Tính năng nổi bật
  • Điều hòa Nagakawa Inverter 1 chiều 18.000 BTU NIS-C18R2T50 gas R32 [Model 2025]
  • Thiết kế sang trọng, màn hình hiển thị nhiệt độ
  • inverter high-end hiệu suất cao, tiết kiệm điện
  • Làm lạnh nhanh, hoạt động bền bỉ êm ái
  • Tự chuẩn đoán sự cố và báo lỗi
  • Xuất xứ: Chính hãng Malaysia

Cam Kết Dịch Vụ Của SGT
  • Icon 1 Hàng chính hãng, mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
  • Icon 2 Giá bán tại kho (chưa bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt)
  • Icon 3 Bảo hành chính hãng tại nơi sử dụng lên tới 3 năm
  • Icon 4 Xuất hóa đơn VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ
  • Icon 5 Đa dạng hình thức trả góp lãi suất 0% và qua thẻ tín dụng
  • Icon 6 Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, lắp đặt chuyên nghiệp

Thông tin sản phẩm

Điều hòa Nagakawa 18.000BTU NIS-C18R2T50 1 chiều – Hiệu suất cao

Nagakawa tiếp tục khẳng định vị thế với model NIS-C18R2T50, dòng điều hòa 1 chiều Inverter High-End mới nhất, mang đến hiệu suất cao và công nghệ hiện đại. Với công suất 18.000BTU, lý tưởng cho phòng khách, phòng ngủ lớn hoặc văn phòng làm việc.

 

điều hòa treo tường nagakawa

Thông số nổi bật của Nagakawa NIS-C18R2T50

  • Công suất lạnh: 18.000BTU (5.28 kW)
  • Công nghệ Inverter High-End: Giúp tiết kiệm điện tới 60%
  • Môi chất lạnh: Gas R32 – làm lạnh nhanh, thân thiện môi trường
  • Lưu lượng gió: 900 m³/h, tối ưu hiệu quả làm mát
  • Phạm vi hoạt động: 20-30m²
  • Độ ồn: Thấp chỉ 26dB, vận hành êm ái
  • Chế độ gió: Tự động 4 hướng, làm mát đồng đều

Tính năng nổi bật Nagakawa 18.000BTU NIS-C18R2T50

Inverter High-End – Tiết kiệm điện tối ưu

Công nghệ Inverter High-End giúp điều hòa hoạt động ổn định, tiết kiệm đến 60% điện năng so với điều hòa thông thường.

Chế độ đảo gió 4D:

Luồng gió điều chỉnh 4 hướng ( lên-xuống, trái-phải).

Ghi nhớ chế độ yêu thích:

Tính năng này giúp người dùng dễ dàng tùy chỉnh chế độ hoạt động yêu thích với các thông số như: chế độ, nhiệt độ cài đặt, tốc độ quạt

Lớp phủ Golden Fin – Độ bền vượt trội

 

 

điều hòa treo tường nagakawa

Dàn tản nhiệt Golden Fin giúp ngăn chặn sự ăn mòn từ hơi muối, độ ẩm cao và các tác nhân gây hại trong không khí, kéo dài tuổi thọ thiết bị ngay cả trong môi trường khắc nghiệt.

Lọc không khí đa tầng – Bảo vệ sức khỏe

Hệ thống màng lọc 6in1 kết hợp nhiều lớp lọc cao cấp:

Nhắc nhở vệ sinh màng lọc

Tính năng nhắc nhở vệ sinh màng lọc giúp bảo vệ sức khỏe người dùng và để đảm bảo thiết bị hoạt động ở trạng thái tốt nhất,

Bảo vệ rò rỉ:

Phát hiện thông minh rò rỉ môi chất lạnh và ngắt máy kịp thời, giúp bảo vệ máy và người dùng

Tự động làm sạch – Auto Clean

 

 

điều hòa nagakawa

Tính năng Auto Clean giúp loại bỏ bụi bẩn, vi khuẩn trong dàn lạnh sau mỗi lần sử dụng, ngăn ngừa ẩm mốc và kéo dài tuổi thọ máy.

Bảo hành 10 năm máy nén:

Điều hòa Nagakawa NIS-C18R2T50 – Bảo hành vượt trội: 10 năm máy nén, 2 năm toàn bộ máy, an tâm sử dụng lâu dài!

Thông số kỹ thuật

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy SGT xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Điều hòa Nagakawa Inverter 1 chiều 18.000 BTU NIS-C18R2T50

Thương hiệu: Nagakawa Mã sản phẩm: NIS-C18R2T50 Bảo hành: 24 tháng Xuất xứ: Malaysia
Liên hệ
Giá trên chưa bao gồm vật tư và nhân công lắp đặt. Mời quý khách tham khảo Bảng Giá Lắp Đặt

Điều hòa Nagakawa Inverter 1 chiều 18.000 BTU NIS-C18R2T50 KHUYẾN MÃI - ƯU ĐÃI

  • Bán đúng giá - không đăng ảo, cam kết rẻ nhất miền Bắc
  • Bảo hành chính hãng tại nhà theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
  • Bảo hành lắp đặt 12 tháng - cam kết hỗ trợ bảo hành trong vòng 24h
  • Quý khách là đại lý, nhà thầu, thợ cần hỗ trợ chính sách số lượng lớn, xin vui lòng liên hệ tổng đài bán hàng: 024.2266.5858

 

Tình trạng: Còn hàng

Gọi đặt mua 024.2266.5858 (7:30 - 22:00)

Tính năng nổi bật
  • Điều hòa Nagakawa Inverter 1 chiều 18.000 BTU NIS-C18R2T50 gas R32 [Model 2025]
  • Thiết kế sang trọng, màn hình hiển thị nhiệt độ
  • inverter high-end hiệu suất cao, tiết kiệm điện
  • Làm lạnh nhanh, hoạt động bền bỉ êm ái
  • Tự chuẩn đoán sự cố và báo lỗi
  • Xuất xứ: Chính hãng Malaysia

Cam Kết Dịch Vụ Của SGT
  • Icon 1 Hàng chính hãng, mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
  • Icon 2 Giá bán tại kho (chưa bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt)
  • Icon 3 Bảo hành chính hãng tại nơi sử dụng lên tới 3 năm
  • Icon 4 Xuất hóa đơn VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ
  • Icon 5 Đa dạng hình thức trả góp lãi suất 0% và qua thẻ tín dụng
  • Icon 6 Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, lắp đặt chuyên nghiệp

Thông Số Kỹ Thuật

Nguồn điện220-240V~/50Hz/1P
Công suất tối đa12A / 2400W
Công suất làm lạnh18.472 BTU/h
Dòng điện làm lạnh7.56A
Công suất điện tiêu thụ1.757W
Hiệu suất năng lượng (EER – W/W)3.08
Chỉ số CSPF5.5
Số sao năng lượng (2025)5 sao
Khả năng tách ẩm1.5 Lít/giờ
Độ ồn dàn lạnh (dB(A))Cao: 43 / Trung bình: 37 / Thấp: 32
Dải điện áp hoạt động165 ~ 265V
Môi chất lạnh / Lượng nạpR32 / 510g
Lưu lượng gió dàn lạnh810 m³/h
Đường kính ốngLỏng: 6mm / Gas: 12mm
Chiều dài ống tối đa30m
Chênh lệch độ cao tối đa20m
Kích thước dàn lạnh920 × 306 × 195 mm
Kích thước đóng gói dàn lạnh990 × 380 × 265 mm
Khối lượng dàn lạnh10.5 kg
Khối lượng đóng gói dàn lạnh13.5 kg
Kích thước dàn nóng863 × 349 × 602 mm
Kích thước đóng gói dàn nóng890 × 385 × 628 mm
Khối lượng dàn nóng27.5 kg
Khối lượng đóng gói dàn nóng31.5 kg
Dải nhiệt độ hoạt độngLàm lạnh: 16 – 55°C

Thông tin sản phẩm

Điều hòa Nagakawa 18.000BTU NIS-C18R2T50 1 chiều – Hiệu suất cao

Nagakawa tiếp tục khẳng định vị thế với model NIS-C18R2T50, dòng điều hòa 1 chiều Inverter High-End mới nhất, mang đến hiệu suất cao và công nghệ hiện đại. Với công suất 18.000BTU, lý tưởng cho phòng khách, phòng ngủ lớn hoặc văn phòng làm việc.

 

điều hòa treo tường nagakawa

Thông số nổi bật của Nagakawa NIS-C18R2T50

  • Công suất lạnh: 18.000BTU (5.28 kW)
  • Công nghệ Inverter High-End: Giúp tiết kiệm điện tới 60%
  • Môi chất lạnh: Gas R32 – làm lạnh nhanh, thân thiện môi trường
  • Lưu lượng gió: 900 m³/h, tối ưu hiệu quả làm mát
  • Phạm vi hoạt động: 20-30m²
  • Độ ồn: Thấp chỉ 26dB, vận hành êm ái
  • Chế độ gió: Tự động 4 hướng, làm mát đồng đều

Tính năng nổi bật Nagakawa 18.000BTU NIS-C18R2T50

Inverter High-End – Tiết kiệm điện tối ưu

Công nghệ Inverter High-End giúp điều hòa hoạt động ổn định, tiết kiệm đến 60% điện năng so với điều hòa thông thường.

Chế độ đảo gió 4D:

Luồng gió điều chỉnh 4 hướng ( lên-xuống, trái-phải).

Ghi nhớ chế độ yêu thích:

Tính năng này giúp người dùng dễ dàng tùy chỉnh chế độ hoạt động yêu thích với các thông số như: chế độ, nhiệt độ cài đặt, tốc độ quạt

Lớp phủ Golden Fin – Độ bền vượt trội

 

 

điều hòa treo tường nagakawa

Dàn tản nhiệt Golden Fin giúp ngăn chặn sự ăn mòn từ hơi muối, độ ẩm cao và các tác nhân gây hại trong không khí, kéo dài tuổi thọ thiết bị ngay cả trong môi trường khắc nghiệt.

Lọc không khí đa tầng – Bảo vệ sức khỏe

Hệ thống màng lọc 6in1 kết hợp nhiều lớp lọc cao cấp:

Nhắc nhở vệ sinh màng lọc

Tính năng nhắc nhở vệ sinh màng lọc giúp bảo vệ sức khỏe người dùng và để đảm bảo thiết bị hoạt động ở trạng thái tốt nhất,

Bảo vệ rò rỉ:

Phát hiện thông minh rò rỉ môi chất lạnh và ngắt máy kịp thời, giúp bảo vệ máy và người dùng

Tự động làm sạch – Auto Clean

 

 

điều hòa nagakawa

Tính năng Auto Clean giúp loại bỏ bụi bẩn, vi khuẩn trong dàn lạnh sau mỗi lần sử dụng, ngăn ngừa ẩm mốc và kéo dài tuổi thọ máy.

Bảo hành 10 năm máy nén:

Điều hòa Nagakawa NIS-C18R2T50 – Bảo hành vượt trội: 10 năm máy nén, 2 năm toàn bộ máy, an tâm sử dụng lâu dài!

Thông số kỹ thuật

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy SGT xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Thông Số Kỹ Thuật

Nguồn điện220-240V~/50Hz/1P
Công suất tối đa12A / 2400W
Công suất làm lạnh18.472 BTU/h
Dòng điện làm lạnh7.56A
Công suất điện tiêu thụ1.757W
Hiệu suất năng lượng (EER – W/W)3.08
Chỉ số CSPF5.5
Số sao năng lượng (2025)5 sao
Khả năng tách ẩm1.5 Lít/giờ
Độ ồn dàn lạnh (dB(A))Cao: 43 / Trung bình: 37 / Thấp: 32
Dải điện áp hoạt động165 ~ 265V
Môi chất lạnh / Lượng nạpR32 / 510g
Lưu lượng gió dàn lạnh810 m³/h
Đường kính ốngLỏng: 6mm / Gas: 12mm
Chiều dài ống tối đa30m
Chênh lệch độ cao tối đa20m
Kích thước dàn lạnh920 × 306 × 195 mm
Kích thước đóng gói dàn lạnh990 × 380 × 265 mm
Khối lượng dàn lạnh10.5 kg
Khối lượng đóng gói dàn lạnh13.5 kg
Kích thước dàn nóng863 × 349 × 602 mm
Kích thước đóng gói dàn nóng890 × 385 × 628 mm
Khối lượng dàn nóng27.5 kg
Khối lượng đóng gói dàn nóng31.5 kg
Dải nhiệt độ hoạt độngLàm lạnh: 16 – 55°C

Hỏi đáp - Bình luận

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM