Tính năng nổi bật
  • Dòng inverter sang trọng
  • 1 chiều - 9000BTU - Gas R410
  • Tiết kiệm điện, làm lạnh nhanh
  • Công nghệ đảo gió JET FLOW
  • Xuất xứ: Chính hãng thái lan
  • Bảo hành: Chính hãng 24 tháng
Cam Kết Dịch Vụ Của SGT
  • Icon 1 Hàng chính hãng, mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
  • Icon 2 Giá bán tại kho (chưa bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt)
  • Icon 3 Bảo hành chính hãng tại nơi sử dụng lên tới 3 năm
  • Icon 4 Xuất hóa đơn VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ
  • Icon 5 Đa dạng hình thức trả góp lãi suất 0% và qua thẻ tín dụng
  • Icon 6 Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, lắp đặt chuyên nghiệp

Thông tin sản phẩm

Bài viết Điều hòa Mitsubishi heavy 1 chiều Inverter 9000BTU SRK/SRC10YN

 

Thiết kế nhỏ gọn, sang trọng

Máy điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC10YN-S5 thiết kế nhỏ gọn, màu sắc trắng sáng sang trọng kết với với đường nét tinh tế, mang lại không gian sống hiện đại. Với công suất 9000BTU (1HP), Mitsubishi Heavy SRK10YN-S5 phù hợp lắp đặt cho phòng ngủ, phòng đọc sách... diện tích nhỏ dưới 15m2.

Làm lạnh nhanh, vận hành mạnh mẽ

Không giống như các thương hiệu điều hòa khác đang bán trên thị trường nước ta, khái niệm làm lạnh nhanh rất mơ hồ bởi vì không dựa trên nguyên lý cụ thể nào. Trong khi đó với sản phẩm điều hòa Mitsubishi Heavy dựa trên nguyên lý “Jet Flow” của công nghệ động cơ phản lực trong việc chế tạo cánh tuabin. CFD (Computational Fluid Dynamics) được xem là công nghệ tiên tiến với hiệu quả sử dụng năng lượng cao trong việc sản sinh ra dòng khi lưu lượng lớn và tỏa nhiệt đều đến mọi ngõ ngách với công suất tiêu thụ điện năng thấp nhất. Đồng thời giúp cho sự phân phối khí mạnh mẽ dựa trên công nghệ động cơ phản lực. Thích hợp cho phòng diện tích lớn, tăng tính tiện nghi.

Đỉnh cao công nghệ tiết kiệm điện

Máy điều hòa Mitsubishi Heavy 9000btu SRK10YN-S5 ứng dụng công nghệ biến tần DC PAM, có thể điều khiển được điện áp và tần số hoạt động của máy, làm giảm sự tiêu thụ điện năng tối đa, tăng hiệu suất vận hành cao hơn. Tiết kiệm điện, vận hành êm ái, duy trì nhiệt độ ổn định

Inverter là công nghệ biến tần làm thay đổi công suất vận hành thông qua việc điều chỉnh tần số. Máy điều hòa không khí Inverter tăng công suất cực đại ngay khi khởi động và đạt tới nhiệt độ cài đặt rất nhanh, làm lạnh phòng nhanh chóng.

Diệt khuẩn, khử mùi hiệu quả

Không chỉ làm lạnh nhanh, máy điều hòa 1 chiều Mitsubishi Heavy còn được trang bị hợp chất Enzyme + Urea vô hiệu tác nhân gây dị ứng và diệt khuẩn. Bộ lọc khử tác nhân dị ứng sẽ giữ lại phấn hoa, chấy rận và các tác nhân gây dị ứng khác mà chúng sống trên da mèo và vô hiệu chúng. Bí quyết của việc khử chính bởi hợp chất enzyne và urea, nó không chỉ vô hiệu tác nhân gây dị ứng mà còn diệt khuẩn , mốc, virut… không khí trong phòng luôn trong sạch. Chắc chắn tiêu diệt nấm, vi khuẩn cũng như hiệu quả đối với virut và các tác nhân gây dị ứng kết hợp. Phù hợp với gia đình có người cao tuổi và trẻ nhỏ.

Sử dụng gas R410a

Đây là môi chất mang lại khả năng làm lạnh tối ưu, nhanh nhất, đồng thời thân thiện với môi trường. Chính vì thế Misubishi Heavy đã sử dụng môi chất này cho toàn bộ sản phẩm của mình.

Thời gian bảo hành vượt trội

Khả năng tiết kiệm điện siêu việt, chất lượng máy hoạt động êm ái, ổn định, tích hợp thêm các công nghệ chăm sóc sức khỏe hữu ích, thời gian bảo hành sản phẩm dài hạn toàn bộ máy 2 năm, máy nén 5 năm đó là những lý do chính khiến cho khách hàng không thể từ chối dòng sản phẩm điều hòa không khí thông minh, hiện đại này.

Thương hiệu Nhật, sản phẩm thân thiện môi trường

Mitsubishi Heavy được biết đến là một trong những thương hiệu chuyên láp ráp, sản xuất máy điều hòa không khí nổi tiếng trên toàn cầu tại Nhật Bản. Là một trong những đơn vị tiên phong trong việc sáng tạo, phát triển và đưa những môi chất làm lạnh, các sản phẩm điều hòa không khí tiết kiệm năng lượng trở nên thông dụng, phổ biến hơn trong cuộc sống sinh hoạt hàng ngày của con người. Để tránh ô nhiễm cho môi trường, trong quá trình sản xuất tất cả các sản phẩm máy điều hòa không khí Mitsubishi Heavy hay các môi chất làm lạnh đều được áp dụng vật liệu hợp kim hàn không chì trong sản xuất. Trong đó có 6 loại hóa chất độc hại mà Mitsubishi Heavy không sử dụng bao gồm: Pb (Chì), Hg (Thủy Ngân), Cd (Cadimi), Cr (Crom), PBB, PBDE theo tiêu chuẩn RoHS tại thị trường Châu Âu (EU) từ ngày 01/07/2006.

Sản phẩm dành cho nhà tiêu dùng thông thái

Tại thị trường Nhật Bản thương hiệu máy điều hòa Mitsubishi Heavy được người tiêu dùng ưa chuộng hơn Panasonic. Nhưng tại nước ta, Mitsubishi Heavy lại đứng sau các tên tuổi đến từ Nhật Bản khác: Daikin, Panasonic...một phần do Mitsubishi Heavy thực sự chưa chú trọng đến quảng bá, phát triển đại lý, thương hiệu, cũng như vào thị trường nước ta muộn hơn.

Đây cũng là 1 trong những nguyên nhân khiến điều hòa 1 chiều inverter Mitsubishi Heavy SRK/SRC10YN-S5 mặc dù chất lượng tốt nhưng bán kém hơn Panasonic PU9TUKH-8, Daikin FTKQ25SAVMVM. Vì thế điều hòa Mitsubishi Heavy SRK10YN-S5 chỉ dành cho những nhà tiêu dùng thông thái

 

Thông số kỹ thuật

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy SGT xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Điều hòa Mitsubishi heavy 1 chiều Inverter 9000BTU SRK/SRC10YN

Thương hiệu: Mitsubishi Mã sản phẩm: SRK/SRC10YN Bảo hành: Chính hãng 24 tháng Xuất xứ: Chính hãng thái lan
Liên hệ
Giá trên chưa bao gồm vật tư và nhân công lắp đặt. Mời quý khách tham khảo Bảng Giá Lắp Đặt

Điều hòa Mitsubishi heavy 1 chiều Inverter 9000BTU SRK/SRC10YN KHUYẾN MÃI - ƯU ĐÃI

  • Bán đúng giá - không đăng ảo, cam kết rẻ nhất miền Bắc 
  • Bảo hành chính hãng tại nhà theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất 
  • Bảo hành lắp đặt 12 tháng - cam kết hỗ trợ bảo hành trong vòng 24h 
  • Quý khách là đại lý, nhà thầu, thợ cần hỗ trợ chính sách số lượng lớn, xin vui lòng liên hệ tổng đài bán hàng: 024.2266.5858

Tình trạng: Còn hàng

Gọi đặt mua 024.2266.5858 (7:30 - 22:00)

Tính năng nổi bật
  • Dòng inverter sang trọng
  • 1 chiều - 9000BTU - Gas R410
  • Tiết kiệm điện, làm lạnh nhanh
  • Công nghệ đảo gió JET FLOW
  • Xuất xứ: Chính hãng thái lan
  • Bảo hành: Chính hãng 24 tháng
Cam Kết Dịch Vụ Của SGT
  • Icon 1 Hàng chính hãng, mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
  • Icon 2 Giá bán tại kho (chưa bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt)
  • Icon 3 Bảo hành chính hãng tại nơi sử dụng lên tới 3 năm
  • Icon 4 Xuất hóa đơn VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ
  • Icon 5 Đa dạng hình thức trả góp lãi suất 0% và qua thẻ tín dụng
  • Icon 6 Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, lắp đặt chuyên nghiệp

Thông Số Kỹ Thuật

Hạng mục/ Kiểu máyDàn LạnhSRK10YN-S5
Dàn nóngSRC10YN-S5
Nguồn điện1 Pha, 220/230V, 50Hz
Công suấtkW2.5( 1.0 ~ 2.8)
BTU/h8,530 ( 3,412~ 9,554)
Công suất tiêu thụ điệnkW0.77(0.25~ 1.01)
EERW/W4.804
Dòng điệnA3.7
Kích thước ngoài
(Cao x Rộng x Sâu)
Dàn lạnhmm262 x 769 x 210
Dàn nóngmm540 x 645(+57) x 275
Trọng lượng tịnhDàn lạnhkg7.0
Dàn nóngkg25
Lưu lượng gióDàn lạnhm³/min10.1
Dàn nóngm³/min24.4
Môi chất lạnhR410A
Kích cỡ đường ốngĐường lỏngmmø 6.35
Đường gasmmø 9.52
Dây điện kết nối1.5 mm² x 4 sợi (bao gồm dây nối đất)
Phương pháp nối dâyKiểu kết nối bằng trạm (siết vít)

Thông tin sản phẩm

Bài viết Điều hòa Mitsubishi heavy 1 chiều Inverter 9000BTU SRK/SRC10YN

 

Thiết kế nhỏ gọn, sang trọng

Máy điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC10YN-S5 thiết kế nhỏ gọn, màu sắc trắng sáng sang trọng kết với với đường nét tinh tế, mang lại không gian sống hiện đại. Với công suất 9000BTU (1HP), Mitsubishi Heavy SRK10YN-S5 phù hợp lắp đặt cho phòng ngủ, phòng đọc sách... diện tích nhỏ dưới 15m2.

Làm lạnh nhanh, vận hành mạnh mẽ

Không giống như các thương hiệu điều hòa khác đang bán trên thị trường nước ta, khái niệm làm lạnh nhanh rất mơ hồ bởi vì không dựa trên nguyên lý cụ thể nào. Trong khi đó với sản phẩm điều hòa Mitsubishi Heavy dựa trên nguyên lý “Jet Flow” của công nghệ động cơ phản lực trong việc chế tạo cánh tuabin. CFD (Computational Fluid Dynamics) được xem là công nghệ tiên tiến với hiệu quả sử dụng năng lượng cao trong việc sản sinh ra dòng khi lưu lượng lớn và tỏa nhiệt đều đến mọi ngõ ngách với công suất tiêu thụ điện năng thấp nhất. Đồng thời giúp cho sự phân phối khí mạnh mẽ dựa trên công nghệ động cơ phản lực. Thích hợp cho phòng diện tích lớn, tăng tính tiện nghi.

Đỉnh cao công nghệ tiết kiệm điện

Máy điều hòa Mitsubishi Heavy 9000btu SRK10YN-S5 ứng dụng công nghệ biến tần DC PAM, có thể điều khiển được điện áp và tần số hoạt động của máy, làm giảm sự tiêu thụ điện năng tối đa, tăng hiệu suất vận hành cao hơn. Tiết kiệm điện, vận hành êm ái, duy trì nhiệt độ ổn định

Inverter là công nghệ biến tần làm thay đổi công suất vận hành thông qua việc điều chỉnh tần số. Máy điều hòa không khí Inverter tăng công suất cực đại ngay khi khởi động và đạt tới nhiệt độ cài đặt rất nhanh, làm lạnh phòng nhanh chóng.

Diệt khuẩn, khử mùi hiệu quả

Không chỉ làm lạnh nhanh, máy điều hòa 1 chiều Mitsubishi Heavy còn được trang bị hợp chất Enzyme + Urea vô hiệu tác nhân gây dị ứng và diệt khuẩn. Bộ lọc khử tác nhân dị ứng sẽ giữ lại phấn hoa, chấy rận và các tác nhân gây dị ứng khác mà chúng sống trên da mèo và vô hiệu chúng. Bí quyết của việc khử chính bởi hợp chất enzyne và urea, nó không chỉ vô hiệu tác nhân gây dị ứng mà còn diệt khuẩn , mốc, virut… không khí trong phòng luôn trong sạch. Chắc chắn tiêu diệt nấm, vi khuẩn cũng như hiệu quả đối với virut và các tác nhân gây dị ứng kết hợp. Phù hợp với gia đình có người cao tuổi và trẻ nhỏ.

Sử dụng gas R410a

Đây là môi chất mang lại khả năng làm lạnh tối ưu, nhanh nhất, đồng thời thân thiện với môi trường. Chính vì thế Misubishi Heavy đã sử dụng môi chất này cho toàn bộ sản phẩm của mình.

Thời gian bảo hành vượt trội

Khả năng tiết kiệm điện siêu việt, chất lượng máy hoạt động êm ái, ổn định, tích hợp thêm các công nghệ chăm sóc sức khỏe hữu ích, thời gian bảo hành sản phẩm dài hạn toàn bộ máy 2 năm, máy nén 5 năm đó là những lý do chính khiến cho khách hàng không thể từ chối dòng sản phẩm điều hòa không khí thông minh, hiện đại này.

Thương hiệu Nhật, sản phẩm thân thiện môi trường

Mitsubishi Heavy được biết đến là một trong những thương hiệu chuyên láp ráp, sản xuất máy điều hòa không khí nổi tiếng trên toàn cầu tại Nhật Bản. Là một trong những đơn vị tiên phong trong việc sáng tạo, phát triển và đưa những môi chất làm lạnh, các sản phẩm điều hòa không khí tiết kiệm năng lượng trở nên thông dụng, phổ biến hơn trong cuộc sống sinh hoạt hàng ngày của con người. Để tránh ô nhiễm cho môi trường, trong quá trình sản xuất tất cả các sản phẩm máy điều hòa không khí Mitsubishi Heavy hay các môi chất làm lạnh đều được áp dụng vật liệu hợp kim hàn không chì trong sản xuất. Trong đó có 6 loại hóa chất độc hại mà Mitsubishi Heavy không sử dụng bao gồm: Pb (Chì), Hg (Thủy Ngân), Cd (Cadimi), Cr (Crom), PBB, PBDE theo tiêu chuẩn RoHS tại thị trường Châu Âu (EU) từ ngày 01/07/2006.

Sản phẩm dành cho nhà tiêu dùng thông thái

Tại thị trường Nhật Bản thương hiệu máy điều hòa Mitsubishi Heavy được người tiêu dùng ưa chuộng hơn Panasonic. Nhưng tại nước ta, Mitsubishi Heavy lại đứng sau các tên tuổi đến từ Nhật Bản khác: Daikin, Panasonic...một phần do Mitsubishi Heavy thực sự chưa chú trọng đến quảng bá, phát triển đại lý, thương hiệu, cũng như vào thị trường nước ta muộn hơn.

Đây cũng là 1 trong những nguyên nhân khiến điều hòa 1 chiều inverter Mitsubishi Heavy SRK/SRC10YN-S5 mặc dù chất lượng tốt nhưng bán kém hơn Panasonic PU9TUKH-8, Daikin FTKQ25SAVMVM. Vì thế điều hòa Mitsubishi Heavy SRK10YN-S5 chỉ dành cho những nhà tiêu dùng thông thái

 

Thông số kỹ thuật

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy SGT xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Thông Số Kỹ Thuật

Hạng mục/ Kiểu máyDàn LạnhSRK10YN-S5
Dàn nóngSRC10YN-S5
Nguồn điện1 Pha, 220/230V, 50Hz
Công suấtkW2.5( 1.0 ~ 2.8)
BTU/h8,530 ( 3,412~ 9,554)
Công suất tiêu thụ điệnkW0.77(0.25~ 1.01)
EERW/W4.804
Dòng điệnA3.7
Kích thước ngoài
(Cao x Rộng x Sâu)
Dàn lạnhmm262 x 769 x 210
Dàn nóngmm540 x 645(+57) x 275
Trọng lượng tịnhDàn lạnhkg7.0
Dàn nóngkg25
Lưu lượng gióDàn lạnhm³/min10.1
Dàn nóngm³/min24.4
Môi chất lạnhR410A
Kích cỡ đường ốngĐường lỏngmmø 6.35
Đường gasmmø 9.52
Dây điện kết nối1.5 mm² x 4 sợi (bao gồm dây nối đất)
Phương pháp nối dâyKiểu kết nối bằng trạm (siết vít)

Hỏi đáp - Bình luận

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM