Tính năng nổi bật
  • Công nghệ BLDC Inverter tiết kiệm đến 62% điện năng
  • Hút ẩm độc lập - giải quyết nồm ẩm
  • Ghi nhớ cài đặt yêu thích (thói quen chỉnh nhiệt độ, tốc độ gió người dùng hay sử dụng) 
  • Hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh, dễ dàng quan sát nhiệt độ
  • Tự động chuẩn đoán sự cố và phát hiện rò rỉ gas bảo vệ an toàn cho người dùng
  • Dàn trao đổi nhiệt chống ăn mòn GoldFin, giúp bảo vệ máy bền bỉ

Cam Kết Dịch Vụ Của SGT
  • Icon 1 Hàng chính hãng, mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
  • Icon 2 Giá bán tại kho (chưa bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt)
  • Icon 3 Bảo hành chính hãng tại nơi sử dụng lên tới 3 năm
  • Icon 4 Xuất hóa đơn VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ
  • Icon 5 Đa dạng hình thức trả góp lãi suất 0% và qua thẻ tín dụng
  • Icon 6 Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, lắp đặt chuyên nghiệp

Thông tin sản phẩm

Máy lạnh Nagakawa Inverter 2.5 HP NIS-C24R2T28 có khả năng làm lạnh nhanh với công nghệ Turbo, giúp bạn tận hưởng bầu không gian mát lạnh gần như ngay lập tức sau khi bật máy lạnh. Hơn nữa, sản phẩm còn cho khả năng diệt khuẩn, khử mùi và loại bỏ hầu hết các chất gây dị ứng bên trong không khí hiệu quả, thậm chí còn hỗ trợ làm đẹp cho bạn nhờ màng lọc 6 in 1.  

Thiết kế

Dàn lạnh:

Máy lạnh Nagakawa Inverter 2.5 HP NIS-C24R2T28 được thiết kế gam màu trắng với chất liệu vỏ máy bằng nhựa bền bỉ, nhờ đó dễ dàng phối hợp với các nội thất khác bên trong căn phòng hiện nay.

- Dàn lạnh được trang bị màn hình hiển thị nhiệt độ, giúp người dùng dễ dàng quan sát nhiệt độ khi cần.

Dàn nóng:

- Dàn nóng được làm bằng chất liệu hợp kim cứng cáp, chịu được va đập và các điều kiện thời tiết khắc nghiệt bên ngoài.

- Dàn tản nhiệt trên dàn nóng và dàn lạnh được làm bằng ống đồng nguyên chất rãnh xoắn Golden Fin chống ăn mòn và đảm bảo hiệu quả làm lạnh của máy lạnh được ổn định.

Máy lạnh Nagakawa Inverter 2.5 HP NIS-C24R2T28 - Màu trắng tính tế, dễ dàng phối hợp với các nội thất khác

*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Công nghệ làm lạnh

- Với công suất 2.5 HP, máy lạnh Nagakawa Inverter thích hợp sử dụng trong không gian từ 30 - 40m².

Chế độ làm lạnh nhanh Turbo: Máy lạnh hoạt động với công suất lớn để làm lạnh căn phòng chỉ trong khoảng thời gian ngắn, mang lại cho bạn cảm giác mát lạnh gần như ngay lập tức.

Chế độ ngủ đêm tránh buốt Sleep: Sau khi kích hoạt, máy lạnh Nagakawa 2.5 HP này tự động điều chỉnh nhiệt độ khi trời về khuya, tránh làm cho nhiệt độ cơ thể bạn chênh lệch quá nhiều so với nhiệt độ bên ngoài, nhờ đó góp phần mang lại giấc ngủ ngon và giảm thiểu tình trạng lạnh buốt cho bạn trong suốt giấc ngủ.

Chế độ hút ẩm: Loại bỏ độ ẩm và giúp không gian bên trong phòng luôn khô thoáng, thích hợp sử dụng vào những ngày trời ẩm ướt.

Chế độ làm lạnh tự động (Auto Mode): Máy lạnh Nagakawa tự động điều chỉnh nhiệt độ trong căn phòng, như tự động chọn chế độ làm lạnh khi nhận thấy nhiệt độ môi trường lớn hơn 25 độ C, tự động chọn chế độ sưởi ấm nếu nhiệt độ nhỏ hơn 23 độ C hoặc tự động chọn chế độ hút ẩm nếu nhiệt độ dao động từ 23 - 25 độ C. Nhờ đó, bạn sẽ luôn cảm thấy thoải mái và dễ chịu mà không cần phải cài đặt nhiệt độ máy lạnh theo cách thủ công.

*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Cơ chế thổi gió

- Cánh đảo gió tự động điều khiển lên xuống, trái phải tùy chỉnh tay.

Cảm biến nhiệt độ I Feel: Máy lạnh Nagakawa có khả năng làm lạnh hiệu quả với nhiệt độ chính xác mà bạn cài đặt ngay tại khu vực xung quanh remote nhờ cảm biến được tích hợp trên remote máy lạnh.

*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Các công nghệ tiết kiệm điện

Công nghệ Inverter: Tự động điều chỉnh tốc độ quay của máy nén giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong căn phòng mà vẫn mang lại hiệu quả sử dụng tiết kiệm điện đến 62%. Hơn nữa, công nghệ này còn giúp máy lạnh có khả năng vận hành êm ái, tránh ảnh hưởng đến không gian sinh hoạt của gia đình bạn.

Chế độ Economy: Có khả năng điều chỉnh công suất làm lạnh để sử dụng tiết kiệm điện và đảm bảo hiệu quả làm lạnh ổn định.

- Sản phẩm đạt nhãn hiệu năng lượng 5 sao với hiệu suất tiêu thụ điện khoảng 2.35 kW/h.

*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Khả năng lọc không khí - sức khoẻ

Màng lọc 6 trong 1: Gồm các màng lọc Photocatalyst, Ion Silver, Active Carbon, Catechin, Vitamin C và Catalyst, có khả năng loại bỏ bụi mịn, các chất gây dị ứng phổ biến, khử mùi, khử khí VOCs và kháng khuẩn, giúp không khí bên trong căn phòng luôn sạch khuẩn và thông thoáng. Thậm chí, màng lọc này còn bổ sung vitamin C, hỗ trợ làm đẹp da cho bạn khi sử dụng máy lạnh trong khoảng thời gian dài.

*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Tiện ích

Hẹn giờ bật tắt lên đến 24h: Cho phép bạn cài đặt thời gian hoạt động của máy lạnh theo nhu cầu sử dụng, góp phần tiết kiệm điện năng đáng kể mỗi tháng.

Tự khởi động lại khi có điện: Máy lạnh có thể tự khởi động lại sau khi xảy ra sự cố ngắt điện đột ngột, giảm bớt thao tác cài đặt lại cho bạn khi sử dụng.

*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Tóm lại, máy lạnh Nagakawa Inverter 2.5 HP NIS-C24R2T28 có kiểu dáng hiện đại, dễ lắp đặt và phù hợp cho diện tích sử dụng từ 30 - 40m². Máy lạnh phù hợp với mọi đối tượng sử dụng, nhất là phụ nữ mang thai, người lớn tuổi và trẻ nhỏ nhờ trang bị nhiều chế độ làm lạnh phù hợp.

Thông số kỹ thuật

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy SGT xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Điều hòa Nagakawa Inverter 1 chiều 12000BTU NIS-C24R2T28

Thương hiệu: Nagakawa Mã sản phẩm: NIS-C24R2T28 Bảo hành: 24 tháng Xuất xứ: Malaysia
13,090,000₫
Giá trên chưa bao gồm vật tư và nhân công lắp đặt. Mời quý khách tham khảo Bảng Giá Lắp Đặt

Điều hòa Nagakawa Inverter 1 chiều 12000BTU NIS-C24R2T28 KHUYẾN MÃI - ƯU ĐÃI

  • Bán đúng giá - không đăng ảo, cam kết rẻ nhất miền Bắc
  • Bảo hành chính hãng tại nhà theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
  • Bảo hành lắp đặt 12 tháng - cam kết hỗ trợ bảo hành trong vòng 24h
  • Quý khách là đại lý, nhà thầu, thợ cần hỗ trợ chính sách số lượng lớn, xin vui lòng liên hệ tổng đài bán hàng: 024.2266.5858
Tình trạng: Còn hàng

Gọi đặt mua 024.2266.5858 (7:30 - 22:00)

Tính năng nổi bật
  • Công nghệ BLDC Inverter tiết kiệm đến 62% điện năng
  • Hút ẩm độc lập - giải quyết nồm ẩm
  • Ghi nhớ cài đặt yêu thích (thói quen chỉnh nhiệt độ, tốc độ gió người dùng hay sử dụng) 
  • Hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh, dễ dàng quan sát nhiệt độ
  • Tự động chuẩn đoán sự cố và phát hiện rò rỉ gas bảo vệ an toàn cho người dùng
  • Dàn trao đổi nhiệt chống ăn mòn GoldFin, giúp bảo vệ máy bền bỉ

Cam Kết Dịch Vụ Của SGT
  • Icon 1 Hàng chính hãng, mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
  • Icon 2 Giá bán tại kho (chưa bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt)
  • Icon 3 Bảo hành chính hãng tại nơi sử dụng lên tới 3 năm
  • Icon 4 Xuất hóa đơn VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ
  • Icon 5 Đa dạng hình thức trả góp lãi suất 0% và qua thẻ tín dụng
  • Icon 6 Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, lắp đặt chuyên nghiệp

Thông Số Kỹ Thuật

Loại máy1 chiều (chỉ làm lạnh)
InverterCó Inverter
Công suất làm lạnh2.5 HP - 23.000 BTU
Phạm vi làm lạnh hiệu quảTừ 30 - 40m² (từ 80 đến 120m³)
Độ ồn trung bìnhDàn nóng: 45/38/33 dB - Dàn lạnh: 53 dB
Dòng sản phẩm2023
Sản xuất tạiMalaysia
Thời gian bảo hành cục lạnh2 năm
Thời gian bảo hành cục nóngMáy nén 10 năm
Chất liệu dàn tản nhiệtỐng dẫn gas bằng Đồng - Lá tản nhiệt bằng Nhôm phủ Golden Fin
Loại GasR-32
Mức tiêu thụ điện năng 
Tiêu thụ điện2.35 kW/h
Nhãn năng lượng5 sao (Hiệu suất năng lượng 5.54)
Công nghệ tiết kiệm điệnInverter, Economy
Khả năng lọc không khí 
Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùiMàng lọc 6 trong 1
Công nghệ làm lạnh 
Chế độ gióĐiều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay
Công nghệ làm lạnh nhanhTurbo
Tiện ích 
Tiện íchTự khởi động lại khi có điện
Cảm biến nhiệt độ I Feel
Chức năng tự chẩn đoán lỗi
Chế độ làm lạnh tự động (Auto Mode)
Chế độ cài đặt yêu thích I-set
Màn hình hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh
Chức năng hút ẩm
Hẹn giờ bật tắt máy
Chế độ vận hành khi ngủ
Thông số kích thước/lắp đặt 
Kích thước - Khối lượng dàn lạnhDài 109.5 cm - Cao 33.2 cm - Dày 22.2 cm - Nặng 14 kg
Kích thước - Khối lượng dàn nóngDài 87.1 cm - Cao 59.5 cm - Dày 30.5 cm - Nặng 29 kg
Chiều dài lắp đặt ống đồngTối đa 25m
Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh10m
Dòng điện vàoDàn nóng
Dòng điện hoạt động1 pha
Kích thước ống đồng6/12
Số lượng kết nối dàn lạnh tối đa1
HãngNagakawa

Thông tin sản phẩm

Máy lạnh Nagakawa Inverter 2.5 HP NIS-C24R2T28 có khả năng làm lạnh nhanh với công nghệ Turbo, giúp bạn tận hưởng bầu không gian mát lạnh gần như ngay lập tức sau khi bật máy lạnh. Hơn nữa, sản phẩm còn cho khả năng diệt khuẩn, khử mùi và loại bỏ hầu hết các chất gây dị ứng bên trong không khí hiệu quả, thậm chí còn hỗ trợ làm đẹp cho bạn nhờ màng lọc 6 in 1.  

Thiết kế

Dàn lạnh:

Máy lạnh Nagakawa Inverter 2.5 HP NIS-C24R2T28 được thiết kế gam màu trắng với chất liệu vỏ máy bằng nhựa bền bỉ, nhờ đó dễ dàng phối hợp với các nội thất khác bên trong căn phòng hiện nay.

- Dàn lạnh được trang bị màn hình hiển thị nhiệt độ, giúp người dùng dễ dàng quan sát nhiệt độ khi cần.

Dàn nóng:

- Dàn nóng được làm bằng chất liệu hợp kim cứng cáp, chịu được va đập và các điều kiện thời tiết khắc nghiệt bên ngoài.

- Dàn tản nhiệt trên dàn nóng và dàn lạnh được làm bằng ống đồng nguyên chất rãnh xoắn Golden Fin chống ăn mòn và đảm bảo hiệu quả làm lạnh của máy lạnh được ổn định.

Máy lạnh Nagakawa Inverter 2.5 HP NIS-C24R2T28 - Màu trắng tính tế, dễ dàng phối hợp với các nội thất khác

*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Công nghệ làm lạnh

- Với công suất 2.5 HP, máy lạnh Nagakawa Inverter thích hợp sử dụng trong không gian từ 30 - 40m².

Chế độ làm lạnh nhanh Turbo: Máy lạnh hoạt động với công suất lớn để làm lạnh căn phòng chỉ trong khoảng thời gian ngắn, mang lại cho bạn cảm giác mát lạnh gần như ngay lập tức.

Chế độ ngủ đêm tránh buốt Sleep: Sau khi kích hoạt, máy lạnh Nagakawa 2.5 HP này tự động điều chỉnh nhiệt độ khi trời về khuya, tránh làm cho nhiệt độ cơ thể bạn chênh lệch quá nhiều so với nhiệt độ bên ngoài, nhờ đó góp phần mang lại giấc ngủ ngon và giảm thiểu tình trạng lạnh buốt cho bạn trong suốt giấc ngủ.

Chế độ hút ẩm: Loại bỏ độ ẩm và giúp không gian bên trong phòng luôn khô thoáng, thích hợp sử dụng vào những ngày trời ẩm ướt.

Chế độ làm lạnh tự động (Auto Mode): Máy lạnh Nagakawa tự động điều chỉnh nhiệt độ trong căn phòng, như tự động chọn chế độ làm lạnh khi nhận thấy nhiệt độ môi trường lớn hơn 25 độ C, tự động chọn chế độ sưởi ấm nếu nhiệt độ nhỏ hơn 23 độ C hoặc tự động chọn chế độ hút ẩm nếu nhiệt độ dao động từ 23 - 25 độ C. Nhờ đó, bạn sẽ luôn cảm thấy thoải mái và dễ chịu mà không cần phải cài đặt nhiệt độ máy lạnh theo cách thủ công.

*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Cơ chế thổi gió

- Cánh đảo gió tự động điều khiển lên xuống, trái phải tùy chỉnh tay.

Cảm biến nhiệt độ I Feel: Máy lạnh Nagakawa có khả năng làm lạnh hiệu quả với nhiệt độ chính xác mà bạn cài đặt ngay tại khu vực xung quanh remote nhờ cảm biến được tích hợp trên remote máy lạnh.

*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Các công nghệ tiết kiệm điện

Công nghệ Inverter: Tự động điều chỉnh tốc độ quay của máy nén giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong căn phòng mà vẫn mang lại hiệu quả sử dụng tiết kiệm điện đến 62%. Hơn nữa, công nghệ này còn giúp máy lạnh có khả năng vận hành êm ái, tránh ảnh hưởng đến không gian sinh hoạt của gia đình bạn.

Chế độ Economy: Có khả năng điều chỉnh công suất làm lạnh để sử dụng tiết kiệm điện và đảm bảo hiệu quả làm lạnh ổn định.

- Sản phẩm đạt nhãn hiệu năng lượng 5 sao với hiệu suất tiêu thụ điện khoảng 2.35 kW/h.

*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Khả năng lọc không khí - sức khoẻ

Màng lọc 6 trong 1: Gồm các màng lọc Photocatalyst, Ion Silver, Active Carbon, Catechin, Vitamin C và Catalyst, có khả năng loại bỏ bụi mịn, các chất gây dị ứng phổ biến, khử mùi, khử khí VOCs và kháng khuẩn, giúp không khí bên trong căn phòng luôn sạch khuẩn và thông thoáng. Thậm chí, màng lọc này còn bổ sung vitamin C, hỗ trợ làm đẹp da cho bạn khi sử dụng máy lạnh trong khoảng thời gian dài.

*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Tiện ích

Hẹn giờ bật tắt lên đến 24h: Cho phép bạn cài đặt thời gian hoạt động của máy lạnh theo nhu cầu sử dụng, góp phần tiết kiệm điện năng đáng kể mỗi tháng.

Tự khởi động lại khi có điện: Máy lạnh có thể tự khởi động lại sau khi xảy ra sự cố ngắt điện đột ngột, giảm bớt thao tác cài đặt lại cho bạn khi sử dụng.

*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Tóm lại, máy lạnh Nagakawa Inverter 2.5 HP NIS-C24R2T28 có kiểu dáng hiện đại, dễ lắp đặt và phù hợp cho diện tích sử dụng từ 30 - 40m². Máy lạnh phù hợp với mọi đối tượng sử dụng, nhất là phụ nữ mang thai, người lớn tuổi và trẻ nhỏ nhờ trang bị nhiều chế độ làm lạnh phù hợp.

Thông số kỹ thuật

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy SGT xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Thông Số Kỹ Thuật

Loại máy1 chiều (chỉ làm lạnh)
InverterCó Inverter
Công suất làm lạnh2.5 HP - 23.000 BTU
Phạm vi làm lạnh hiệu quảTừ 30 - 40m² (từ 80 đến 120m³)
Độ ồn trung bìnhDàn nóng: 45/38/33 dB - Dàn lạnh: 53 dB
Dòng sản phẩm2023
Sản xuất tạiMalaysia
Thời gian bảo hành cục lạnh2 năm
Thời gian bảo hành cục nóngMáy nén 10 năm
Chất liệu dàn tản nhiệtỐng dẫn gas bằng Đồng - Lá tản nhiệt bằng Nhôm phủ Golden Fin
Loại GasR-32
Mức tiêu thụ điện năng 
Tiêu thụ điện2.35 kW/h
Nhãn năng lượng5 sao (Hiệu suất năng lượng 5.54)
Công nghệ tiết kiệm điệnInverter, Economy
Khả năng lọc không khí 
Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùiMàng lọc 6 trong 1
Công nghệ làm lạnh 
Chế độ gióĐiều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay
Công nghệ làm lạnh nhanhTurbo
Tiện ích 
Tiện íchTự khởi động lại khi có điện
Cảm biến nhiệt độ I Feel
Chức năng tự chẩn đoán lỗi
Chế độ làm lạnh tự động (Auto Mode)
Chế độ cài đặt yêu thích I-set
Màn hình hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh
Chức năng hút ẩm
Hẹn giờ bật tắt máy
Chế độ vận hành khi ngủ
Thông số kích thước/lắp đặt 
Kích thước - Khối lượng dàn lạnhDài 109.5 cm - Cao 33.2 cm - Dày 22.2 cm - Nặng 14 kg
Kích thước - Khối lượng dàn nóngDài 87.1 cm - Cao 59.5 cm - Dày 30.5 cm - Nặng 29 kg
Chiều dài lắp đặt ống đồngTối đa 25m
Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh10m
Dòng điện vàoDàn nóng
Dòng điện hoạt động1 pha
Kích thước ống đồng6/12
Số lượng kết nối dàn lạnh tối đa1
HãngNagakawa

Hỏi đáp - Bình luận

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM