Tính năng nổi bật
  • Có chế độ sưởi ấm.
  • Inverter kết hợp với PAM Control - làm lạnh sâu hơn, hoạt động êm ái, bền bỉ với thời gian.
  • Màng lọc Nano Platinum khử mùi hôi & Màng lọc Enzyme chống dị ứng.
  • Chế độ Econo Cool - cảm nhận được sự thoải mái vì không khí lạnh được phân tán đều.
  • Hoạt động cực êm - đem lại giấc ngủ an lành dành cho các thành viên gia đình.

Cam Kết Dịch Vụ Của SGT
  • Icon 1 Hàng chính hãng, mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
  • Icon 2 Giá bán tại kho (chưa bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt)
  • Icon 3 Bảo hành chính hãng tại nơi sử dụng lên tới 3 năm
  • Icon 4 Xuất hóa đơn VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ
  • Icon 5 Đa dạng hình thức trả góp lãi suất 0% và qua thẻ tín dụng
  • Icon 6 Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, lắp đặt chuyên nghiệp

Thông tin sản phẩm

Máy điều hòa Inverter hai chiều tiết kiệm điện

Điều hòa 2 chiều Mitsubishi Electric Inverter MSZ-HL25VA thuộc dòng điều hòa hai chiều Inverter của hãng Mitsubishi Nhật Bản. Máy có thiết kế hiện đại, vận hành êm khi sử dụng chế độ làm lạnh hay sưởi ấm, đảm bảo không gian mát lành cho gia đình bạn mà vẫn tiết kiệm điện năng.

Công suất 1 HP phù hợp với không gian dưới 15 m2

Tiết kiệm điện 5 sao với PAM Inverter

Công nghệ PAM giúp máy điều hòa này sử dụng hiệu quả đến 98% nguồn điện đưa vào, kết hợp cùng động cơ điện một chiều Inverter điều khiển cánh quạt dàn nóng, cho phép máy tự điều chỉnh công suất để tiết kiệm điện hơn.

Chế độ làm lạnh nhanh tức thì

Khi sử dụng tính năng chế độ làm lạnh nhanh, cho dù bạn chỉ vừa bật thì chiếc điều hòa này vẫn có thể cho bạn cảm nhận làn gió mát lạnh chỉ trong nháy mắt. 

Khử mùi, diệt khuẩn qua màng lọc Nano Platinum

Được kết hợp từ các hạt Platinum Ceramic có kích thước siêu nhỏ, màng lọc Nano Platinum giữ lại và loại bỏ các tác nhân gây hại trong không khí, trả lại không gian trong lành sạch khuẩn cho người dùng. 

Màng lọc Enzyme chống dị ứng

Công nghệ màng lọc Enzyme không những lọc được bụi mà còn lọc được các tác nhân gây dị ứng, sau đó phân hủy chúng để đảm bảo không khí trong lành tự nhiên, an toàn cho người dùng đặc biệt là trẻ em.

Công suất thấp cho hoạt động siêu êm

22 dB là mức công suất mà chiếc điều hòa 2 chiều Mitsubishi này có thể đạt được. Điều này cho máy khả năng hoạt động một cách êm ái không gây tiếng ồn so với các dòng thông thường.

 

Thông số kỹ thuật

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy SGT xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Điều hòa Mitsubishi Electric Inverter 2 chiều 9.000 BTU MSZ-HL25VA

Thương hiệu: Mitsubishi Electric Mã sản phẩm: MSZ-HL25VA Bảo hành: 24 tháng Xuất xứ: thái lan
Liên hệ
Giá trên chưa bao gồm vật tư và nhân công lắp đặt. Mời quý khách tham khảo Bảng Giá Lắp Đặt

Điều hòa Mitsubishi Electric Inverter 2 chiều 9.000 BTU MSZ-HL25VA KHUYẾN MÃI - ƯU ĐÃI

  • Bán đúng giá - không đăng ảo, cam kết rẻ nhất miền Bắc
  • Bảo hành chính hãng tại nhà theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
  • Bảo hành lắp đặt 12 tháng - cam kết hỗ trợ bảo hành trong vòng 24h
  • Quý khách là đại lý, nhà thầu, thợ cần hỗ trợ chính sách số lượng lớn, xin vui lòng liên hệ tổng đài bán hàng: 024.2266.5858

Tình trạng: Còn hàng

Gọi đặt mua 024.2266.5858 (7:30 - 22:00)

Tính năng nổi bật
  • Có chế độ sưởi ấm.
  • Inverter kết hợp với PAM Control - làm lạnh sâu hơn, hoạt động êm ái, bền bỉ với thời gian.
  • Màng lọc Nano Platinum khử mùi hôi & Màng lọc Enzyme chống dị ứng.
  • Chế độ Econo Cool - cảm nhận được sự thoải mái vì không khí lạnh được phân tán đều.
  • Hoạt động cực êm - đem lại giấc ngủ an lành dành cho các thành viên gia đình.

Cam Kết Dịch Vụ Của SGT
  • Icon 1 Hàng chính hãng, mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
  • Icon 2 Giá bán tại kho (chưa bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt)
  • Icon 3 Bảo hành chính hãng tại nơi sử dụng lên tới 3 năm
  • Icon 4 Xuất hóa đơn VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ
  • Icon 5 Đa dạng hình thức trả góp lãi suất 0% và qua thẻ tín dụng
  • Icon 6 Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, lắp đặt chuyên nghiệp

Thông Số Kỹ Thuật

Loại máy2 chiều (có sưởi ấm)
InverterCó Inverter
Phạm vi làm lạnh hiệu quảDưới 15m² (từ 30 đến 45m³)
Công suất sưởi ấm8.530 BTU
Dòng sản phẩm2015
Sản xuất tạiThái Lan
Thời gian bảo hành cục lạnh2 năm
Loại GasR-410A
Mức tiêu thụ điện năng 
Tiêu thụ điện0.87 kW/h
Nhãn năng lượng4 sao (Hiệu suất năng lượng 3.257)
Công nghệ làm lạnh 
Chế độ gióTuỳ chỉnh điều khiển lên xuống
Tiện ích 
Tiện íchHoạt động siêu êm Quiet, hẹn giờ bật tắt máy
Thông số kích thước/lắp đặt 
Kích thước - Khối lượng dàn lạnhDài 79.9 cm - Cao 29 cm - Dày 23.2 cm - Nặng 9 kg
Kích thước - Khối lượng dàn nóngDài 69.9 cm - Cao 53.8 cm - Dày 24.9 cm - Nặng 24 kg
Số lượng kết nối dàn lạnh tối đa1
HãngMitsubishi Electric

Thông tin sản phẩm

Máy điều hòa Inverter hai chiều tiết kiệm điện

Điều hòa 2 chiều Mitsubishi Electric Inverter MSZ-HL25VA thuộc dòng điều hòa hai chiều Inverter của hãng Mitsubishi Nhật Bản. Máy có thiết kế hiện đại, vận hành êm khi sử dụng chế độ làm lạnh hay sưởi ấm, đảm bảo không gian mát lành cho gia đình bạn mà vẫn tiết kiệm điện năng.

Công suất 1 HP phù hợp với không gian dưới 15 m2

Tiết kiệm điện 5 sao với PAM Inverter

Công nghệ PAM giúp máy điều hòa này sử dụng hiệu quả đến 98% nguồn điện đưa vào, kết hợp cùng động cơ điện một chiều Inverter điều khiển cánh quạt dàn nóng, cho phép máy tự điều chỉnh công suất để tiết kiệm điện hơn.

Chế độ làm lạnh nhanh tức thì

Khi sử dụng tính năng chế độ làm lạnh nhanh, cho dù bạn chỉ vừa bật thì chiếc điều hòa này vẫn có thể cho bạn cảm nhận làn gió mát lạnh chỉ trong nháy mắt. 

Khử mùi, diệt khuẩn qua màng lọc Nano Platinum

Được kết hợp từ các hạt Platinum Ceramic có kích thước siêu nhỏ, màng lọc Nano Platinum giữ lại và loại bỏ các tác nhân gây hại trong không khí, trả lại không gian trong lành sạch khuẩn cho người dùng. 

Màng lọc Enzyme chống dị ứng

Công nghệ màng lọc Enzyme không những lọc được bụi mà còn lọc được các tác nhân gây dị ứng, sau đó phân hủy chúng để đảm bảo không khí trong lành tự nhiên, an toàn cho người dùng đặc biệt là trẻ em.

Công suất thấp cho hoạt động siêu êm

22 dB là mức công suất mà chiếc điều hòa 2 chiều Mitsubishi này có thể đạt được. Điều này cho máy khả năng hoạt động một cách êm ái không gây tiếng ồn so với các dòng thông thường.

 

Thông số kỹ thuật

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy SGT xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Thông Số Kỹ Thuật

Loại máy2 chiều (có sưởi ấm)
InverterCó Inverter
Phạm vi làm lạnh hiệu quảDưới 15m² (từ 30 đến 45m³)
Công suất sưởi ấm8.530 BTU
Dòng sản phẩm2015
Sản xuất tạiThái Lan
Thời gian bảo hành cục lạnh2 năm
Loại GasR-410A
Mức tiêu thụ điện năng 
Tiêu thụ điện0.87 kW/h
Nhãn năng lượng4 sao (Hiệu suất năng lượng 3.257)
Công nghệ làm lạnh 
Chế độ gióTuỳ chỉnh điều khiển lên xuống
Tiện ích 
Tiện íchHoạt động siêu êm Quiet, hẹn giờ bật tắt máy
Thông số kích thước/lắp đặt 
Kích thước - Khối lượng dàn lạnhDài 79.9 cm - Cao 29 cm - Dày 23.2 cm - Nặng 9 kg
Kích thước - Khối lượng dàn nóngDài 69.9 cm - Cao 53.8 cm - Dày 24.9 cm - Nặng 24 kg
Số lượng kết nối dàn lạnh tối đa1
HãngMitsubishi Electric

Hỏi đáp - Bình luận

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM