Tính năng nổi bật
  • Công nghệ BLDC Inverter tiết kiệm đến 62% điện năng
  • X3 hiệu quả loại bỏ vi khuẩn, khói bụi độc hại với Màng lọc đa năng 6in1 kháng khuẩn và bổ sung vitamin C làm đẹp da
  • Cảm biến I Feel tự động điều chỉnh hướng gió mát tới vị trí người dùng, tối ưu hiệu suất của điều hòa
  • Hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh, dễ dàng quan sát nhiệt độ
  • Tự động chuẩn đoán sự cố và phát hiện rò rỉ gas bảo vệ an toàn cho người dùng
  • Dàn trao đổi nhiệt chống ăn mòn GoldFin, giúp bảo vệ máy bền bỉ

Cam Kết Dịch Vụ Của SGT
  • Icon 1 Hàng chính hãng, mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
  • Icon 2 Giá bán tại kho (chưa bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt)
  • Icon 3 Bảo hành chính hãng tại nơi sử dụng lên tới 3 năm
  • Icon 4 Xuất hóa đơn VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ
  • Icon 5 Đa dạng hình thức trả góp lãi suất 0% và qua thẻ tín dụng
  • Icon 6 Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, lắp đặt chuyên nghiệp

Thông tin sản phẩm

Điều hòa Nagakawa Inverter 1 chiều 18000BTU NIS-C18R2T28 làm lạnh nhanh chóng với công nghệ Turbo, công suất 2 HP - 18.000 BTU, hỗ trợ công nghệ tiết kiệm điện hiện đại Inverter, Economy, đi kèm nhiều chế độ tiện ích như hút ẩm, hẹn giờ bật tắt máy,...

Tổng quan thiết kế  

Dàn lạnh

- Nagakawa NIS-C18R2T28 có kiểu dáng hình chữ nhật ngang với các chi tiết liền mạch, hoàn thiện, những góc cạnh máy được làm bo cong tạo nên sự mềm mại, gọn gàng cho tổng thể thiết kế. Gam màu trắng trang nhã, tươi sáng, mang đến vẻ đẹp sang trọng, hiện đại cho căn phòng khách, phòng ngủ của gia đình.

Dàn nóng

- Chế tác với hình dạng đơn giản, chất liệu cứng cáp, tăng cường bảo vệ các bộ phận bên trong tránh khỏi tác động từ các yếu tố trong môi trường, kéo dài tuổi thọ cho sản phẩm.

- Điều hòa trang bị dàn tản nhiệt với các ống đồng nguyên chất rãnh xoắn truyền nhiệt tốt, bề mặt phủ lớp Golden Fin hạn chế ăn mòn, đảm bảo hiệu suất làm lạnh và độ bền thiết bị trong suốt quá trình sử dụng.

*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Công nghệ làm lạnh

- Điều hòa Nagakawa có công suất 2 HP - 18.000 BTU làm mát nhanh chóng phòng có diện tích từ 20 - 30m² (từ 60 đến 80m³).

- Trang bị công nghệ Turbo cho khả năng làm lạnh cấp tốc để bạn được thư giãn trong không khí mát mẻ dễ chịu ngay khi vừa đặt chân vào phòng, không tốn nhiều thời gian chờ đợi. 

- Thiết bị vận hành êm ái, hạn chế tiếng ồn với độ ồn chỉ khoảng 44/36/31 - 52 dB tương đương với âm thanh tiếng thì thầm, lượng mưa vừa phải, giúp cho trẻ nhỏ, người già luôn có được giấc ngủ ngon suốt đêm. 

*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Công nghệ tiết kiệm điện

- Tích hợp công nghệ Inverter duy trì động cơ hoạt động ổn định theo thời gian, vận hành yên tĩnh, giảm tối đa độ ồn, làm lạnh mạnh mẽ và tiết kiệm điện tối ưu. Công nghệ Economy giảm hao phí điện năng bằng cách giữ cho máy chạy mượt mà ở mức năng suất trung bình hiệu quả. 

- Sử dụng môi chất là gas R32 cho hiệu suất làm lạnh cao, giảm khí thải thoát ra đến 75%, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường sống.

- Nhãn năng lượng 5 sao (hiệu suất năng lượng 4.54), tiêu thụ lượng điện năng 1.8 kW/h.

*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Khả năng lọc không khí 

Màng lọc 6 trong 1 loại bỏ những tác nhân có hại trong môi trường như bụi bẩn, nấm mốc, vi khuẩn,... để tạo nên bầu không khí trong lành, tinh khiết, tốt cho sức khỏe của gia đình bạn.

*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Tiện ích

Chức năng hút ẩm: Giữ cho không gian phòng ở khô thoáng, tránh khỏi tình trạng ẩm ướt, gây khó chịu cho mọi người khi sinh hoạt trong phòng.

- Hẹn giờ bật tắt máy: Chức năng này trên điều hòa Inverter cho phép bạn cài đặt thời gian chạy hoặc ngừng thiết bị bất kỳ khi nào. Nhờ đó, bạn hoàn toàn an tâm khi ra khỏi nhà mà không lo quên tắt máy lạnh.

Chế độ vận hành khi ngủ: Nagakawa thiết lập cơ chế tăng - giảm nhiệt độ trong quá trình kích hoạt tính năng này để sau một khoảng thời gian, điều hòa sẽ tự động tăng nhiệt độ để làm ấm phòng ngủ khi nhiệt độ ban đêm ở bên ngoài giảm xuống, giúp tránh lãng phí điện năng và bảo vệ sức khỏe của bạn tốt hơn.

Cảm biến nhiệt độ I Feel: Được tích hợp trên remote, cảm biến sẽ truyền tín hiệu về nhiệt độ trong môi trường xung quanh, tinh chỉnh nhiệt độ máy phù hợp với căn phòng để bạn được tận hưởng không khí mát mẻ như mình mong muốn.

Điều hòa Nagakawa Inverter 2 HP NIS-C18R2T28 thiết kế hiện đại, hỗ trợ nhiều công nghệ làm lạnh, tiết kiệm điện tiên tiến, tích hợp đa dạng tiện ích, là giải pháp làm mát tiện dụng trong không gian phòng có diện tích từ 20 - 30m².

Thông số kỹ thuật
Công suất làm lạnh kW5.28 (1.5~5.70)
 

Btu/h

18,000 (5,118~19,450)

Điện năng tiêu thụ

 W 1,800 (500~2,100)

Cường độ dòng điện

 

A 8.2 (2.3~9.3)

Nguồn điện

 

V/P/Hz

220~240V /1 pha/ 50 Hz
Hiệu suất năng lượng

 

Số sao5 sao

 

 CSPF

 4.57
DÀN LẠNH    

Năng suất tách ẩm

 

L/h 1.5

Lưu lượng gió 

 

m3/h900/750/600

Kích thước thân máy (RxCxS)

 

mm920 x306 x 195

Khối lượng 

 

kg

  10.5
Độ ồn  dB(A) 44/36/31
DÀN NÓNG    
Độ ồn  dB(A)52
Kích thước
(RXCXS)
 mm795 x 549 x 305
Khối lượng kg   25
Môi chất lạnh/ Lượng nạp gas kg R32/0.63
Đường ống dẫn kính 

Lỏng 

mmØ6.35

Gas

mm  Ø12.7

Chiều dài ống

Tiêu chuẩn

m

5

Tối đa

m

25

Độ cao chênh lệch tối đa  m10

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy SGT xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Điều hòa Nagakawa Inverter 1 chiều 18000BTU NIS-C18R2T28

Thương hiệu: Nagakawa Mã sản phẩm: NIS-C18R2T28 Bảo hành: 24 tháng Xuất xứ: Malaysia
11,490,000₫
Giá trên chưa bao gồm vật tư và nhân công lắp đặt. Mời quý khách tham khảo Bảng Giá Lắp Đặt

Điều hòa Nagakawa Inverter 1 chiều 18000BTU NIS-C18R2T28 KHUYẾN MÃI - ƯU ĐÃI

  • Bán đúng giá - không đăng ảo, cam kết rẻ nhất miền Bắc
  • Bảo hành chính hãng tại nhà theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
  • Bảo hành lắp đặt 12 tháng - cam kết hỗ trợ bảo hành trong vòng 24h
  • Quý khách là đại lý, nhà thầu, thợ cần hỗ trợ chính sách số lượng lớn, xin vui lòng liên hệ tổng đài bán hàng: 024.2266.5858

Tình trạng: Còn hàng

Gọi đặt mua 024.2266.5858 (7:30 - 22:00)

Tính năng nổi bật
  • Công nghệ BLDC Inverter tiết kiệm đến 62% điện năng
  • X3 hiệu quả loại bỏ vi khuẩn, khói bụi độc hại với Màng lọc đa năng 6in1 kháng khuẩn và bổ sung vitamin C làm đẹp da
  • Cảm biến I Feel tự động điều chỉnh hướng gió mát tới vị trí người dùng, tối ưu hiệu suất của điều hòa
  • Hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh, dễ dàng quan sát nhiệt độ
  • Tự động chuẩn đoán sự cố và phát hiện rò rỉ gas bảo vệ an toàn cho người dùng
  • Dàn trao đổi nhiệt chống ăn mòn GoldFin, giúp bảo vệ máy bền bỉ

Cam Kết Dịch Vụ Của SGT
  • Icon 1 Hàng chính hãng, mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
  • Icon 2 Giá bán tại kho (chưa bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt)
  • Icon 3 Bảo hành chính hãng tại nơi sử dụng lên tới 3 năm
  • Icon 4 Xuất hóa đơn VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ
  • Icon 5 Đa dạng hình thức trả góp lãi suất 0% và qua thẻ tín dụng
  • Icon 6 Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, lắp đặt chuyên nghiệp

Thông Số Kỹ Thuật

Công suất làm lạnh kW5.28 (1.5~5.70)
 

Btu/h

18,000 (5,118~19,450)

Điện năng tiêu thụ

 W 1,800 (500~2,100)

Cường độ dòng điện

 

A 8.2 (2.3~9.3)

Nguồn điện

 

V/P/Hz

220~240V /1 pha/ 50 Hz
Hiệu suất năng lượng

 

Số sao5 sao

 

 CSPF

 4.57
DÀN LẠNH    

Năng suất tách ẩm

 

L/h 1.5

Lưu lượng gió 

 

m3/h900/750/600

Kích thước thân máy (RxCxS)

 

mm920 x306 x 195

Khối lượng 

 

kg

  10.5
Độ ồn  dB(A) 44/36/31
DÀN NÓNG    
Độ ồn  dB(A)52
Kích thước
(RXCXS)
 mm795 x 549 x 305
Khối lượng kg   25
Môi chất lạnh/ Lượng nạp gas kg R32/0.63
Đường ống dẫn kính 

Lỏng 

mmØ6.35

Gas

mm  Ø12.7

Chiều dài ống

Tiêu chuẩn

m

5

Tối đa

m

25

Độ cao chênh lệch tối đa  m10

Thông tin sản phẩm

Điều hòa Nagakawa Inverter 1 chiều 18000BTU NIS-C18R2T28 làm lạnh nhanh chóng với công nghệ Turbo, công suất 2 HP - 18.000 BTU, hỗ trợ công nghệ tiết kiệm điện hiện đại Inverter, Economy, đi kèm nhiều chế độ tiện ích như hút ẩm, hẹn giờ bật tắt máy,...

Tổng quan thiết kế  

Dàn lạnh

- Nagakawa NIS-C18R2T28 có kiểu dáng hình chữ nhật ngang với các chi tiết liền mạch, hoàn thiện, những góc cạnh máy được làm bo cong tạo nên sự mềm mại, gọn gàng cho tổng thể thiết kế. Gam màu trắng trang nhã, tươi sáng, mang đến vẻ đẹp sang trọng, hiện đại cho căn phòng khách, phòng ngủ của gia đình.

Dàn nóng

- Chế tác với hình dạng đơn giản, chất liệu cứng cáp, tăng cường bảo vệ các bộ phận bên trong tránh khỏi tác động từ các yếu tố trong môi trường, kéo dài tuổi thọ cho sản phẩm.

- Điều hòa trang bị dàn tản nhiệt với các ống đồng nguyên chất rãnh xoắn truyền nhiệt tốt, bề mặt phủ lớp Golden Fin hạn chế ăn mòn, đảm bảo hiệu suất làm lạnh và độ bền thiết bị trong suốt quá trình sử dụng.

*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Công nghệ làm lạnh

- Điều hòa Nagakawa có công suất 2 HP - 18.000 BTU làm mát nhanh chóng phòng có diện tích từ 20 - 30m² (từ 60 đến 80m³).

- Trang bị công nghệ Turbo cho khả năng làm lạnh cấp tốc để bạn được thư giãn trong không khí mát mẻ dễ chịu ngay khi vừa đặt chân vào phòng, không tốn nhiều thời gian chờ đợi. 

- Thiết bị vận hành êm ái, hạn chế tiếng ồn với độ ồn chỉ khoảng 44/36/31 - 52 dB tương đương với âm thanh tiếng thì thầm, lượng mưa vừa phải, giúp cho trẻ nhỏ, người già luôn có được giấc ngủ ngon suốt đêm. 

*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Công nghệ tiết kiệm điện

- Tích hợp công nghệ Inverter duy trì động cơ hoạt động ổn định theo thời gian, vận hành yên tĩnh, giảm tối đa độ ồn, làm lạnh mạnh mẽ và tiết kiệm điện tối ưu. Công nghệ Economy giảm hao phí điện năng bằng cách giữ cho máy chạy mượt mà ở mức năng suất trung bình hiệu quả. 

- Sử dụng môi chất là gas R32 cho hiệu suất làm lạnh cao, giảm khí thải thoát ra đến 75%, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường sống.

- Nhãn năng lượng 5 sao (hiệu suất năng lượng 4.54), tiêu thụ lượng điện năng 1.8 kW/h.

*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Khả năng lọc không khí 

Màng lọc 6 trong 1 loại bỏ những tác nhân có hại trong môi trường như bụi bẩn, nấm mốc, vi khuẩn,... để tạo nên bầu không khí trong lành, tinh khiết, tốt cho sức khỏe của gia đình bạn.

*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Tiện ích

Chức năng hút ẩm: Giữ cho không gian phòng ở khô thoáng, tránh khỏi tình trạng ẩm ướt, gây khó chịu cho mọi người khi sinh hoạt trong phòng.

- Hẹn giờ bật tắt máy: Chức năng này trên điều hòa Inverter cho phép bạn cài đặt thời gian chạy hoặc ngừng thiết bị bất kỳ khi nào. Nhờ đó, bạn hoàn toàn an tâm khi ra khỏi nhà mà không lo quên tắt máy lạnh.

Chế độ vận hành khi ngủ: Nagakawa thiết lập cơ chế tăng - giảm nhiệt độ trong quá trình kích hoạt tính năng này để sau một khoảng thời gian, điều hòa sẽ tự động tăng nhiệt độ để làm ấm phòng ngủ khi nhiệt độ ban đêm ở bên ngoài giảm xuống, giúp tránh lãng phí điện năng và bảo vệ sức khỏe của bạn tốt hơn.

Cảm biến nhiệt độ I Feel: Được tích hợp trên remote, cảm biến sẽ truyền tín hiệu về nhiệt độ trong môi trường xung quanh, tinh chỉnh nhiệt độ máy phù hợp với căn phòng để bạn được tận hưởng không khí mát mẻ như mình mong muốn.

Điều hòa Nagakawa Inverter 2 HP NIS-C18R2T28 thiết kế hiện đại, hỗ trợ nhiều công nghệ làm lạnh, tiết kiệm điện tiên tiến, tích hợp đa dạng tiện ích, là giải pháp làm mát tiện dụng trong không gian phòng có diện tích từ 20 - 30m².

Thông số kỹ thuật
Công suất làm lạnh kW5.28 (1.5~5.70)
 

Btu/h

18,000 (5,118~19,450)

Điện năng tiêu thụ

 W 1,800 (500~2,100)

Cường độ dòng điện

 

A 8.2 (2.3~9.3)

Nguồn điện

 

V/P/Hz

220~240V /1 pha/ 50 Hz
Hiệu suất năng lượng

 

Số sao5 sao

 

 CSPF

 4.57
DÀN LẠNH    

Năng suất tách ẩm

 

L/h 1.5

Lưu lượng gió 

 

m3/h900/750/600

Kích thước thân máy (RxCxS)

 

mm920 x306 x 195

Khối lượng 

 

kg

  10.5
Độ ồn  dB(A) 44/36/31
DÀN NÓNG    
Độ ồn  dB(A)52
Kích thước
(RXCXS)
 mm795 x 549 x 305
Khối lượng kg   25
Môi chất lạnh/ Lượng nạp gas kg R32/0.63
Đường ống dẫn kính 

Lỏng 

mmØ6.35

Gas

mm  Ø12.7

Chiều dài ống

Tiêu chuẩn

m

5

Tối đa

m

25

Độ cao chênh lệch tối đa  m10

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy SGT xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Thông Số Kỹ Thuật

Công suất làm lạnh kW5.28 (1.5~5.70)
 

Btu/h

18,000 (5,118~19,450)

Điện năng tiêu thụ

 W 1,800 (500~2,100)

Cường độ dòng điện

 

A 8.2 (2.3~9.3)

Nguồn điện

 

V/P/Hz

220~240V /1 pha/ 50 Hz
Hiệu suất năng lượng

 

Số sao5 sao

 

 CSPF

 4.57
DÀN LẠNH    

Năng suất tách ẩm

 

L/h 1.5

Lưu lượng gió 

 

m3/h900/750/600

Kích thước thân máy (RxCxS)

 

mm920 x306 x 195

Khối lượng 

 

kg

  10.5
Độ ồn  dB(A) 44/36/31
DÀN NÓNG    
Độ ồn  dB(A)52
Kích thước
(RXCXS)
 mm795 x 549 x 305
Khối lượng kg   25
Môi chất lạnh/ Lượng nạp gas kg R32/0.63
Đường ống dẫn kính 

Lỏng 

mmØ6.35

Gas

mm  Ø12.7

Chiều dài ống

Tiêu chuẩn

m

5

Tối đa

m

25

Độ cao chênh lệch tối đa  m10

Hỏi đáp - Bình luận

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM