Tính năng nổi bật
  •  Điều hòa treo tường Sumikura
  • 2 chiều - 18000BTU
  • Làm lạnh nhanh, sưởi ấm hiệu quả
  • Lắp đặt đơn giản, dễ dàng bảo dưỡng
  • Xuất xứ: Chính hãng Malaysia
  • Bảo hành: Chính hãng 12 tháng
Cam Kết Dịch Vụ Của SGT
  • Icon 1 Hàng chính hãng, mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
  • Icon 2 Giá bán tại kho (chưa bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt)
  • Icon 3 Bảo hành chính hãng tại nơi sử dụng lên tới 3 năm
  • Icon 4 Xuất hóa đơn VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ
  • Icon 5 Đa dạng hình thức trả góp lãi suất 0% và qua thẻ tín dụng
  • Icon 6 Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, lắp đặt chuyên nghiệp

Thông tin sản phẩm

Bài viết Điều hòa Sumikura 2 chiều 18000BTU APS/APO-H180SK

 

Điều hòa 2 chiều 18000BTU Sumikura APS/APO-H180SK+ dòng sản phẩm SK Plus mới nhất năm 2016 thiết kế mới sang trọng và dễ dàng sử dụng với màn hiển thị nhiệt độ ở trên dàn lạnh.

Điều hòa Sumikura được thiết kế tinh tế, đẹp mắt, được ứng dụng những công nghệ tiên tiến, ưu việt nhất vào trong hệ thống hoạt động. Nhờ vậy mà Sumikura là dòng điều hòa có những đặc tính vượt trội so với các dòng điều hòa khác, đặc biệt là dòng điều hòa SK. Nhu cầu thẩm mỹ là điều không thể thiếu với mọi khách hàng khi muốn mua bất kì một vật dụng gì cho gia đình.

Hiểu được điều này hãng điều hòa Sumikura luôn chú trọng cả vào kiểu dáng, thiết kế các dòng điều hòa treo tường. Nhiều khách hàng đã có những nhận xét rất là tích cực như: ” Điều hòa Sumikura không chỉ bền, tiết kiệm điện mà có kiểu dáng rất đa dạng và đẹp”.

Màng lọc Cool Plasma (Option): Hiệu quả khử trùng của Cool plasma là hơn 95%. Màng lọc Cool Plasma có độ bền cao và có thể được sử dụng trong một thời gian dài so với phương pháp khử trùng khác.

Tự làm sạch máy: Tắt máy sau khi làm lạnh, máy sẽ tự động làm khô nước còn lại trong dàn bay hơi và giữ thiết bị tránh bị nấm mốc.

Trong những năm trở lại đây chúng ta thấy được sự vươn lên ổn định và đều đặn của máy điều hòa Sumikura với sự phát triển rất đa dạng về đầy đủ các dòng sản phẩm: Treo tường, âm trần cassette và tủ đứng, nối ống gió thậm chí là VRV đáp ứng được hầu hết các nhu cầu của dự án vượt qua một số thương hiệu khác: Funiki, Galanz hay Casper.

Máy điều hòa Sumikura 2 chiều 18000BTU phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 30m2.

 

Thông số kỹ thuật

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy SGT xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Điều hòa Sumikura 2 chiều 18000BTU APS/APO-H180SK

Thương hiệu: Sumikura Mã sản phẩm: APS/APO-H180SK Bảo hành: Chính hãng 12 tháng Xuất xứ: Chính hãng Malaysia
Liên hệ
Giá trên chưa bao gồm vật tư và nhân công lắp đặt. Mời quý khách tham khảo Bảng Giá Lắp Đặt

Điều hòa Sumikura 2 chiều 18000BTU APS/APO-H180SK KHUYẾN MÃI - ƯU ĐÃI

  • Bán đúng giá - không đăng ảo, cam kết rẻ nhất miền Bắc 
  • Bảo hành chính hãng tại nhà theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất 
  • Bảo hành lắp đặt 12 tháng - cam kết hỗ trợ bảo hành trong vòng 24h 
  • Quý khách là đại lý, nhà thầu, thợ cần hỗ trợ chính sách số lượng lớn, xin vui lòng liên hệ tổng đài bán hàng: 024.2266.5858 

Tình trạng: Còn hàng

Gọi đặt mua 024.2266.5858 (7:30 - 22:00)

Tính năng nổi bật
  •  Điều hòa treo tường Sumikura
  • 2 chiều - 18000BTU
  • Làm lạnh nhanh, sưởi ấm hiệu quả
  • Lắp đặt đơn giản, dễ dàng bảo dưỡng
  • Xuất xứ: Chính hãng Malaysia
  • Bảo hành: Chính hãng 12 tháng
Cam Kết Dịch Vụ Của SGT
  • Icon 1 Hàng chính hãng, mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
  • Icon 2 Giá bán tại kho (chưa bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt)
  • Icon 3 Bảo hành chính hãng tại nơi sử dụng lên tới 3 năm
  • Icon 4 Xuất hóa đơn VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ
  • Icon 5 Đa dạng hình thức trả góp lãi suất 0% và qua thẻ tín dụng
  • Icon 6 Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, lắp đặt chuyên nghiệp

Thông Số Kỹ Thuật

Model APS/APO-(H)180
Công suất làm lạnh/ sưởiBtu/h18000/18500
HP2
Điện nguồn 220-240V~/1P/50Hz
Điện năng tiêu thụ (lạnh/ sưởi)W1630/1740
Dòng điện định mức (lạnh/ sưởi)A8.2/8.5
Hiệu suất năng lượng E.E.R (lạnh/ sưởi)W/W3.07/3.1
Khử ẩmL/h2.5
Dàn lạnhLưu lượng gió (cao/t.bình/thấp)m3/h850/780/720
Độ ồn (cao/t.bình/thấp)dB(A)44/41/38
Kích thước máy (R*C*D)mm1020*320*215
Kích thước cả thùng (R*C*D)mm1100*390*290
Trọng lượng tịnh/cả thùngKg-
Dàn nóngĐộ ồndB(A)55
Kích thước máy (R*C*D)mm775*590*270
Kích thước cả thùng (R*C*D)mm905*645*365
Trọng lượng tịnh/cả thùngKg-
Kích cỡỐng lỏngmm6.35
Ống hơimm12.7
Chiều dài đường ống tối đam10
Chiều cao đường ống tối đam5
Loại môi chất làm lạnh (Gas lạnh) R22
Bộ điều khiển từ xa Loại không dây

Thông tin sản phẩm

Bài viết Điều hòa Sumikura 2 chiều 18000BTU APS/APO-H180SK

 

Điều hòa 2 chiều 18000BTU Sumikura APS/APO-H180SK+ dòng sản phẩm SK Plus mới nhất năm 2016 thiết kế mới sang trọng và dễ dàng sử dụng với màn hiển thị nhiệt độ ở trên dàn lạnh.

Điều hòa Sumikura được thiết kế tinh tế, đẹp mắt, được ứng dụng những công nghệ tiên tiến, ưu việt nhất vào trong hệ thống hoạt động. Nhờ vậy mà Sumikura là dòng điều hòa có những đặc tính vượt trội so với các dòng điều hòa khác, đặc biệt là dòng điều hòa SK. Nhu cầu thẩm mỹ là điều không thể thiếu với mọi khách hàng khi muốn mua bất kì một vật dụng gì cho gia đình.

Hiểu được điều này hãng điều hòa Sumikura luôn chú trọng cả vào kiểu dáng, thiết kế các dòng điều hòa treo tường. Nhiều khách hàng đã có những nhận xét rất là tích cực như: ” Điều hòa Sumikura không chỉ bền, tiết kiệm điện mà có kiểu dáng rất đa dạng và đẹp”.

Màng lọc Cool Plasma (Option): Hiệu quả khử trùng của Cool plasma là hơn 95%. Màng lọc Cool Plasma có độ bền cao và có thể được sử dụng trong một thời gian dài so với phương pháp khử trùng khác.

Tự làm sạch máy: Tắt máy sau khi làm lạnh, máy sẽ tự động làm khô nước còn lại trong dàn bay hơi và giữ thiết bị tránh bị nấm mốc.

Trong những năm trở lại đây chúng ta thấy được sự vươn lên ổn định và đều đặn của máy điều hòa Sumikura với sự phát triển rất đa dạng về đầy đủ các dòng sản phẩm: Treo tường, âm trần cassette và tủ đứng, nối ống gió thậm chí là VRV đáp ứng được hầu hết các nhu cầu của dự án vượt qua một số thương hiệu khác: Funiki, Galanz hay Casper.

Máy điều hòa Sumikura 2 chiều 18000BTU phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 30m2.

 

Thông số kỹ thuật

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy SGT xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Thông Số Kỹ Thuật

Model APS/APO-(H)180
Công suất làm lạnh/ sưởiBtu/h18000/18500
HP2
Điện nguồn 220-240V~/1P/50Hz
Điện năng tiêu thụ (lạnh/ sưởi)W1630/1740
Dòng điện định mức (lạnh/ sưởi)A8.2/8.5
Hiệu suất năng lượng E.E.R (lạnh/ sưởi)W/W3.07/3.1
Khử ẩmL/h2.5
Dàn lạnhLưu lượng gió (cao/t.bình/thấp)m3/h850/780/720
Độ ồn (cao/t.bình/thấp)dB(A)44/41/38
Kích thước máy (R*C*D)mm1020*320*215
Kích thước cả thùng (R*C*D)mm1100*390*290
Trọng lượng tịnh/cả thùngKg-
Dàn nóngĐộ ồndB(A)55
Kích thước máy (R*C*D)mm775*590*270
Kích thước cả thùng (R*C*D)mm905*645*365
Trọng lượng tịnh/cả thùngKg-
Kích cỡỐng lỏngmm6.35
Ống hơimm12.7
Chiều dài đường ống tối đam10
Chiều cao đường ống tối đam5
Loại môi chất làm lạnh (Gas lạnh) R22
Bộ điều khiển từ xa Loại không dây

Hỏi đáp - Bình luận

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM