Bài viết Điều hòa âm trần Daikin 22.000BTU inverter 2 chiều FCQ60KAVEA/RZQS60AV1
Máy điều hòa âm trần Daikin FCQ60KAVEA/RZQS60AV1 loại 2 chiều Inverter, công suất 22.000Btu phù hợp lắp đặt cho các không gian có diện tích dưới 36m2. Kiểu dáng chắc chắn, trang nhã rất được khách hàng ưu ái lựa chọn lắp đặt.
Điều hòa Daikin âm trần cassette FCQ60KAVEA/RZQS60AV1 công nghệ inverter mới của Daikin làm giảm mức tiêu thụ năng lượng trong suốt quá trình làm lạnh
So với các dòng sản phẩm không sử dụng công nghệ inverter trước đây, dòng sản phẩm mới RZR-M tiêu thụ năng lượng ít hơn khoảng 50%. Làm lạnh nhanh và hiệu quả với mức tiêu thụ điện ít hơn.
Các chủ đầu tư cũng rất thích lựa chọn Daikin cho những công trình cao cấp của mình. Bởi chất lượng máy tốt, ít hỏng hóc, ít phải bảo hành và thiết kế dễ thi công, lắp đặt. Thiết kế dàn lạnh gọn nhẹ, có thể dễ dàng lắp đặt, thiết kế có thể tùy chỉnh độ cao lắp đặt một cách linh hoạt. Bề mặt Panel được phủ một lớp sơn bóng chống bám bụi bẩn, giúp dễ lau chù, bảo trì, bảo dưỡng.
Ngoài ra, máy điều hòa âm trần Daikin ngoài thiết kế mới còn có nhiều tiện ích tính năng diệt khuẩn khử mùi hiệu quả hơn hẳn các hãng điều hòa khác trên thị trường.
Máng nước xả ion bạc kháng khuẩn: Phương pháp kháng khuẩn tích hợp sử dụng ion bạc trong máng nước xả giúp ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc, vi khuẩn gây mùi khó chịu và làm tắc máng xả
Cánh đảo gió không có gờ: Tránh hiện tượng ngưng tụ, ngăn cản bụi bẩn bám vào cánh đảo gió. Dễ dàng vệ sinh.
Phin lọc chống nấm mốc và vi khuẩn: Ngăn ngừa nấm mốc và vi khuẩn sản sinh từ bụi và độ ẩm có thể bám trên phin lọc.
Mặt Panel thiết kế 4 của gió chính, thổi gió 360º phủ rộng khắp không gian, luồng gió thổi mạnh và làm lạnh một cách hiệu quả. Quạt gió nhiều tốc độ, cho người dụng thoải mái lựa chọn cấp độ gió phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Điều hòa âm trần Daikin FCQ60KAVEA ứng dụng công nghệ tiết kiệm điện Inverter giúp giảm thiểu điện năng sử dụng và tiết kiệm chi phí cho người dùng. Đặc biệt thích hợp cho những nơi có tàn suất sử dụng nhiều, lợi ích của tiết kiệm điện sẽ rất rõ ràng. Tiết kiệm được điện năng là điều mà bất cứ người sử dụng nào cũng mong muốn.
Daikin còn là hãng được biết đến với chế độ bảo hành nhanh chóng và chất lượng, uy tín được khẳng định qua nhiều năm có mặt trên thị trường. Đây cũng là một điểm cộng khi khách hàng lựa chọn sử dụng những sản phẩm điều hòa của Daikin. Cùng với chất lượng cao cấp Daikin đang là dòng điều hòa có mức giá thuộc top cao trên thị trường. Nhưng với số tiền bỏ ra khách hàng chắc chắn sẽ nhận lại những lợi ích hoàn toàn xứng đáng.
Bạn cần hỗ trợ tư vấn, mua hàng vui lòng liên hệ
Công ty TNHH Thiết bị SGT - Bán hàng tại kho giá rẻ cho mọi công trình
Đại lý điều hòa Daikin giá rẻ chính hãng tại Hà Nội
Thông số kỹ thuật
Tên Model | Dàn lạnh | FCQ60KAVEA | |
Dàn nóng | RZQS60AV1 | ||
Điện nguồn | Dàn nóng | 1 Pha, 220 - 240 V, 50Hz | |
Công suất lạnh Danh Định (Tối thiểu. - Tối đa.) |
kW | 6 | |
(3.2-6.3) | |||
Btu/h | 20,500 | ||
(10,900-20,500) | |||
Công suất sưởi Danh Định (Tối thiểu. - Tối đa.) |
kW | 7 | |
(3.5-8.0) | |||
Btu/h | 23,900 | ||
(11,900-27,300) | |||
Điện năng tiêu thụ | Lạnh | kW | 1.67 |
Sưởi | 1.74 | ||
COP | Lạnh | W/W | 3.59 |
Sưởi | 4.02 | ||
Dàn lạnh | Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 35/31.5/28 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 256X840X840 | |
Khối lượng | Kg | 21 | |
Dàn nóng | Độ ồn (Lạnh/Sưởi/Chế độ ban đêm) | dB(A) | 48/50/44 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 770x900x320 | |
Khối lượng | Kg | 64 |
Tên Model | Dàn lạnh | FCQ60KAVEA | |
Dàn nóng | RZQS60AV1 | ||
Điện nguồn | Dàn nóng | 1 Pha, 220 - 240 V, 50Hz | |
Công suất lạnh Danh Định (Tối thiểu. - Tối đa.) |
kW | 6 | |
(3.2-6.3) | |||
Btu/h | 20,500 | ||
(10,900-20,500) | |||
Công suất sưởi Danh Định (Tối thiểu. - Tối đa.) |
kW | 7 | |
(3.5-8.0) | |||
Btu/h | 23,900 | ||
(11,900-27,300) | |||
Điện năng tiêu thụ | Lạnh | kW | 1.67 |
Sưởi | 1.74 | ||
COP | Lạnh | W/W | 3.59 |
Sưởi | 4.02 | ||
Dàn lạnh | Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 35/31.5/28 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 256X840X840 | |
Khối lượng | Kg | 21 | |
Dàn nóng | Độ ồn (Lạnh/Sưởi/Chế độ ban đêm) | dB(A) | 48/50/44 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 770x900x320 | |
Khối lượng | Kg | 64 |
Bài viết Điều hòa âm trần Daikin 22.000BTU inverter 2 chiều FCQ60KAVEA/RZQS60AV1
Máy điều hòa âm trần Daikin FCQ60KAVEA/RZQS60AV1 loại 2 chiều Inverter, công suất 22.000Btu phù hợp lắp đặt cho các không gian có diện tích dưới 36m2. Kiểu dáng chắc chắn, trang nhã rất được khách hàng ưu ái lựa chọn lắp đặt.
Điều hòa Daikin âm trần cassette FCQ60KAVEA/RZQS60AV1 công nghệ inverter mới của Daikin làm giảm mức tiêu thụ năng lượng trong suốt quá trình làm lạnh
So với các dòng sản phẩm không sử dụng công nghệ inverter trước đây, dòng sản phẩm mới RZR-M tiêu thụ năng lượng ít hơn khoảng 50%. Làm lạnh nhanh và hiệu quả với mức tiêu thụ điện ít hơn.
Các chủ đầu tư cũng rất thích lựa chọn Daikin cho những công trình cao cấp của mình. Bởi chất lượng máy tốt, ít hỏng hóc, ít phải bảo hành và thiết kế dễ thi công, lắp đặt. Thiết kế dàn lạnh gọn nhẹ, có thể dễ dàng lắp đặt, thiết kế có thể tùy chỉnh độ cao lắp đặt một cách linh hoạt. Bề mặt Panel được phủ một lớp sơn bóng chống bám bụi bẩn, giúp dễ lau chù, bảo trì, bảo dưỡng.
Ngoài ra, máy điều hòa âm trần Daikin ngoài thiết kế mới còn có nhiều tiện ích tính năng diệt khuẩn khử mùi hiệu quả hơn hẳn các hãng điều hòa khác trên thị trường.
Máng nước xả ion bạc kháng khuẩn: Phương pháp kháng khuẩn tích hợp sử dụng ion bạc trong máng nước xả giúp ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc, vi khuẩn gây mùi khó chịu và làm tắc máng xả
Cánh đảo gió không có gờ: Tránh hiện tượng ngưng tụ, ngăn cản bụi bẩn bám vào cánh đảo gió. Dễ dàng vệ sinh.
Phin lọc chống nấm mốc và vi khuẩn: Ngăn ngừa nấm mốc và vi khuẩn sản sinh từ bụi và độ ẩm có thể bám trên phin lọc.
Mặt Panel thiết kế 4 của gió chính, thổi gió 360º phủ rộng khắp không gian, luồng gió thổi mạnh và làm lạnh một cách hiệu quả. Quạt gió nhiều tốc độ, cho người dụng thoải mái lựa chọn cấp độ gió phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Điều hòa âm trần Daikin FCQ60KAVEA ứng dụng công nghệ tiết kiệm điện Inverter giúp giảm thiểu điện năng sử dụng và tiết kiệm chi phí cho người dùng. Đặc biệt thích hợp cho những nơi có tàn suất sử dụng nhiều, lợi ích của tiết kiệm điện sẽ rất rõ ràng. Tiết kiệm được điện năng là điều mà bất cứ người sử dụng nào cũng mong muốn.
Daikin còn là hãng được biết đến với chế độ bảo hành nhanh chóng và chất lượng, uy tín được khẳng định qua nhiều năm có mặt trên thị trường. Đây cũng là một điểm cộng khi khách hàng lựa chọn sử dụng những sản phẩm điều hòa của Daikin. Cùng với chất lượng cao cấp Daikin đang là dòng điều hòa có mức giá thuộc top cao trên thị trường. Nhưng với số tiền bỏ ra khách hàng chắc chắn sẽ nhận lại những lợi ích hoàn toàn xứng đáng.
Bạn cần hỗ trợ tư vấn, mua hàng vui lòng liên hệ
Công ty TNHH Thiết bị SGT - Bán hàng tại kho giá rẻ cho mọi công trình
Đại lý điều hòa Daikin giá rẻ chính hãng tại Hà Nội
Thông số kỹ thuật
Tên Model | Dàn lạnh | FCQ60KAVEA | |
Dàn nóng | RZQS60AV1 | ||
Điện nguồn | Dàn nóng | 1 Pha, 220 - 240 V, 50Hz | |
Công suất lạnh Danh Định (Tối thiểu. - Tối đa.) |
kW | 6 | |
(3.2-6.3) | |||
Btu/h | 20,500 | ||
(10,900-20,500) | |||
Công suất sưởi Danh Định (Tối thiểu. - Tối đa.) |
kW | 7 | |
(3.5-8.0) | |||
Btu/h | 23,900 | ||
(11,900-27,300) | |||
Điện năng tiêu thụ | Lạnh | kW | 1.67 |
Sưởi | 1.74 | ||
COP | Lạnh | W/W | 3.59 |
Sưởi | 4.02 | ||
Dàn lạnh | Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 35/31.5/28 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 256X840X840 | |
Khối lượng | Kg | 21 | |
Dàn nóng | Độ ồn (Lạnh/Sưởi/Chế độ ban đêm) | dB(A) | 48/50/44 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 770x900x320 | |
Khối lượng | Kg | 64 |
Tên Model | Dàn lạnh | FCQ60KAVEA | |
Dàn nóng | RZQS60AV1 | ||
Điện nguồn | Dàn nóng | 1 Pha, 220 - 240 V, 50Hz | |
Công suất lạnh Danh Định (Tối thiểu. - Tối đa.) |
kW | 6 | |
(3.2-6.3) | |||
Btu/h | 20,500 | ||
(10,900-20,500) | |||
Công suất sưởi Danh Định (Tối thiểu. - Tối đa.) |
kW | 7 | |
(3.5-8.0) | |||
Btu/h | 23,900 | ||
(11,900-27,300) | |||
Điện năng tiêu thụ | Lạnh | kW | 1.67 |
Sưởi | 1.74 | ||
COP | Lạnh | W/W | 3.59 |
Sưởi | 4.02 | ||
Dàn lạnh | Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 35/31.5/28 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 256X840X840 | |
Khối lượng | Kg | 21 | |
Dàn nóng | Độ ồn (Lạnh/Sưởi/Chế độ ban đêm) | dB(A) | 48/50/44 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 770x900x320 | |
Khối lượng | Kg | 64 |