Tính năng nổi bật
  • Điều hòa Nagakawa NS-A18TL
  • 2 chiều - 18000BTU - Gas R410a
  • Làm lạnh/sưởi ấm nhanh chóng
  • Tự động khởi động lại khi có điện
  • Xuất xứ: Chính hãng Indonesia
  • Bảo hành: Máy 2 năm, máy nén 10 năm
Cam Kết Dịch Vụ Của SGT
  • Icon 1 Hàng chính hãng, mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
  • Icon 2 Giá bán tại kho (chưa bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt)
  • Icon 3 Bảo hành chính hãng tại nơi sử dụng lên tới 3 năm
  • Icon 4 Xuất hóa đơn VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ
  • Icon 5 Đa dạng hình thức trả góp lãi suất 0% và qua thẻ tín dụng
  • Icon 6 Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, lắp đặt chuyên nghiệp

Thông tin sản phẩm

Bài viết Điều hòa Nagakawa 18000BTU 2 chiều NS-A18TL

 

Điều hòa Nagakawa NS-A18TL 18000BTU 2 chiều sử dụng gas R410a thương hiệu Việt được sản xuất nhập khẩu chính hãng Indonesia thuộc phân khúc điều hòa giá rẻ được tin cậy nhất hiện nay.

Nagakawa NS-A18TL, Điều hòa Nagakawa 18000BTU 2 chiều

Nagakawa tự hào Thương hiệu Việt.

Có thể rất nhiều người tiêu dùng nhầm lẫn Nagakawa thương hiệu điều hòa của Nhật Bản. Nhưng thực tế thì Nagakawa lại là thương hiệu Việt Nam với bề dày lịch sử gần 20 năm.

Nagakawa rất đa dạng sản phẩm: Điều hòa, Tủ đông, tủ mát, quạt, đồ gia dụng…đã khẳng định và kiểm chứng uy tín về độ tin cậy của chất lượng sản phẩm,

Hơn nữa: Năm 2020, máy điều hòa Nagakawa dòng NS-TL nhập khẩu chính hãng Indonesia với dây truyền sản xuất hiện đại amp; công nghệ tiến tiến hàng đầu thế giới.

Nagakawa NS-A18TL phù hợp lắp đặt phòng dưới 30m2

Điều hòa Nagakawa NS-A18TL khoác lên mình sắc trắng sang trọng, đường nét hiện đại, ấn tượng, dễ dàng lắp đặt và làm nổi bật mọi không gian nội thất.

Với công suất 18000BTU, Điều hòa Nagakwa NA18TL phù hợp lắp đặt cho diện tích dưới 30m2: Phòng làm việc, phòng họp, nhà hàng...

Điều hòa 2 chiều làm lạnh nhanh, sưởi ấm nhanh chóng

Điều hòa Nagakawa 18000BTU 2 chiều NS-A18TL mang đến cho Bạn tận hưởng cảm giác 4 mùa như ý: Mát lạnh sảng khoải vào mùa hè, ấm áp vào mùa đông ngay tức thì ngay khi bất máy khoảng 3 phút.

Hơn nữa, Động cơ vận hành êm ái, độ ồn ở mức thấp nhất đem đến cho bạn không gian yên tĩnh nghỉ ngơi, làm việc thoải mái dễ chịu.

Nagakawa độc đáo với công nghệ kháng khuẩn Nano Ag+

Năm 2019 - Đầu năm 2020 chúng ta thấy tình trạng ô nhiễm không khí tại các thành phố lớn Hà Nội, TP, Hồ Chí Minh luôn trong báo động cực kỳ nghiêm trọng.

Ô nhiễm không khí vừa là nguyên nhân hình thành, và là tác nhân gây trầm trọng thêm một số bệnh, liên quan đến hô hấp: Sổ mũi, vi rút,…Các hạt bụi mịn và siêu mịn kích thước lt; PM2.5 một trong những thành phần chính của không khí ô nhiễm, đã được Cơ quan Nghiên cứu Ung thư Quốc tế xếp vào nhóm chất gây ung thư cho con người.

Với công nghệ nano Ag+ của điều hòa Nagakawa có khả năng kháng khuẩn, khử mùi hiệu quả đem đến một môi trường sống trong lành và bảo vệ tốt nhất cho sức khỏe cho bạn và những người thân yêu của mình.

Chế độ khử ẩm

Miền Bắc thời tiết nồm ẩm thì giờ đây chúng ta không còn phải lo lắng gì nữa bởi điều hòa Nagakawa có chức năng hút ẩm hiệu quả giúp phòng của Bạn luôn khô ráo và thông thoáng. Và vẫn đảm bảo sự thoải mái và dễ chịu cho bạn khi sử dụng.

Tự chuẩn đoán lỗi

Khi máy gặp vấn đề, mã lỗi sẽ hiển thị trên màn hình tinh thể của điều khiển từ xa, giúp bạn dễ dàng, nhanh chóng xử lý sửa chữa.

Siêu bền với cánh tản nhiệt Golden Fin

Dàn tản nhiệt của điều hòa 2 chiều Nagakawa NS-A18TL được phủ một lớp Golden Fin chống các tác nhân ăn mòn từ môi trường, giúp máy vận hành bền bỉ và nâng cao tuổi thọ máy.

Môi chất làm lạnh tối ưu Gas R410A

Điều hòa Nagakawa 18000 BTU NS-A18TL sử dụng môi chất làm lạnh mới gas R410a: Hiệu suất làm lạnh cao, thân thiện với môi trường (Không gây hiệu ứng nhà kính và không làm thủng tầng Ozone).

Chế độ bảo hành ưu việt

Thời gian bảo hành điều hòa Nagakawa NS-A18TL là 2 năm, máy nén 10 năm. Hãng có các trạm bảo hành trên toàn quốc, cùng đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp nhiệt tình luôn sẵn sàng hỗ trợ mọi khách hàng một cách nhanh chóng và tốt nhất. Vì vậy, bạn sẽ hoàn toàn yên tâm trong quá trình sử dụng.

Vậy, Giá điều hòa Nagakawa NS-A18TL thế nào?

Giá điều hòa Nagakawa 18000BTU NS-A18TL thuộc phân khúc giá rẻ tương đương với điều hòa Funiki SH18MMC2, Midea MSAFB-18HNR8, Sumikura APS-H180...hay Casper EH18TL22

Vì thế Nagakawa NS-A18TL cũng là một trong những lựa chọn tối ưu cho công trình của Bạn.

Vây có nên mua điều hòa Nagakawa không? chúng tôi tin rằng Bạn đã có câu trả lời cho câu hỏi này rồi.

Công ty TNHH Thiết Bị SGT - đại lý điều hòa Nagakawa giá rẻ chính hãng, Giao hàng Toàn Quốc.

Hãy cùng Công ty TNHH Thiết Bị SGT tận hưởng cuộc sống tiện nghi, thoải mái nhất mà chiếc điều hòa Nagakawa 2 chiều 18000btu NS-A18TL (Model 2020) mang lại. Bạn sẽ sở hữu chiếc điều hòa chính hãng này với giá thành tốt nhất, đội ngũ lắp đặt chuyên nghiệp, nhiệt tình, đảm bảo tối ưu nhất quyền lợi của khách hàng.

 

Thông số kỹ thuật

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy SGT xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Điều hòa Nagakawa 18000BTU 2 chiều NS-A18TL

Thương hiệu: nagakawa Mã sản phẩm: NS-A18TL Bảo hành: Máy 2 nam Xuất xứ: Chính hãng Indonesia
Liên hệ
Giá trên chưa bao gồm vật tư và nhân công lắp đặt. Mời quý khách tham khảo Bảng Giá Lắp Đặt

Điều hòa Nagakawa 18000BTU 2 chiều NS-A18TL KHUYẾN MÃI - ƯU ĐÃI

  • Bán đúng giá - không đăng ảo, cam kết rẻ nhất miền Bắc  
  • Cam kết lắp đặt trong 2h 
  • Bảo hành lắp đặt 12 tháng - cam kết hỗ trợ bảo hành trong vòng 24h 
  • Quý khách là đại lý, nhà thầu, thợ cần hỗ trợ chính sách số lượng lớn, xin vui lòng liên hệ tổng đài bán hàng: 024.2266.5858

Tình trạng: Còn hàng

Gọi đặt mua 024.2266.5858 (7:30 - 22:00)

Tính năng nổi bật
  • Điều hòa Nagakawa NS-A18TL
  • 2 chiều - 18000BTU - Gas R410a
  • Làm lạnh/sưởi ấm nhanh chóng
  • Tự động khởi động lại khi có điện
  • Xuất xứ: Chính hãng Indonesia
  • Bảo hành: Máy 2 năm, máy nén 10 năm
Cam Kết Dịch Vụ Của SGT
  • Icon 1 Hàng chính hãng, mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
  • Icon 2 Giá bán tại kho (chưa bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt)
  • Icon 3 Bảo hành chính hãng tại nơi sử dụng lên tới 3 năm
  • Icon 4 Xuất hóa đơn VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ
  • Icon 5 Đa dạng hình thức trả góp lãi suất 0% và qua thẻ tín dụng
  • Icon 6 Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, lắp đặt chuyên nghiệp

Thông Số Kỹ Thuật

Điều hòa Nagakawa Đơn vịNS-A18TL
Năng suấtLàm lạnhBtu/h18
Sưởi ấmBtu/h18,5
Công suất điện tiêu thụLàm lạnhW1,775
Sưởi ấmW1,62
Dòng điện làm việcLàm lạnhA8.3
Sưởi ấmA7.6
Dải điện áp làm việcV/P/Hz206~240/1/50
Lưu lượng gió cục trong (cao)m3/h800
Hiệu suất năng lượng (EER)W/W3
Năng suất tách ẩmL/h2
Độ ồnCục trongdB(A)39
Cục ngoàidB(A)56
Kích thước thân máy (RxCxS)Cục trongmm910x292x205
Cục ngoàimm780x605x290
Khối lượng tịnhCục trongkg10
Cục ngoàikg37
Môi chất lạnh sử dụng  R410A
Kích cỡ ống đồng lắp đặtLỏngmmF6.35
HơimmF12.7
Chiều dài ống đồng lắp đặtTiêu chuẩnm5
Tối đam15
Chiều cao chênh lệch cục trong - cục ngoài tối đa m5

Thông tin sản phẩm

Bài viết Điều hòa Nagakawa 18000BTU 2 chiều NS-A18TL

 

Điều hòa Nagakawa NS-A18TL 18000BTU 2 chiều sử dụng gas R410a thương hiệu Việt được sản xuất nhập khẩu chính hãng Indonesia thuộc phân khúc điều hòa giá rẻ được tin cậy nhất hiện nay.

Nagakawa NS-A18TL, Điều hòa Nagakawa 18000BTU 2 chiều

Nagakawa tự hào Thương hiệu Việt.

Có thể rất nhiều người tiêu dùng nhầm lẫn Nagakawa thương hiệu điều hòa của Nhật Bản. Nhưng thực tế thì Nagakawa lại là thương hiệu Việt Nam với bề dày lịch sử gần 20 năm.

Nagakawa rất đa dạng sản phẩm: Điều hòa, Tủ đông, tủ mát, quạt, đồ gia dụng…đã khẳng định và kiểm chứng uy tín về độ tin cậy của chất lượng sản phẩm,

Hơn nữa: Năm 2020, máy điều hòa Nagakawa dòng NS-TL nhập khẩu chính hãng Indonesia với dây truyền sản xuất hiện đại amp; công nghệ tiến tiến hàng đầu thế giới.

Nagakawa NS-A18TL phù hợp lắp đặt phòng dưới 30m2

Điều hòa Nagakawa NS-A18TL khoác lên mình sắc trắng sang trọng, đường nét hiện đại, ấn tượng, dễ dàng lắp đặt và làm nổi bật mọi không gian nội thất.

Với công suất 18000BTU, Điều hòa Nagakwa NA18TL phù hợp lắp đặt cho diện tích dưới 30m2: Phòng làm việc, phòng họp, nhà hàng...

Điều hòa 2 chiều làm lạnh nhanh, sưởi ấm nhanh chóng

Điều hòa Nagakawa 18000BTU 2 chiều NS-A18TL mang đến cho Bạn tận hưởng cảm giác 4 mùa như ý: Mát lạnh sảng khoải vào mùa hè, ấm áp vào mùa đông ngay tức thì ngay khi bất máy khoảng 3 phút.

Hơn nữa, Động cơ vận hành êm ái, độ ồn ở mức thấp nhất đem đến cho bạn không gian yên tĩnh nghỉ ngơi, làm việc thoải mái dễ chịu.

Nagakawa độc đáo với công nghệ kháng khuẩn Nano Ag+

Năm 2019 - Đầu năm 2020 chúng ta thấy tình trạng ô nhiễm không khí tại các thành phố lớn Hà Nội, TP, Hồ Chí Minh luôn trong báo động cực kỳ nghiêm trọng.

Ô nhiễm không khí vừa là nguyên nhân hình thành, và là tác nhân gây trầm trọng thêm một số bệnh, liên quan đến hô hấp: Sổ mũi, vi rút,…Các hạt bụi mịn và siêu mịn kích thước lt; PM2.5 một trong những thành phần chính của không khí ô nhiễm, đã được Cơ quan Nghiên cứu Ung thư Quốc tế xếp vào nhóm chất gây ung thư cho con người.

Với công nghệ nano Ag+ của điều hòa Nagakawa có khả năng kháng khuẩn, khử mùi hiệu quả đem đến một môi trường sống trong lành và bảo vệ tốt nhất cho sức khỏe cho bạn và những người thân yêu của mình.

Chế độ khử ẩm

Miền Bắc thời tiết nồm ẩm thì giờ đây chúng ta không còn phải lo lắng gì nữa bởi điều hòa Nagakawa có chức năng hút ẩm hiệu quả giúp phòng của Bạn luôn khô ráo và thông thoáng. Và vẫn đảm bảo sự thoải mái và dễ chịu cho bạn khi sử dụng.

Tự chuẩn đoán lỗi

Khi máy gặp vấn đề, mã lỗi sẽ hiển thị trên màn hình tinh thể của điều khiển từ xa, giúp bạn dễ dàng, nhanh chóng xử lý sửa chữa.

Siêu bền với cánh tản nhiệt Golden Fin

Dàn tản nhiệt của điều hòa 2 chiều Nagakawa NS-A18TL được phủ một lớp Golden Fin chống các tác nhân ăn mòn từ môi trường, giúp máy vận hành bền bỉ và nâng cao tuổi thọ máy.

Môi chất làm lạnh tối ưu Gas R410A

Điều hòa Nagakawa 18000 BTU NS-A18TL sử dụng môi chất làm lạnh mới gas R410a: Hiệu suất làm lạnh cao, thân thiện với môi trường (Không gây hiệu ứng nhà kính và không làm thủng tầng Ozone).

Chế độ bảo hành ưu việt

Thời gian bảo hành điều hòa Nagakawa NS-A18TL là 2 năm, máy nén 10 năm. Hãng có các trạm bảo hành trên toàn quốc, cùng đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp nhiệt tình luôn sẵn sàng hỗ trợ mọi khách hàng một cách nhanh chóng và tốt nhất. Vì vậy, bạn sẽ hoàn toàn yên tâm trong quá trình sử dụng.

Vậy, Giá điều hòa Nagakawa NS-A18TL thế nào?

Giá điều hòa Nagakawa 18000BTU NS-A18TL thuộc phân khúc giá rẻ tương đương với điều hòa Funiki SH18MMC2, Midea MSAFB-18HNR8, Sumikura APS-H180...hay Casper EH18TL22

Vì thế Nagakawa NS-A18TL cũng là một trong những lựa chọn tối ưu cho công trình của Bạn.

Vây có nên mua điều hòa Nagakawa không? chúng tôi tin rằng Bạn đã có câu trả lời cho câu hỏi này rồi.

Công ty TNHH Thiết Bị SGT - đại lý điều hòa Nagakawa giá rẻ chính hãng, Giao hàng Toàn Quốc.

Hãy cùng Công ty TNHH Thiết Bị SGT tận hưởng cuộc sống tiện nghi, thoải mái nhất mà chiếc điều hòa Nagakawa 2 chiều 18000btu NS-A18TL (Model 2020) mang lại. Bạn sẽ sở hữu chiếc điều hòa chính hãng này với giá thành tốt nhất, đội ngũ lắp đặt chuyên nghiệp, nhiệt tình, đảm bảo tối ưu nhất quyền lợi của khách hàng.

 

Thông số kỹ thuật

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy SGT xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Thông Số Kỹ Thuật

Điều hòa Nagakawa Đơn vịNS-A18TL
Năng suấtLàm lạnhBtu/h18
Sưởi ấmBtu/h18,5
Công suất điện tiêu thụLàm lạnhW1,775
Sưởi ấmW1,62
Dòng điện làm việcLàm lạnhA8.3
Sưởi ấmA7.6
Dải điện áp làm việcV/P/Hz206~240/1/50
Lưu lượng gió cục trong (cao)m3/h800
Hiệu suất năng lượng (EER)W/W3
Năng suất tách ẩmL/h2
Độ ồnCục trongdB(A)39
Cục ngoàidB(A)56
Kích thước thân máy (RxCxS)Cục trongmm910x292x205
Cục ngoàimm780x605x290
Khối lượng tịnhCục trongkg10
Cục ngoàikg37
Môi chất lạnh sử dụng  R410A
Kích cỡ ống đồng lắp đặtLỏngmmF6.35
HơimmF12.7
Chiều dài ống đồng lắp đặtTiêu chuẩnm5
Tối đam15
Chiều cao chênh lệch cục trong - cục ngoài tối đa m5

Hỏi đáp - Bình luận

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM