Tính năng nổi bật
  • Điều hòa Nagakawa inverter 18000BTU 1 chiều NIS-C18R2H08
  • Công nghệ DC inverter siêu tiết kiệm điện năng
  • Ống đồng nguyên chất, lớp mạ chống ăn mòn tăng tuổi thọ sản phẩm
  • Phin lọc mật độ cao mang lại không khí trong lành
  • Xuất xứ: Chính hãng Malaysia
  • Bảo hành: Máy 2 năm, máy nén 10 năm
Cam Kết Dịch Vụ Của SGT
  • Icon 1 Hàng chính hãng, mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
  • Icon 2 Giá bán tại kho (chưa bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt)
  • Icon 3 Bảo hành chính hãng tại nơi sử dụng lên tới 3 năm
  • Icon 4 Xuất hóa đơn VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ
  • Icon 5 Đa dạng hình thức trả góp lãi suất 0% và qua thẻ tín dụng
  • Icon 6 Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, lắp đặt chuyên nghiệp

Thông tin sản phẩm

Bài viết Điều hòa Nagakawa inverter 18000BTU 1 chiều NIS-C18R2H08

 

NIS-C18R2H08, Điều hòa Nagakawa model 2020

Điều hòa Nagakawa 18000BTU 1 chiều inverter NIS-C18R2H08 model 2020 mới nhất mà Nagakawa Việt Nam chính thức trình làng vào cuối tháng 6/2020 vừa qua.

Vậy có nên mua điều hòa Nagakawa NIS-C18R2H08 không? xin mời các Bạn cùng chúng tôi tìm hiểu nhé.

Điều hòa Nagakawa 18000 BTU lựa chọn cho diện tích lt; 30m2.

Điều hòa Nagakawa 18000BTU 1 chiều NIS-C18R2H08 thiết kế mới đẹp từ mọi góc nhìn với đường com mềm mại, tinh tế không hề thua kém các tên tuổi lớn trong lĩnh vực điều hòa: Daikin, Panasonic.

NIS-C18R2H08, Điều hòa Nagakawa 18000BTU 1 chiều inverter

NIS-C18R2H08, công suất điều hòa 18000BTU lắp đặt cho diện tích dưới 30m2: Phòng khách, Phòng hợp, Văn phòng...nhà hàng

Điều hòa Nagakawa inverter chẳng lo tiền điện

Điều hòa Nagakawa NIS-C18R2H08 áp dụng công nghệ biến tần một chiều không chổi than cho động cơ máy nén, cho phép máy điều hòa không khí:

+ Điều chỉnh linh hoạt công suất hoạt động (từ 25% ~120%).

+ Vận hành siêu êm ái.

+ Tiết kiệm năng lượng hiệu quả.

Tự động làm sạch màng lọc không lo Vi Khuẩn amp; Nấm mốc

Công nghệ tự động làm sạch 5 bước giúp loại bỏ mọi bụi bẩm bám trên dàn lạnh, ngăn chặn sự sinh sôi của vi khuẩn - virus - nấm mốc, mang lại bầu không khí tươi mới, trong lành, tốt cho sức khỏe.

Nagakawa độc đáo với công nghệ IFEEL

Theo như nghiên cứu cho thấy thì điều khiển điều hòa thường được đặt rất gần người sử dụng.

Hiểu được điều đó nhằm mang lại sự thoải mái dễ chịu nhất tới người tiêu dùng cũng như tối ưu hóa quá trình hoạt động thì máy điều hòa Nagakawa được tích hợp cảm biến IFEEL trên điều khiển.

Chế độ vận hành khi ngủ

Chức năng hoạt động khi ngủ mang đến luồng gió mát êm ái và đặc biệt tốt cho sức khỏe, tự động điều chỉnh nhiệt độ phòng phù hợp với thân nhiệt người khi ngủ, quạt gió làm việc siêu tĩnh lặng giúp ngủ sâu giấc.

Bảo hành điều hòa Nagakawa

Thời gian bảo hành điều hòa Nagakawa inverter NIS-C18R2H08 cho toàn bộ sản phẩm 2 năm, 10 năm cho máy nén (block) cùng chính sách 1 đổi 1 trong 2 năm.

Đây là lợi thế không hề nhỏ của Nagakawa từ đó khẳng định được uy tín, cam kết mạnh mẽ về chất lượng của Nagakawa với người tiêu dùng.

Đến đây chúng tôi tin rằng bạn đã có câu trả lời cho câu hỏi điều hòa Nagakawa có tốt không rồi đúng không nào?

Nagakawa NIS-C18R2H08, Điều hòa 18000BTU 1 chiều inverter giá rẻ ĐÁNG MUA 2020

Giá điều hòa Nagakawa 18000 BTU 1 chiều inverter NIS-C18R2H08 thuộc phân khúc giá rẻ chỉ tương đương với Midea MSFRA-18CRDN8, Funiki HIC18MMC, Casper GC-18TL32, Sumikura APS-180DC.

Tuy nhiên, Nagakawa NIS-C18R2H08 có lợi thế hơn hẳn về thời gian bảo hành vì thế điều hòa Nagakawa NIS-C18R2H08 là một trong những lựa chọn thông minh nhất của dòng máy điều hòa 18000BTU 1 chiều inverter 2020.

Thế thì:

Mua điều hòa Nagakawa ở đâu?

Để mua được điều hòa Nagakwa 18000BTU 1 chiều NIS-C18R2H08 chính hãng, giá rẻ nhất cũng như được hưởng đầy đủ quyền lợi chuẩn hãng xin mời quý vị liên hệ với chúng tôi:

Công ty TNHH Thiết Bị SGT - Đại lý điều hòa Nagakawa tại Hà Nội

 

Thông số kỹ thuật

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy SGT xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Điều hòa Nagakawa inverter 18000BTU 1 chiều NIS-C18R2H08

Thương hiệu: nagakawa Mã sản phẩm: NIS-C18R2H08 Bảo hành: Máy 2 nam Xuất xứ: Chính hãng Malaysia
Liên hệ
Giá trên chưa bao gồm vật tư và nhân công lắp đặt. Mời quý khách tham khảo Bảng Giá Lắp Đặt

Điều hòa Nagakawa inverter 18000BTU 1 chiều NIS-C18R2H08 KHUYẾN MÃI - ƯU ĐÃI

  • Bán đúng giá - không đăng ảo, cam kết rẻ nhất miền Bắc 
  • Bảo hành chính hãng tại nhà theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất 
  • Bảo hành lắp đặt 12 tháng - cam kết hỗ trợ bảo hành trong vòng 24h 
  • Quý khách là đại lý, nhà thầu, thợ cần hỗ trợ chính sách số lượng lớn, xin vui lòng liên hệ tổng đài bán hàng: 024.2266.5858

Tình trạng: Còn hàng

Gọi đặt mua 024.2266.5858 (7:30 - 22:00)

Tính năng nổi bật
  • Điều hòa Nagakawa inverter 18000BTU 1 chiều NIS-C18R2H08
  • Công nghệ DC inverter siêu tiết kiệm điện năng
  • Ống đồng nguyên chất, lớp mạ chống ăn mòn tăng tuổi thọ sản phẩm
  • Phin lọc mật độ cao mang lại không khí trong lành
  • Xuất xứ: Chính hãng Malaysia
  • Bảo hành: Máy 2 năm, máy nén 10 năm
Cam Kết Dịch Vụ Của SGT
  • Icon 1 Hàng chính hãng, mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
  • Icon 2 Giá bán tại kho (chưa bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt)
  • Icon 3 Bảo hành chính hãng tại nơi sử dụng lên tới 3 năm
  • Icon 4 Xuất hóa đơn VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ
  • Icon 5 Đa dạng hình thức trả góp lãi suất 0% và qua thẻ tín dụng
  • Icon 6 Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, lắp đặt chuyên nghiệp

Thông Số Kỹ Thuật

Điều hòa NagakawaĐơn vịNIS-C18R2H08
Năng suất danh định
(tối thiểu ~ tối đa)
Làm lạnhBtu/h18000
(5120~19450)
Công suất điện tiêu thụ danh định
(tối thiểu ~ tối đa)
Làm lạnhW1650
(500~2100)
Dòng điện làm việc danh định
(tối thiểu ~ tối đa)
Làm lạnhA7.5
(2.3~10.5)
Dải điện áp làm việcV/P/Hz165~265/1/51
Lưu lượng gió cục trong (C)m3/h810
Năng suất tách ẩmL/h2.0
Độ ồnCục trongdB(A)44/40/36
Cục ngoàidB(A)56
Kích thước thân máy (RxCxS)Cục trongmm910×294×206
Cục ngoàimm817×553×300
Khối lượng tổngCục trongkg9
Cục ngoàikg28
Môi chất lạnh sử dụng R32
Kích cỡ ống đồng lắp đặtLỏngmmF6.35
HơimmF12.7
Chiều dài ống đồng lắp đặtTiêu chuẩnm5
Tối đam15
Chiều cao chênh lệch cục trong - cục ngoài tối đam5

Thông tin sản phẩm

Bài viết Điều hòa Nagakawa inverter 18000BTU 1 chiều NIS-C18R2H08

 

NIS-C18R2H08, Điều hòa Nagakawa model 2020

Điều hòa Nagakawa 18000BTU 1 chiều inverter NIS-C18R2H08 model 2020 mới nhất mà Nagakawa Việt Nam chính thức trình làng vào cuối tháng 6/2020 vừa qua.

Vậy có nên mua điều hòa Nagakawa NIS-C18R2H08 không? xin mời các Bạn cùng chúng tôi tìm hiểu nhé.

Điều hòa Nagakawa 18000 BTU lựa chọn cho diện tích lt; 30m2.

Điều hòa Nagakawa 18000BTU 1 chiều NIS-C18R2H08 thiết kế mới đẹp từ mọi góc nhìn với đường com mềm mại, tinh tế không hề thua kém các tên tuổi lớn trong lĩnh vực điều hòa: Daikin, Panasonic.

NIS-C18R2H08, Điều hòa Nagakawa 18000BTU 1 chiều inverter

NIS-C18R2H08, công suất điều hòa 18000BTU lắp đặt cho diện tích dưới 30m2: Phòng khách, Phòng hợp, Văn phòng...nhà hàng

Điều hòa Nagakawa inverter chẳng lo tiền điện

Điều hòa Nagakawa NIS-C18R2H08 áp dụng công nghệ biến tần một chiều không chổi than cho động cơ máy nén, cho phép máy điều hòa không khí:

+ Điều chỉnh linh hoạt công suất hoạt động (từ 25% ~120%).

+ Vận hành siêu êm ái.

+ Tiết kiệm năng lượng hiệu quả.

Tự động làm sạch màng lọc không lo Vi Khuẩn amp; Nấm mốc

Công nghệ tự động làm sạch 5 bước giúp loại bỏ mọi bụi bẩm bám trên dàn lạnh, ngăn chặn sự sinh sôi của vi khuẩn - virus - nấm mốc, mang lại bầu không khí tươi mới, trong lành, tốt cho sức khỏe.

Nagakawa độc đáo với công nghệ IFEEL

Theo như nghiên cứu cho thấy thì điều khiển điều hòa thường được đặt rất gần người sử dụng.

Hiểu được điều đó nhằm mang lại sự thoải mái dễ chịu nhất tới người tiêu dùng cũng như tối ưu hóa quá trình hoạt động thì máy điều hòa Nagakawa được tích hợp cảm biến IFEEL trên điều khiển.

Chế độ vận hành khi ngủ

Chức năng hoạt động khi ngủ mang đến luồng gió mát êm ái và đặc biệt tốt cho sức khỏe, tự động điều chỉnh nhiệt độ phòng phù hợp với thân nhiệt người khi ngủ, quạt gió làm việc siêu tĩnh lặng giúp ngủ sâu giấc.

Bảo hành điều hòa Nagakawa

Thời gian bảo hành điều hòa Nagakawa inverter NIS-C18R2H08 cho toàn bộ sản phẩm 2 năm, 10 năm cho máy nén (block) cùng chính sách 1 đổi 1 trong 2 năm.

Đây là lợi thế không hề nhỏ của Nagakawa từ đó khẳng định được uy tín, cam kết mạnh mẽ về chất lượng của Nagakawa với người tiêu dùng.

Đến đây chúng tôi tin rằng bạn đã có câu trả lời cho câu hỏi điều hòa Nagakawa có tốt không rồi đúng không nào?

Nagakawa NIS-C18R2H08, Điều hòa 18000BTU 1 chiều inverter giá rẻ ĐÁNG MUA 2020

Giá điều hòa Nagakawa 18000 BTU 1 chiều inverter NIS-C18R2H08 thuộc phân khúc giá rẻ chỉ tương đương với Midea MSFRA-18CRDN8, Funiki HIC18MMC, Casper GC-18TL32, Sumikura APS-180DC.

Tuy nhiên, Nagakawa NIS-C18R2H08 có lợi thế hơn hẳn về thời gian bảo hành vì thế điều hòa Nagakawa NIS-C18R2H08 là một trong những lựa chọn thông minh nhất của dòng máy điều hòa 18000BTU 1 chiều inverter 2020.

Thế thì:

Mua điều hòa Nagakawa ở đâu?

Để mua được điều hòa Nagakwa 18000BTU 1 chiều NIS-C18R2H08 chính hãng, giá rẻ nhất cũng như được hưởng đầy đủ quyền lợi chuẩn hãng xin mời quý vị liên hệ với chúng tôi:

Công ty TNHH Thiết Bị SGT - Đại lý điều hòa Nagakawa tại Hà Nội

 

Thông số kỹ thuật

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy SGT xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Thông Số Kỹ Thuật

Điều hòa NagakawaĐơn vịNIS-C18R2H08
Năng suất danh định
(tối thiểu ~ tối đa)
Làm lạnhBtu/h18000
(5120~19450)
Công suất điện tiêu thụ danh định
(tối thiểu ~ tối đa)
Làm lạnhW1650
(500~2100)
Dòng điện làm việc danh định
(tối thiểu ~ tối đa)
Làm lạnhA7.5
(2.3~10.5)
Dải điện áp làm việcV/P/Hz165~265/1/51
Lưu lượng gió cục trong (C)m3/h810
Năng suất tách ẩmL/h2.0
Độ ồnCục trongdB(A)44/40/36
Cục ngoàidB(A)56
Kích thước thân máy (RxCxS)Cục trongmm910×294×206
Cục ngoàimm817×553×300
Khối lượng tổngCục trongkg9
Cục ngoàikg28
Môi chất lạnh sử dụng R32
Kích cỡ ống đồng lắp đặtLỏngmmF6.35
HơimmF12.7
Chiều dài ống đồng lắp đặtTiêu chuẩnm5
Tối đam15
Chiều cao chênh lệch cục trong - cục ngoài tối đam5

Hỏi đáp - Bình luận

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM