Tính năng nổi bật
  • Công suất 1.5 HP phù hợp với những phòng dưới 20 m2
  • Trang bị chế độ Eco mode giúp tiết kiệm điện
  • Chức năng tự làm sạch Self Cleaning loại bỏ mùi ẩm mốc
  • Bộ lọc 2 lớp HD lọc bụi bẩn bảo vệ sức khỏe 
  • Trang bị ống thoát nước 2 chiều tiện lợi trong lắp đặt
  • Chức năng hút ẩm và chức năng cảnh báo rò rỉ ga

Cam Kết Dịch Vụ Của SGT
  • Icon 1 Hàng chính hãng, mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
  • Icon 2 Giá bán tại kho (chưa bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt)
  • Icon 3 Bảo hành chính hãng tại nơi sử dụng lên tới 3 năm
  • Icon 4 Xuất hóa đơn VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ
  • Icon 5 Đa dạng hình thức trả góp lãi suất 0% và qua thẻ tín dụng
  • Icon 6 Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, lắp đặt chuyên nghiệp

Thông tin sản phẩm

Thiết kế tinh tế, nổi bật không gian phòng

Điều hòa Midea Inverter 12000 BTU MSAFC-13CRDN8 sở hữu thiết kế màu trắng thanh lịch, đường nét tối giản, đường viền màu đồng nổi bật giúp mang đến sự sang trọng cho không gian phòng. Bên cạnh đó, chiếc máy lạnh Midea Inverter 1.5 HP  là sự lựa chọn lí tưởng cho những căn phòng lớn có diện tích vừa 20 m2.

Công Inverter hiện đại, tiết kiệm năng lượng

Điều hòa Midea Inverter 12000 BTU MSAFC-13CRDN8 Tích hợp công nghệ Inverter hiện đại trong vận hành giúp chiếc máy lạnh không chỉ vận hành êm ái, làm lạnh nhanh mà còn giúp tiết kiệm điện năng trong quá trình sử dụng.

Chế độ làm lạnh Turbo

Điều hòa Midea Inverter 12000 BTU MSAFC-13CRDN8 trang bị chế độ làm lạnh nhanh Turbo mang đến không gian mát lạnh trong vòng 3 phút, không phải chờ đợi quá lâu đặc biệt là trong những ngày hè oi nóng

Chế độ ngủ

Điều hòa Midea Inverter 12000 BTU MSAFC-13CRDN8 tích hợp chế độ ngủ đêm giúp các thành viên ngủ ngon, không phải thức dậy giữa đêm điều chỉnh nhiệt độ. Thích hợp cho gia đình có người già và trẻ nhỏ

Chế độ Follow me

Điều hòa Midea tích hợp chế độ Follow me cảm biến nhiệt độ tại vị trí đặt remote, từ đó tập trung làm lạnh tại ví trí này sao cho đúng chuẩn cài đặt. Đồng nghĩa với việc chỉ cần  đặt remote bên cạnh và kích hoạt chức năng này, bạn sẽ được đắm mình trong bầu không gian mát lạnh đúng với mức nhiệt độ mong muốn.

Công nghệ tản nhiệt mạ vàng

Điều hòa Midea Inverter trang bị cho máy lạnh dàn nóng Công nghệ tản nhiệt mạ vàng tăng tuổi thọ máy, hoạt động ổn định theo thời gian, tiết kiệm chi phí sửa chữa.

Chức năng hút ẩm 

Thiết bị được tích hợp chức năng hút ẩm thích hợp sử dụng vào những ngày mưa độ ẩm tăng cao, giữ không gian của bạn luôn khô thoáng, hút bớt độ ẩm trong phòng đi.

Khi nào cần bơm gas cho điều hoà máy lạnh?

Điều hòa hết gas chính là một trong những nguyên nhân dễ gây hư hỏng nhất, lại còn là thủ phạm khiến hóa đơn tiền điện nhà bạn tăng vọt hằng tháng. Vậy làm sao để biết được đâu là thời điểm cần thêm gas cho máy lạnh ?

Thông số kỹ thuật

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy SGT xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Điều hòa Midea Inverter 12000 BTU MSAFC-13CRDN8

Thương hiệu: Midea Mã sản phẩm: MSAFC-13CRDN8 Xuất xứ: Trung Quốc
Liên hệ
Giá trên chưa bao gồm vật tư và nhân công lắp đặt. Mời quý khách tham khảo Bảng Giá Lắp Đặt

Điều hòa Midea Inverter 12000 BTU MSAFC-13CRDN8 KHUYẾN MÃI - ƯU ĐÃI

  • Bán đúng giá - không đăng ảo, cam kết rẻ nhất miền Bắc
  • Bảo hành chính hãng tại nhà theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
  • Bảo hành lắp đặt 12 tháng - cam kết hỗ trợ bảo hành trong vòng 24h
  • Quý khách là đại lý, nhà thầu, thợ cần hỗ trợ chính sách số lượng lớn, xin vui lòng liên hệ tổng đài bán hàng: 024.2266.5858
Tình trạng: Còn hàng

Gọi đặt mua 024.2266.5858 (7:30 - 22:00)

Tính năng nổi bật
  • Công suất 1.5 HP phù hợp với những phòng dưới 20 m2
  • Trang bị chế độ Eco mode giúp tiết kiệm điện
  • Chức năng tự làm sạch Self Cleaning loại bỏ mùi ẩm mốc
  • Bộ lọc 2 lớp HD lọc bụi bẩn bảo vệ sức khỏe 
  • Trang bị ống thoát nước 2 chiều tiện lợi trong lắp đặt
  • Chức năng hút ẩm và chức năng cảnh báo rò rỉ ga

Cam Kết Dịch Vụ Của SGT
  • Icon 1 Hàng chính hãng, mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
  • Icon 2 Giá bán tại kho (chưa bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt)
  • Icon 3 Bảo hành chính hãng tại nơi sử dụng lên tới 3 năm
  • Icon 4 Xuất hóa đơn VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ
  • Icon 5 Đa dạng hình thức trả góp lãi suất 0% và qua thẻ tín dụng
  • Icon 6 Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, lắp đặt chuyên nghiệp

Thông Số Kỹ Thuật

Model:MSAFC-13CRDN8
Màu sắc:Trắng Bắc Cực
Nhà sản xuất:Midea
Xuất xứ:Trung Quốc
Năm ra mắt :2020
Loại máy lạnh:Máy lạnh 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Kiểu dáng:Máy lạnh treo tường
Công suất:1.5 HP - 12000 BTU
Tốc độ làm lạnh trung bình:13.000 BTU
Công nghệ Inverter:
Làm lạnh nhanh:Turbo
Khả năng lọc khí máy lạnh:Bộ lọc bụi HD
Khử mùi máy lạnh:Chức năng tự làm sạch Self Cleaning
Chế độ gió:Điều khiển lên xuống tự động trái phải tùy chỉnh tay
Chế độ hẹn giờ:
Khả năng khử ẩm máy lạnh:
Độ ồn dàn lạnh:32.5 35 41.5 dB
Độ ồn dàn nóng:55 dB
Gas sử dụng:R-32
Phạm vi hiệu quả:dưới 20 m²
Tiêu thụ điện:1.17 kW/h
Kích thước dàn lạnh (RxSxC):805 x 194 x 285 mm
Kích thước dàn nóng (RxSxC):720 x 270 x 495 mm
Khối lượng dàn lạnh:8.2 kg
Khối lượng dàn nóng:21.5 kg

Thông tin sản phẩm

Thiết kế tinh tế, nổi bật không gian phòng

Điều hòa Midea Inverter 12000 BTU MSAFC-13CRDN8 sở hữu thiết kế màu trắng thanh lịch, đường nét tối giản, đường viền màu đồng nổi bật giúp mang đến sự sang trọng cho không gian phòng. Bên cạnh đó, chiếc máy lạnh Midea Inverter 1.5 HP  là sự lựa chọn lí tưởng cho những căn phòng lớn có diện tích vừa 20 m2.

Công Inverter hiện đại, tiết kiệm năng lượng

Điều hòa Midea Inverter 12000 BTU MSAFC-13CRDN8 Tích hợp công nghệ Inverter hiện đại trong vận hành giúp chiếc máy lạnh không chỉ vận hành êm ái, làm lạnh nhanh mà còn giúp tiết kiệm điện năng trong quá trình sử dụng.

Chế độ làm lạnh Turbo

Điều hòa Midea Inverter 12000 BTU MSAFC-13CRDN8 trang bị chế độ làm lạnh nhanh Turbo mang đến không gian mát lạnh trong vòng 3 phút, không phải chờ đợi quá lâu đặc biệt là trong những ngày hè oi nóng

Chế độ ngủ

Điều hòa Midea Inverter 12000 BTU MSAFC-13CRDN8 tích hợp chế độ ngủ đêm giúp các thành viên ngủ ngon, không phải thức dậy giữa đêm điều chỉnh nhiệt độ. Thích hợp cho gia đình có người già và trẻ nhỏ

Chế độ Follow me

Điều hòa Midea tích hợp chế độ Follow me cảm biến nhiệt độ tại vị trí đặt remote, từ đó tập trung làm lạnh tại ví trí này sao cho đúng chuẩn cài đặt. Đồng nghĩa với việc chỉ cần  đặt remote bên cạnh và kích hoạt chức năng này, bạn sẽ được đắm mình trong bầu không gian mát lạnh đúng với mức nhiệt độ mong muốn.

Công nghệ tản nhiệt mạ vàng

Điều hòa Midea Inverter trang bị cho máy lạnh dàn nóng Công nghệ tản nhiệt mạ vàng tăng tuổi thọ máy, hoạt động ổn định theo thời gian, tiết kiệm chi phí sửa chữa.

Chức năng hút ẩm 

Thiết bị được tích hợp chức năng hút ẩm thích hợp sử dụng vào những ngày mưa độ ẩm tăng cao, giữ không gian của bạn luôn khô thoáng, hút bớt độ ẩm trong phòng đi.

Khi nào cần bơm gas cho điều hoà máy lạnh?

Điều hòa hết gas chính là một trong những nguyên nhân dễ gây hư hỏng nhất, lại còn là thủ phạm khiến hóa đơn tiền điện nhà bạn tăng vọt hằng tháng. Vậy làm sao để biết được đâu là thời điểm cần thêm gas cho máy lạnh ?

Thông số kỹ thuật

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy SGT xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Thông Số Kỹ Thuật

Model:MSAFC-13CRDN8
Màu sắc:Trắng Bắc Cực
Nhà sản xuất:Midea
Xuất xứ:Trung Quốc
Năm ra mắt :2020
Loại máy lạnh:Máy lạnh 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Kiểu dáng:Máy lạnh treo tường
Công suất:1.5 HP - 12000 BTU
Tốc độ làm lạnh trung bình:13.000 BTU
Công nghệ Inverter:
Làm lạnh nhanh:Turbo
Khả năng lọc khí máy lạnh:Bộ lọc bụi HD
Khử mùi máy lạnh:Chức năng tự làm sạch Self Cleaning
Chế độ gió:Điều khiển lên xuống tự động trái phải tùy chỉnh tay
Chế độ hẹn giờ:
Khả năng khử ẩm máy lạnh:
Độ ồn dàn lạnh:32.5 35 41.5 dB
Độ ồn dàn nóng:55 dB
Gas sử dụng:R-32
Phạm vi hiệu quả:dưới 20 m²
Tiêu thụ điện:1.17 kW/h
Kích thước dàn lạnh (RxSxC):805 x 194 x 285 mm
Kích thước dàn nóng (RxSxC):720 x 270 x 495 mm
Khối lượng dàn lạnh:8.2 kg
Khối lượng dàn nóng:21.5 kg

Hỏi đáp - Bình luận

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM