Tính năng nổi bật
  • Công nghệ BLDC Inverter tiết kiệm đến 62% điện năng
  • Màng lọc khí sạch NaFin 5+ X3 sức mạnh
  • Chế độ Super làm lạnh siêu nhanh
  • Cảm biến IFEEL điều chỉnh nhiệt độ chính xác theo vị trí người dùng
  • Chế độ SMART tự động điều chỉnh chế độ phù hợp với điều kiện thời tiết
  • Gas R32 thân thiện với môi trường

Cam Kết Dịch Vụ Của SGT
  • Icon 1 Hàng chính hãng, mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
  • Icon 2 Giá bán tại kho (chưa bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt)
  • Icon 3 Bảo hành chính hãng tại nơi sử dụng lên tới 3 năm
  • Icon 4 Xuất hóa đơn VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ
  • Icon 5 Đa dạng hình thức trả góp lãi suất 0% và qua thẻ tín dụng
  • Icon 6 Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, lắp đặt chuyên nghiệp

Thông tin sản phẩm

Công nghệ nổi bật của Nagakawa 12.000BTU NIS-C12R2T50

Inverter High-End – Tiết kiệm điện tối ưu

Công nghệ Inverter High-End giúp điều hòa hoạt động ổn định, duy trì nhiệt độ lý tưởng với mức tiêu thụ điện thấp, tiết kiệm đến 60% điện năng so với điều hòa thông thường.

Chế độ đảo gió 4D:

Luồng gió điều chỉnh 4 hướng ( lên-xuống, trái-phải).

Lớp phủ Golden Fin – Độ bền vượt trội

Dàn tản nhiệt Golden Fin giúp ngăn chặn sự ăn mòn từ hơi muối, độ ẩm cao và các tác nhân gây hại trong không khí, kéo dài tuổi thọ thiết bị ngay cả trong môi trường khắc nghiệt.

Lọc không khí đa tầng – Bảo vệ sức khỏe

 

 

Hệ thống màng lọc 6in1 kết hợp nhiều lớp lọc cao cấp:

  • Lưới lọc Photocatalyst:
  • Lưới lọc ion Ag+:
  • Lưới lọc Catalyst:
  • Lớp vitamin C dưỡng da
  • Lưới lọc Trà xanh:
  • Lưới lọc than hoạt tính:

Hệ thống báo lỗi:

Hệ thống phát hiện và cảnh báo lỗi thông minh giúp đẩy nhanh quá trình bảo hành bảo trì, giúp bảo vệ máy và người dùng

Nhắc nhở vệ sinh màng lọc

Tính năng nhắc nhở vệ sinh màng lọc giúp bảo vệ sức khỏe người dùng và để đảm bảo thiết bị hoạt động ở trạng thái tốt nhất, tiết
kiệm các chi phí liên quan đến bảo dưỡng và sửa chữa

Bảo vệ rò rỉ:

Phát hiện thông minh rò rỉ môi chất lạnh và ngắt máy kịp thời, giúp bảo vệ máy và người dùng

Tự động làm sạch – Auto Clean

 

Tính năng Auto Clean giúp loại bỏ bụi bẩn, vi khuẩn trong dàn lạnh sau mỗi lần sử dụng, ngăn ngừa ẩm mốc và kéo dài tuổi thọ máy.

Bảo hành 10 năm máy nén:

Điều hòa Nagakawa NIS-C12R2T50 – Bảo hành vượt trội: 10 năm máy nén, 2 năm toàn bộ máy, an tâm sử dụng lâu dài!

Thông số kỹ thuật

MODELNIS-C12R2H12
Công suất làm lạnh
(Nhỏ nhất - Lớn nhất)
kW3.52 (0.9 - 3.81)
Btu/h12,000
(3,070 - 13,000)
Điện năng tiêu thụ
(Nhỏ nhất - Lớn nhất)
W1,220
(230 - 1,330)
Cường độ dòng điện
(Nhỏ nhất - Lớn nhất)
A5.5
(1.3 - 6)
Hiệu suất năng lượngSố sao⭐⭐⭐⭐⭐
CSPF4,6
Nguồn điệnV/P/Hz220-240V/1 pha/50 Hz
DÀN LẠNH
Lưu lượng gió
(Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp)
m3/h580/500/350/200
Năng suất tách ẩmL/h1.2
Độ ồn
(Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp)
dB(A)34/29/26/22
Kích thước
(Rộng x Cao x Sâu)
mm791 x 255 x 198
Khối lượngkg7.5
DÀN NÓNG
Độ ồndB(A)48
Kích thước
(Rộng x Cao x Sâu)
mm660 x 482 x 240
Khối lượngkg22.5
Môi chất lạnh/Lượng nạp gaskgR32/0.5
Đường kính ống dẫnLỏngmmØ6.35
GasmmØ9.52
Chiều dài ốngTiêu chuẩnm5
Tối đam20
Chiều cao chênh lệch dàn nóng - dàn lạnh tối đam10

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy SGT xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Điều hòa Nagakawa Inverter 1 chiều 12.000BTU NIS-C12R2T50

Thương hiệu: Nagakawa Mã sản phẩm: NIS-C12R2T50 Bảo hành: 24 tháng Xuất xứ: thái lan
Liên hệ
Giá trên chưa bao gồm vật tư và nhân công lắp đặt. Mời quý khách tham khảo Bảng Giá Lắp Đặt

Điều hòa Nagakawa Inverter 1 chiều 12.000BTU NIS-C12R2T50 KHUYẾN MÃI - ƯU ĐÃI

  • Bán đúng giá - không đăng ảo, cam kết rẻ nhất miền Bắc
  • Bảo hành chính hãng tại nhà theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
  • Bảo hành lắp đặt 12 tháng - cam kết hỗ trợ bảo hành trong vòng 24h
  • Quý khách là đại lý, nhà thầu, thợ cần hỗ trợ chính sách số lượng lớn, xin vui lòng liên hệ tổng đài bán hàng: 024.2266.5858

 

Tình trạng: Còn hàng

Gọi đặt mua 024.2266.5858 (7:30 - 22:00)

Tính năng nổi bật
  • Công nghệ BLDC Inverter tiết kiệm đến 62% điện năng
  • Màng lọc khí sạch NaFin 5+ X3 sức mạnh
  • Chế độ Super làm lạnh siêu nhanh
  • Cảm biến IFEEL điều chỉnh nhiệt độ chính xác theo vị trí người dùng
  • Chế độ SMART tự động điều chỉnh chế độ phù hợp với điều kiện thời tiết
  • Gas R32 thân thiện với môi trường

Cam Kết Dịch Vụ Của SGT
  • Icon 1 Hàng chính hãng, mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
  • Icon 2 Giá bán tại kho (chưa bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt)
  • Icon 3 Bảo hành chính hãng tại nơi sử dụng lên tới 3 năm
  • Icon 4 Xuất hóa đơn VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ
  • Icon 5 Đa dạng hình thức trả góp lãi suất 0% và qua thẻ tín dụng
  • Icon 6 Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, lắp đặt chuyên nghiệp

Thông Số Kỹ Thuật

MODELNIS-C12R2H12
Công suất làm lạnh
(Nhỏ nhất - Lớn nhất)
kW3.52 (0.9 - 3.81)
Btu/h12,000
(3,070 - 13,000)
Điện năng tiêu thụ
(Nhỏ nhất - Lớn nhất)
W1,220
(230 - 1,330)
Cường độ dòng điện
(Nhỏ nhất - Lớn nhất)
A5.5
(1.3 - 6)
Hiệu suất năng lượngSố sao⭐⭐⭐⭐⭐
CSPF4,6
Nguồn điệnV/P/Hz220-240V/1 pha/50 Hz
DÀN LẠNH
Lưu lượng gió
(Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp)
m3/h580/500/350/200
Năng suất tách ẩmL/h1.2
Độ ồn
(Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp)
dB(A)34/29/26/22
Kích thước
(Rộng x Cao x Sâu)
mm791 x 255 x 198
Khối lượngkg7.5
DÀN NÓNG
Độ ồndB(A)48
Kích thước
(Rộng x Cao x Sâu)
mm660 x 482 x 240
Khối lượngkg22.5
Môi chất lạnh/Lượng nạp gaskgR32/0.5
Đường kính ống dẫnLỏngmmØ6.35
GasmmØ9.52
Chiều dài ốngTiêu chuẩnm5
Tối đam20
Chiều cao chênh lệch dàn nóng - dàn lạnh tối đam10

Thông tin sản phẩm

Công nghệ nổi bật của Nagakawa 12.000BTU NIS-C12R2T50

Inverter High-End – Tiết kiệm điện tối ưu

Công nghệ Inverter High-End giúp điều hòa hoạt động ổn định, duy trì nhiệt độ lý tưởng với mức tiêu thụ điện thấp, tiết kiệm đến 60% điện năng so với điều hòa thông thường.

Chế độ đảo gió 4D:

Luồng gió điều chỉnh 4 hướng ( lên-xuống, trái-phải).

Lớp phủ Golden Fin – Độ bền vượt trội

Dàn tản nhiệt Golden Fin giúp ngăn chặn sự ăn mòn từ hơi muối, độ ẩm cao và các tác nhân gây hại trong không khí, kéo dài tuổi thọ thiết bị ngay cả trong môi trường khắc nghiệt.

Lọc không khí đa tầng – Bảo vệ sức khỏe

 

 

Hệ thống màng lọc 6in1 kết hợp nhiều lớp lọc cao cấp:

  • Lưới lọc Photocatalyst:
  • Lưới lọc ion Ag+:
  • Lưới lọc Catalyst:
  • Lớp vitamin C dưỡng da
  • Lưới lọc Trà xanh:
  • Lưới lọc than hoạt tính:

Hệ thống báo lỗi:

Hệ thống phát hiện và cảnh báo lỗi thông minh giúp đẩy nhanh quá trình bảo hành bảo trì, giúp bảo vệ máy và người dùng

Nhắc nhở vệ sinh màng lọc

Tính năng nhắc nhở vệ sinh màng lọc giúp bảo vệ sức khỏe người dùng và để đảm bảo thiết bị hoạt động ở trạng thái tốt nhất, tiết
kiệm các chi phí liên quan đến bảo dưỡng và sửa chữa

Bảo vệ rò rỉ:

Phát hiện thông minh rò rỉ môi chất lạnh và ngắt máy kịp thời, giúp bảo vệ máy và người dùng

Tự động làm sạch – Auto Clean

 

Tính năng Auto Clean giúp loại bỏ bụi bẩn, vi khuẩn trong dàn lạnh sau mỗi lần sử dụng, ngăn ngừa ẩm mốc và kéo dài tuổi thọ máy.

Bảo hành 10 năm máy nén:

Điều hòa Nagakawa NIS-C12R2T50 – Bảo hành vượt trội: 10 năm máy nén, 2 năm toàn bộ máy, an tâm sử dụng lâu dài!

Thông số kỹ thuật

MODELNIS-C12R2H12
Công suất làm lạnh
(Nhỏ nhất - Lớn nhất)
kW3.52 (0.9 - 3.81)
Btu/h12,000
(3,070 - 13,000)
Điện năng tiêu thụ
(Nhỏ nhất - Lớn nhất)
W1,220
(230 - 1,330)
Cường độ dòng điện
(Nhỏ nhất - Lớn nhất)
A5.5
(1.3 - 6)
Hiệu suất năng lượngSố sao⭐⭐⭐⭐⭐
CSPF4,6
Nguồn điệnV/P/Hz220-240V/1 pha/50 Hz
DÀN LẠNH
Lưu lượng gió
(Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp)
m3/h580/500/350/200
Năng suất tách ẩmL/h1.2
Độ ồn
(Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp)
dB(A)34/29/26/22
Kích thước
(Rộng x Cao x Sâu)
mm791 x 255 x 198
Khối lượngkg7.5
DÀN NÓNG
Độ ồndB(A)48
Kích thước
(Rộng x Cao x Sâu)
mm660 x 482 x 240
Khối lượngkg22.5
Môi chất lạnh/Lượng nạp gaskgR32/0.5
Đường kính ống dẫnLỏngmmØ6.35
GasmmØ9.52
Chiều dài ốngTiêu chuẩnm5
Tối đam20
Chiều cao chênh lệch dàn nóng - dàn lạnh tối đam10

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy SGT xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Thông Số Kỹ Thuật

MODELNIS-C12R2H12
Công suất làm lạnh
(Nhỏ nhất - Lớn nhất)
kW3.52 (0.9 - 3.81)
Btu/h12,000
(3,070 - 13,000)
Điện năng tiêu thụ
(Nhỏ nhất - Lớn nhất)
W1,220
(230 - 1,330)
Cường độ dòng điện
(Nhỏ nhất - Lớn nhất)
A5.5
(1.3 - 6)
Hiệu suất năng lượngSố sao⭐⭐⭐⭐⭐
CSPF4,6
Nguồn điệnV/P/Hz220-240V/1 pha/50 Hz
DÀN LẠNH
Lưu lượng gió
(Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp)
m3/h580/500/350/200
Năng suất tách ẩmL/h1.2
Độ ồn
(Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp)
dB(A)34/29/26/22
Kích thước
(Rộng x Cao x Sâu)
mm791 x 255 x 198
Khối lượngkg7.5
DÀN NÓNG
Độ ồndB(A)48
Kích thước
(Rộng x Cao x Sâu)
mm660 x 482 x 240
Khối lượngkg22.5
Môi chất lạnh/Lượng nạp gaskgR32/0.5
Đường kính ống dẫnLỏngmmØ6.35
GasmmØ9.52
Chiều dài ốngTiêu chuẩnm5
Tối đam20
Chiều cao chênh lệch dàn nóng - dàn lạnh tối đam10

Hỏi đáp - Bình luận

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM