Tính năng nổi bật
  • Công nghệ BLDC Inverter tiết kiệm đến 62% điện năng
  • X3 hiệu quả loại bỏ vi khuẩn, khói bụi độc hại với Màng lọc đa năng 6in1 kháng khuẩn và bổ sung vitamin C làm đẹp da
  • Cảm biến I Feel tự động điều chỉnh hướng gió mát tới vị trí người dùng, tối ưu hiệu suất của điều hòa
  • Hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh, dễ dàng quan sát nhiệt độ
  • Tự động chuẩn đoán sự cố và phát hiện rò rỉ gas bảo vệ an toàn cho người dùng
  • Dàn trao đổi nhiệt chống ăn mòn GoldFin, giúp bảo vệ máy bền bỉ

Cam Kết Dịch Vụ Của SGT
  • Icon 1 Hàng chính hãng, mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
  • Icon 2 Giá bán tại kho (chưa bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt)
  • Icon 3 Bảo hành chính hãng tại nơi sử dụng lên tới 3 năm
  • Icon 4 Xuất hóa đơn VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ
  • Icon 5 Đa dạng hình thức trả góp lãi suất 0% và qua thẻ tín dụng
  • Icon 6 Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, lắp đặt chuyên nghiệp

Thông tin sản phẩm

Máy lạnh Nagakawa Inverter 1.5 HP NIS-C12R2T28 thuộc dòng máy lạnh 1 chiều (chỉ làm lạnh), thiết kế hiện đại, kiểu dáng gọn đẹp, trang bị công nghệ Economy và Inverter tiết kiệm điện, khả năng lọc bụi kháng khuẩn và khử mùi tốt với màng lọc 6 trong 1.

Tổng quan thiết kế

Dàn lạnh

- Máy lạnh Nagakawa sở hữu gam màu trắng sang trọng, tinh tế, phù hợp với hầu hết không gian nội thất trong gia đình.

Dàn nóng

Dàn tản nhiệt ống đồng nguyên chất rãnh xoắn Golden Fin: khả năng chống ăn mòn tốt, bảo vệ bề mặt dàn tản nhiệt, đặc biệt phù hợp với những khu vực gần biển. 

* Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Công nghệ làm lạnh

- Máy hoạt động với công suất 1.5 HP – 12.000 BTU, phù hợp với không gian phòng có diện tích từ 15 - 20m² (từ 40 đến 60 m³).

- Công nghệ làm lạnh Turbo hoạt động với công suất lớn, khả năng làm lạnh nhanh theo nhiệt độ cài đặt trong 20 – 30 phút, giúp bạn tận hưởng không gian mát lạnh tức thì mà không mất quá nhiều thời gian chờ đợi. 

* Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Công nghệ tiết kiệm điện

- Công nghệ Inverter: với công nghệ này, máy sẽ được tăng hiệu suất hoạt động, tốc độ quạt cũng được thay đổi ở nhiều cấp độ cho khả năng vận hành êm ái, độ rung và tiếng ồn giảm đáng kể, từ đó tiết kiệm điện năng tiêu thụ. 

Đồng thời công nghệ Economy giúp giảm tiêu tốn điện năng nhưng vẫn đảm bảo mang lại cho bạn một luồng không khí mát lạnh. 

- Sản phẩm đạt tem năng lượng chuẩn 5 sao với hiệu suất năng lượng 4.57.

* Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Khả năng lọc không khí

Màng lọc 6 trong 1: có tác dụng làm sạch không khí, loại bỏ các tác nhân gây ảnh hưởng đến sức khỏe của người dùng như bụi bẩn, vi khuẩn, nấm mốc,… một cách hiệu quả. 

* Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Đa dạng tiện ích sử dụng

Chế độ cài đặt yêu thích I-set: người dùng cài đặt chế độ nhiệt độ yêu thích của gia đình một lần, mỗi khi bật máy, bạn chỉ cần nhấn “I-set” trên remote là máy lạnh sẽ tự động vận hành theo chương trình cài đặt sẵn trước đó. 

Cảm biến nhiệt độ I Feel: cảm biến này có khả năng truyền tín hiệu đến dàn lạnh về nhiệt độ môi trường xung quanh nơi đặt remote. Nhờ đó, bạn chỉ cần đặt remote bên người là có thể tận hưởng không khí mát lạnh như mong muốn.

Chức năng hút ẩm: có tác dụng hút bớt hơi ẩm trong không khí, giúp căn phòng luôn khô ráo, thoáng đãng. 

Hẹn giờ bật tắt máy: người dùng dễ dàng bật/tắt máy một cách chủ động, hạn chế tình trạng lãng phí điện năng khi quên tắt máy. 

Tự khởi động lại khi có điện: chức năng này có khả năng ghi nhớ chế độ đã được cài đặt trước đó, khi có sự cố mất điện đột ngột, bạn không cần điều chỉnh lại cài đặt, phù hợp sử dụng vào ban đêm, không ảnh hưởng đến giấc ngủ ngon của cả gia đình. 

Chế độ vận hành khi ngủ: khi kích hoạt chế độ Sleep trên remote, máy lạnh sẽ tự động vận hành với công suất thấp, hạn chế tối đa tiếng ồn để tránh ảnh hưởng đến giấc ngủ của cả gia đình. 

* Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Nhìn chung, máy lạnh Nagakawa Inverter 1.5 HP NIS-C12R2T28 là lựa chọn phù hợp cho không gian phòng có diện tích từ 15 - 20m² (từ 40 đến 60 m³), máy vận hành êm ái, tiết kiệm điện năng, trang bị công nghệ làm lạnh nhanh Turbo, khả năng lọc bụi kháng khuẩn với màng lọc 6 trong 1, đồng thời trang bị nhiều tiện ích nổi bật như chức năng hút ẩm, hẹn giờ bật tắt máy, tự khởi động lại khi có điện,…

Điện máy SGT chuyên cung cấp sản phẩm chất lượng uy tín giá tốt, chính hãng, giao hàng tận nơi, nhiều quà tặng hấp dẫn, bảo hành chu đáo.

Thông số kỹ thuật

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy SGT xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Điều hòa Nagakawa Inverter 1 chiều 12000BTU NIS-C12R2T28

Thương hiệu: Nagakawa Mã sản phẩm: NIS-C12R2T28 Bảo hành: 24 tháng Xuất xứ: thái lan
Liên hệ
Giá trên chưa bao gồm vật tư và nhân công lắp đặt. Mời quý khách tham khảo Bảng Giá Lắp Đặt

Điều hòa Nagakawa Inverter 1 chiều 12000BTU NIS-C12R2T28 KHUYẾN MÃI - ƯU ĐÃI

  • Bán đúng giá - không đăng ảo, cam kết rẻ nhất miền Bắc 
  • Bảo hành chính hãng tại nhà theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất 
  • Bảo hành lắp đặt 12 tháng - cam kết hỗ trợ bảo hành trong vòng 24h 
  • Quý khách là đại lý, nhà thầu, thợ cần hỗ trợ chính sách số lượng lớn, xin vui lòng liên hệ tổng đài bán hàng: 024.2266.5858
Tình trạng: Còn hàng

Gọi đặt mua 024.2266.5858 (7:30 - 22:00)

Tính năng nổi bật
  • Công nghệ BLDC Inverter tiết kiệm đến 62% điện năng
  • X3 hiệu quả loại bỏ vi khuẩn, khói bụi độc hại với Màng lọc đa năng 6in1 kháng khuẩn và bổ sung vitamin C làm đẹp da
  • Cảm biến I Feel tự động điều chỉnh hướng gió mát tới vị trí người dùng, tối ưu hiệu suất của điều hòa
  • Hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh, dễ dàng quan sát nhiệt độ
  • Tự động chuẩn đoán sự cố và phát hiện rò rỉ gas bảo vệ an toàn cho người dùng
  • Dàn trao đổi nhiệt chống ăn mòn GoldFin, giúp bảo vệ máy bền bỉ

Cam Kết Dịch Vụ Của SGT
  • Icon 1 Hàng chính hãng, mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
  • Icon 2 Giá bán tại kho (chưa bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt)
  • Icon 3 Bảo hành chính hãng tại nơi sử dụng lên tới 3 năm
  • Icon 4 Xuất hóa đơn VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ
  • Icon 5 Đa dạng hình thức trả góp lãi suất 0% và qua thẻ tín dụng
  • Icon 6 Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, lắp đặt chuyên nghiệp

Thông Số Kỹ Thuật

Loại máy1 chiều (chỉ làm lạnh)
InverterCó Inverter
Công suất làm lạnh1.5 HP - 12.000 BTU
Phạm vi làm lạnh hiệu quảTừ 15 - 20m² (từ 40 đến 60m³)
Độ ồn trung bình34/29/26 - 50 dB
Dòng sản phẩm2023
Sản xuất tạiMalaysia
Thời gian bảo hành cục lạnh2 năm
Thời gian bảo hành cục nóngMáy nén 10 năm
Chất liệu dàn tản nhiệtỐng dẫn gas bằng Đồng - Lá tản nhiệt bằng Nhôm được phủ lớp Golden Fin
Loại GasR-32
Mức tiêu thụ điện năng1.25 kW/h
Nhãn năng lượng5 sao (Hiệu suất năng lượng 4.57)
Công nghệ tiết kiệm điệnInverter, Economy
Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùiMàng lọc 6 trong 1
Chế độ gióĐiều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay
Công nghệ làm lạnh nhanhTurbo
Tiện íchTự khởi động lại khi có điện, Cảm biến nhiệt độ I Feel, Chức năng tự chẩn đoán lỗi, Chế độ làm lạnh tự động (Auto Mode), Chế độ cài đặt yêu thích I-set, Màn hình hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh, Chức năng hút ẩm, Hẹn giờ bật tắt máy, Chế độ vận hành khi ngủ
Kích thước - Khối lượng dàn lạnhDài 79 cm - Cao 27.5 cm - Dày 19.2 cm - Nặng 8.5 kg
Kích thước - Khối lượng dàn nóngDài 74 cm - Cao 45.9 cm - Dày 27.6 cm - Nặng 19 kg
Chiều dài lắp đặt ống đồngTối đa 15m
Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh10m
Dòng điện vàoDàn lạnh
Dòng điện hoạt động1 pha
Kích thước ống đồng6/10
Số lượng kết nối dàn lạnh tối đa1
HãngNagakawa

Thông tin sản phẩm

Máy lạnh Nagakawa Inverter 1.5 HP NIS-C12R2T28 thuộc dòng máy lạnh 1 chiều (chỉ làm lạnh), thiết kế hiện đại, kiểu dáng gọn đẹp, trang bị công nghệ Economy và Inverter tiết kiệm điện, khả năng lọc bụi kháng khuẩn và khử mùi tốt với màng lọc 6 trong 1.

Tổng quan thiết kế

Dàn lạnh

- Máy lạnh Nagakawa sở hữu gam màu trắng sang trọng, tinh tế, phù hợp với hầu hết không gian nội thất trong gia đình.

Dàn nóng

Dàn tản nhiệt ống đồng nguyên chất rãnh xoắn Golden Fin: khả năng chống ăn mòn tốt, bảo vệ bề mặt dàn tản nhiệt, đặc biệt phù hợp với những khu vực gần biển. 

* Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Công nghệ làm lạnh

- Máy hoạt động với công suất 1.5 HP – 12.000 BTU, phù hợp với không gian phòng có diện tích từ 15 - 20m² (từ 40 đến 60 m³).

- Công nghệ làm lạnh Turbo hoạt động với công suất lớn, khả năng làm lạnh nhanh theo nhiệt độ cài đặt trong 20 – 30 phút, giúp bạn tận hưởng không gian mát lạnh tức thì mà không mất quá nhiều thời gian chờ đợi. 

* Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Công nghệ tiết kiệm điện

- Công nghệ Inverter: với công nghệ này, máy sẽ được tăng hiệu suất hoạt động, tốc độ quạt cũng được thay đổi ở nhiều cấp độ cho khả năng vận hành êm ái, độ rung và tiếng ồn giảm đáng kể, từ đó tiết kiệm điện năng tiêu thụ. 

Đồng thời công nghệ Economy giúp giảm tiêu tốn điện năng nhưng vẫn đảm bảo mang lại cho bạn một luồng không khí mát lạnh. 

- Sản phẩm đạt tem năng lượng chuẩn 5 sao với hiệu suất năng lượng 4.57.

* Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Khả năng lọc không khí

Màng lọc 6 trong 1: có tác dụng làm sạch không khí, loại bỏ các tác nhân gây ảnh hưởng đến sức khỏe của người dùng như bụi bẩn, vi khuẩn, nấm mốc,… một cách hiệu quả. 

* Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Đa dạng tiện ích sử dụng

Chế độ cài đặt yêu thích I-set: người dùng cài đặt chế độ nhiệt độ yêu thích của gia đình một lần, mỗi khi bật máy, bạn chỉ cần nhấn “I-set” trên remote là máy lạnh sẽ tự động vận hành theo chương trình cài đặt sẵn trước đó. 

Cảm biến nhiệt độ I Feel: cảm biến này có khả năng truyền tín hiệu đến dàn lạnh về nhiệt độ môi trường xung quanh nơi đặt remote. Nhờ đó, bạn chỉ cần đặt remote bên người là có thể tận hưởng không khí mát lạnh như mong muốn.

Chức năng hút ẩm: có tác dụng hút bớt hơi ẩm trong không khí, giúp căn phòng luôn khô ráo, thoáng đãng. 

Hẹn giờ bật tắt máy: người dùng dễ dàng bật/tắt máy một cách chủ động, hạn chế tình trạng lãng phí điện năng khi quên tắt máy. 

Tự khởi động lại khi có điện: chức năng này có khả năng ghi nhớ chế độ đã được cài đặt trước đó, khi có sự cố mất điện đột ngột, bạn không cần điều chỉnh lại cài đặt, phù hợp sử dụng vào ban đêm, không ảnh hưởng đến giấc ngủ ngon của cả gia đình. 

Chế độ vận hành khi ngủ: khi kích hoạt chế độ Sleep trên remote, máy lạnh sẽ tự động vận hành với công suất thấp, hạn chế tối đa tiếng ồn để tránh ảnh hưởng đến giấc ngủ của cả gia đình. 

* Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Nhìn chung, máy lạnh Nagakawa Inverter 1.5 HP NIS-C12R2T28 là lựa chọn phù hợp cho không gian phòng có diện tích từ 15 - 20m² (từ 40 đến 60 m³), máy vận hành êm ái, tiết kiệm điện năng, trang bị công nghệ làm lạnh nhanh Turbo, khả năng lọc bụi kháng khuẩn với màng lọc 6 trong 1, đồng thời trang bị nhiều tiện ích nổi bật như chức năng hút ẩm, hẹn giờ bật tắt máy, tự khởi động lại khi có điện,…

Điện máy SGT chuyên cung cấp sản phẩm chất lượng uy tín giá tốt, chính hãng, giao hàng tận nơi, nhiều quà tặng hấp dẫn, bảo hành chu đáo.

Thông số kỹ thuật

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy SGT xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Thông Số Kỹ Thuật

Loại máy1 chiều (chỉ làm lạnh)
InverterCó Inverter
Công suất làm lạnh1.5 HP - 12.000 BTU
Phạm vi làm lạnh hiệu quảTừ 15 - 20m² (từ 40 đến 60m³)
Độ ồn trung bình34/29/26 - 50 dB
Dòng sản phẩm2023
Sản xuất tạiMalaysia
Thời gian bảo hành cục lạnh2 năm
Thời gian bảo hành cục nóngMáy nén 10 năm
Chất liệu dàn tản nhiệtỐng dẫn gas bằng Đồng - Lá tản nhiệt bằng Nhôm được phủ lớp Golden Fin
Loại GasR-32
Mức tiêu thụ điện năng1.25 kW/h
Nhãn năng lượng5 sao (Hiệu suất năng lượng 4.57)
Công nghệ tiết kiệm điệnInverter, Economy
Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùiMàng lọc 6 trong 1
Chế độ gióĐiều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay
Công nghệ làm lạnh nhanhTurbo
Tiện íchTự khởi động lại khi có điện, Cảm biến nhiệt độ I Feel, Chức năng tự chẩn đoán lỗi, Chế độ làm lạnh tự động (Auto Mode), Chế độ cài đặt yêu thích I-set, Màn hình hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh, Chức năng hút ẩm, Hẹn giờ bật tắt máy, Chế độ vận hành khi ngủ
Kích thước - Khối lượng dàn lạnhDài 79 cm - Cao 27.5 cm - Dày 19.2 cm - Nặng 8.5 kg
Kích thước - Khối lượng dàn nóngDài 74 cm - Cao 45.9 cm - Dày 27.6 cm - Nặng 19 kg
Chiều dài lắp đặt ống đồngTối đa 15m
Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh10m
Dòng điện vàoDàn lạnh
Dòng điện hoạt động1 pha
Kích thước ống đồng6/10
Số lượng kết nối dàn lạnh tối đa1
HãngNagakawa

Hỏi đáp - Bình luận

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM