạpKg0.57
Độ ồn (Cao / Rất thấp) dB(A)47/43
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm595 X 845 X 300
Khối lượng Kg34
Giới hạn hoạt động °CDB19.4 đến 46
Kết nối ốngLỏngmmø6.4
Hơimmø12.7
Nước xảmmø16.0
Chiều dài tối đa m30
Chênh lệch độ cao tối đa m20

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy SGT xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Thông Số Kỹ Thuật

Điều hòa Daikin FTKY50ZVMV2Hp
Dãy công suất  18,00Btu/h
Công suất định mức(Tối thiểu - Tối đa)kW5.2 (1.2 -6.0)
(Tối thiểu - Tối đa)Btu/h17,700 (4,100-20,500)
Nguồn điện  1 pha, 220-240V, 50Hz / 220-230V, 60 Hz
Dòng điện hoạt động A6.9
Điện năng tiêu thụ(Tối thiểu - Tối đa)W1,480 (210 -2,000)
CSPF  6.05
DÀN LẠNH  FTKY50ZVMV
    
Màu mặt nạ  Trắng 
Lưu lượng gióCaom3/phút16.3
Trung bìnhm3/phút12.9
Thấpm3/phút10.5
Yên Tĩnhm3/phút7.9
Tốc độ quạt  5 cấp, êm và tự động
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Yên Tĩnh) dB(A)44 / 37 / 32 / 25
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm300 x 920 x 240 
Khối lượng Kg13
DÀN NÓNG  RKY50ZVMV
    
Màu vỏ máy  Trắng ngà
Máy nénLoại Máy nén Swing dạng kín
Công suất đầu raW1,100
Môi chất lạnhLoại R32
Khối lượng nạpKg0.57
Độ ồn (Cao / Rất thấp) dB(A)47/43
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm595 X 845 X 300
Khối lượng Kg34
Giới hạn hoạt động °CDB19.4 đến 46
Kết nối ốngLỏngmmø6.4
Hơimmø12.7
Nước xảmmø16.0
Chiều dài tối đa m30
Chênh lệch độ cao tối đa m20

Hỏi đáp - Bình luận

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM