Tính năng nổi bật
  • Điều hòa Nagakawa NS-C12R2B52 12000BTU 1 chiều [Model 2025]
  • Thiết kế sang trọng, màn hình hiển thị nhiệt độ
  • Làm lạnh nhanh, hoạt động bền bỉ êm ái
  • Tự chuẩn đoán sự cố và báo lỗi
  • Xuất xứ: Chính hãng Malaysia

Cam Kết Dịch Vụ Của SGT
  • Icon 1 Hàng chính hãng, mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
  • Icon 2 Giá bán tại kho (chưa bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt)
  • Icon 3 Bảo hành chính hãng tại nơi sử dụng lên tới 3 năm
  • Icon 4 Xuất hóa đơn VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ
  • Icon 5 Đa dạng hình thức trả góp lãi suất 0% và qua thẻ tín dụng
  • Icon 6 Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, lắp đặt chuyên nghiệp

Thông tin sản phẩm

Phù hợp lắp đặt cho phòng diện tích dưới 20 m2

Điều hòa Nagakawa NS-C12R2B52 với công suất 12000BTU (1.5HP) làm mát hiệu quả cho phòng diện tích dưới 20m2: Phòng ngủ, phòng làm việc…

Làm lạnh nhanh, mát lạnh tức thì

Máy điều hòa Nagakawa 12000 BTU NS-C12R2B52 được trang bị tính năng làm lạnh nhanh cho phép làm lạnh tức thì ngay khi khởi động. Các cánh đảo gió mở rộng giúp phân phối luồng gió đều khắp phòng. Vì thế với điều hòa Nagakawa 1 chiều NS-C12R2B52 sẽ mang đến cho Bạn những phút giây thư giãn, thoải mái nhất.

Lưới lọc ngăn ngừa bụi bẩn và nấm mốc

Nagakawa điều hòa được trang bị tấm lưới lọc lọc bụi, khử mùi hiệu quả, đem lại không gian thoáng mát, sạch sẽ dễ chịu cho người dùng.

Vận hành êm ái

Điều hòa Nagakawa NS-C12R2B52 sử dụng thiết kế mới Multi - Anti-vibration khử rung ồn tối ưu, cách âm nhiều lớp cho máy nén để khử tối đa tiếng ồn, 2 lớp cao su chống rung chân đế. Với thiết kế này thì sử dụng điều hòa sẽ không làm ảnh hưởng đến giấc ngủ của gia đình bạn, đặc biệt là người già và trẻ nhỏ, mang đến sự thoải mái.

Bền bỉ với dàn đồng nguyên chất

Máy điều hòa treo tường Nagakawa NS-C12R2B52 sử dụng 100% ống đồng nguyên chất rãnh xoắn giúp nâng cao hiệu quả trao đổi nhiệt, tăng khả năng làm lạnh và độ bền.

Thêm nữa, máy được bị dàn tản nhiệt mạ vàng Golden Fin kháng khuẩn hạn chế các tác nhân ăn mòn từ môi trường.

Môi chất lạnh mới nhất gas R32

Điều hòa Nagakawa dòng treo tường model 2022 sử dụng gas R32 - môi chất làm lạnh thế hệ mới nhất hiện tại.

Gas R32 có ưu điểm vượt trội như: năng suất làm lạnh cao, không gây cháy nổ, không độc hại, không gây hiệu ứng nhà kính… hiện đang là dòng môi chất lạnh được ưa chuộng nhất.

Các tiện ích khác

  • Tự chuẩn đoán sự cố và báo lỗi: Khi máy gặp sự cố, mã lỗi sẽ hiện lên trên thân dàn lạnh giúp người dùng cũng như kỹ thuật viên sửa chữa nắm được thông tin tình trạng máy để có phương án khắc phục hiệu quả nhất.
  • Chế độ hút ẩm: giảm bớt độ ẩm trong không khí, giúp người dùng cảm thấy dễ chịu hơn trong những ngày thời tiết ẩm ướt hay vào mùa gió nồm khó chịu.
Thông số kỹ thuật

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy SGT xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Điều hòa Nagakawa 1 chiều 12000BTU NS-C12R2B52

Thương hiệu: Nagakawa Mã sản phẩm: NS-C12R2B52 Bảo hành: 24 tháng Xuất xứ: Malaysia
Liên hệ
Giá trên chưa bao gồm vật tư và nhân công lắp đặt. Mời quý khách tham khảo Bảng Giá Lắp Đặt

Điều hòa Nagakawa 1 chiều 12000BTU NS-C12R2B52 KHUYẾN MÃI - ƯU ĐÃI

  • Bán đúng giá - không đăng ảo, cam kết rẻ nhất miền Bắc
  • Bảo hành chính hãng tại nhà theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
  • Bảo hành lắp đặt 12 tháng - cam kết hỗ trợ bảo hành trong vòng 24h
  • Quý khách là đại lý, nhà thầu, thợ cần hỗ trợ chính sách số lượng lớn, xin vui lòng liên hệ tổng đài bán hàng: 024.2266.5858

Tình trạng: Còn hàng

Gọi đặt mua 024.2266.5858 (7:30 - 22:00)

Tính năng nổi bật
  • Điều hòa Nagakawa NS-C12R2B52 12000BTU 1 chiều [Model 2025]
  • Thiết kế sang trọng, màn hình hiển thị nhiệt độ
  • Làm lạnh nhanh, hoạt động bền bỉ êm ái
  • Tự chuẩn đoán sự cố và báo lỗi
  • Xuất xứ: Chính hãng Malaysia

Cam Kết Dịch Vụ Của SGT
  • Icon 1 Hàng chính hãng, mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
  • Icon 2 Giá bán tại kho (chưa bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt)
  • Icon 3 Bảo hành chính hãng tại nơi sử dụng lên tới 3 năm
  • Icon 4 Xuất hóa đơn VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ
  • Icon 5 Đa dạng hình thức trả góp lãi suất 0% và qua thẻ tín dụng
  • Icon 6 Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, lắp đặt chuyên nghiệp

Thông Số Kỹ Thuật

Loại máy : Máy lạnh 1 chiều
Công suất làm lạnh : 1.5 HP - 12.000 BTU
Công suất sưởi ấm : Không có sưởi ấm
Phạm vi làm lạnh hiệu quả : Từ 15 - 20 m2 (từ 40 đến 60 m3)
Công nghệ : Không Inverter
Tiêu thụ điện : 3.52 kW
Chế độ làm lạnh nhanh : Turbo
Tiện ích : Hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh, Tự động chuẩn đoán sự cố, Chống ăn mòn GoldFin, Hoạt động khi ngủ Sleep, Hẹn giờ
Thông tin cục lạnh : 765 × 305 × 200 mm - 7.8 kg
Thông tin cục nóng : 700×302×510 mm - 26.5 kg
Loại Gas sử dụng : R-32
Nơi sản xuất : Malaysia
Năm ra mắt : 2025

Thông tin sản phẩm

Phù hợp lắp đặt cho phòng diện tích dưới 20 m2

Điều hòa Nagakawa NS-C12R2B52 với công suất 12000BTU (1.5HP) làm mát hiệu quả cho phòng diện tích dưới 20m2: Phòng ngủ, phòng làm việc…

Làm lạnh nhanh, mát lạnh tức thì

Máy điều hòa Nagakawa 12000 BTU NS-C12R2B52 được trang bị tính năng làm lạnh nhanh cho phép làm lạnh tức thì ngay khi khởi động. Các cánh đảo gió mở rộng giúp phân phối luồng gió đều khắp phòng. Vì thế với điều hòa Nagakawa 1 chiều NS-C12R2B52 sẽ mang đến cho Bạn những phút giây thư giãn, thoải mái nhất.

Lưới lọc ngăn ngừa bụi bẩn và nấm mốc

Nagakawa điều hòa được trang bị tấm lưới lọc lọc bụi, khử mùi hiệu quả, đem lại không gian thoáng mát, sạch sẽ dễ chịu cho người dùng.

Vận hành êm ái

Điều hòa Nagakawa NS-C12R2B52 sử dụng thiết kế mới Multi - Anti-vibration khử rung ồn tối ưu, cách âm nhiều lớp cho máy nén để khử tối đa tiếng ồn, 2 lớp cao su chống rung chân đế. Với thiết kế này thì sử dụng điều hòa sẽ không làm ảnh hưởng đến giấc ngủ của gia đình bạn, đặc biệt là người già và trẻ nhỏ, mang đến sự thoải mái.

Bền bỉ với dàn đồng nguyên chất

Máy điều hòa treo tường Nagakawa NS-C12R2B52 sử dụng 100% ống đồng nguyên chất rãnh xoắn giúp nâng cao hiệu quả trao đổi nhiệt, tăng khả năng làm lạnh và độ bền.

Thêm nữa, máy được bị dàn tản nhiệt mạ vàng Golden Fin kháng khuẩn hạn chế các tác nhân ăn mòn từ môi trường.

Môi chất lạnh mới nhất gas R32

Điều hòa Nagakawa dòng treo tường model 2022 sử dụng gas R32 - môi chất làm lạnh thế hệ mới nhất hiện tại.

Gas R32 có ưu điểm vượt trội như: năng suất làm lạnh cao, không gây cháy nổ, không độc hại, không gây hiệu ứng nhà kính… hiện đang là dòng môi chất lạnh được ưa chuộng nhất.

Các tiện ích khác

  • Tự chuẩn đoán sự cố và báo lỗi: Khi máy gặp sự cố, mã lỗi sẽ hiện lên trên thân dàn lạnh giúp người dùng cũng như kỹ thuật viên sửa chữa nắm được thông tin tình trạng máy để có phương án khắc phục hiệu quả nhất.
  • Chế độ hút ẩm: giảm bớt độ ẩm trong không khí, giúp người dùng cảm thấy dễ chịu hơn trong những ngày thời tiết ẩm ướt hay vào mùa gió nồm khó chịu.
Thông số kỹ thuật

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy SGT xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Thông Số Kỹ Thuật

Loại máy : Máy lạnh 1 chiều
Công suất làm lạnh : 1.5 HP - 12.000 BTU
Công suất sưởi ấm : Không có sưởi ấm
Phạm vi làm lạnh hiệu quả : Từ 15 - 20 m2 (từ 40 đến 60 m3)
Công nghệ : Không Inverter
Tiêu thụ điện : 3.52 kW
Chế độ làm lạnh nhanh : Turbo
Tiện ích : Hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh, Tự động chuẩn đoán sự cố, Chống ăn mòn GoldFin, Hoạt động khi ngủ Sleep, Hẹn giờ
Thông tin cục lạnh : 765 × 305 × 200 mm - 7.8 kg
Thông tin cục nóng : 700×302×510 mm - 26.5 kg
Loại Gas sử dụng : R-32
Nơi sản xuất : Malaysia
Năm ra mắt : 2025

Hỏi đáp - Bình luận

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM