Tính năng nổi bật
  •  Điều hòa treo tường Mitsubishi Electric
  • 1 chiều - 18000BTU
  • Làm lạnh nhanh, vận hành êm ái
  • Econo Cool - Tiết kiệm điện thông minh
  • Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
  • Bảo hành: Chính hãng 2 năm, máy nén 5 năm
Cam Kết Dịch Vụ Của SGT
  • Icon 1 Hàng chính hãng, mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
  • Icon 2 Giá bán tại kho (chưa bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt)
  • Icon 3 Bảo hành chính hãng tại nơi sử dụng lên tới 3 năm
  • Icon 4 Xuất hóa đơn VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ
  • Icon 5 Đa dạng hình thức trả góp lãi suất 0% và qua thẻ tín dụng
  • Icon 6 Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, lắp đặt chuyên nghiệp

Thông tin sản phẩm

Bài viết Điều hòa Mitsubishi Electric 1 chiều 18000BTU MU/MS-HL50VC

 

Máy điều hòa treo tường Mitsubishi Electric HL50VC dòng 1 chiều thông dụng giá rẻ với công suất máy là 18000BTU, có kiểu dáng sang trọng và hiện đại phù hợp lắp đặt trong không gian có diện tích nhỏ hơn 30 m2. Xuất xứ chính hãng tại Thái Lan, bảo hành 2 năm máy nén 5 năm.

Thương hiệu Mitsubishi Electric cũng giống như Panasonic đã quá quen thuộc với người tiêu dùng Việt. Mitsubishi Electric không chỉ có sản phẩm máy điều hòa không khí mà còn có tủ lạnh, và quạt điện và thang máy cũng rất nổi tiếng.

Tuy nhiên ở sản phẩm máy điều hòa thì Mitsubishi thực sự được người tiêu dùng đánh giá chất lượng tốt không hề thua kém các thương hiệu Nhật khác: Panasonic và Daikin cụ thể như các tính năng ưu việt sau:

Chức năng Power Cool làm lạnh nhanh: khi được kích hoạt sẽ làm tăng 10% tốc độ quạt tối đa, làm máy lạnh làm lạnh nhanh và mạnh mẽ hơn trong thời gian ngắn. Không giống như các thương hiệu khác trên thị trường với thời gian làm lạnh rất lâu khoảng từ 10-15 phút, nhưng chỉ cần 1 nút nhấn trên điều khiển bạn sẽ cảm giác không khí mát lạnh tức thì.

Màng lọc kháng khuẩn Nano Platinum khử mùi: Ngoài việc chú trọng đến khả năng làm lạnh nhanh, máy điều hòa Mitsubishi Electric 1 chiều 18000BTU HL-50VC còn được trang bị công nghệ màng lọc Nano Platinum tiên tiến, bề mặt 3D có tác dụng kháng khuẩn, khử mùi hôi và có thể sử dụng nước để làm sạch mà không làm mất khả năng lọc khí giúp mang lại không khí trong lành và sạch sẽ bảo vệ sức khỏe gia đình thân yêu của bạn khỏi những tác nhân vi rút gây bệnh.

Tiết kiệm điện năng với Econo Cool: khi đã đạt được nhiệt độ lạnh mong muốn, bạn có thể sử dụng tính năng Econo Cool để tự động điều chỉnh hướng gió theo nhiệt độ tại cửa gió. Đảm bảo không khí dễ chịu, mát lạnh dù nhiệt độ cao hơn thông thường 2 độ C và tiết kiệm đến 20% điện năng.

Đơn giản thao tác máy điều khiển với Fuzzy Logic “ I feel”: để đơn giản các thao tác máy cho người sử dụng, chức năng I feel ra đời với tác dụng ghi nhớ thói quen sử dụng máy lạnh hàng ngày và tự động điều chỉnh nhiệt độ phù hợp với gia đình bạn.

Bộ lọc kháng khuẩn, khử ẩm: với công nghệ kháng khuẩn khử mùi, làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh, giúp bảo vệ sức khỏe cho gia đình bạn. Chỉ với một thao tác máy bạn có thể tháo lắp bộ lọc để làm sạch một cách dễ dàng.

Chức năng tự khởi động lại: khi bị mất điện hay nguồn điện vì một số lí do nào đó mà bị ngắt đột ngột, máy sẽ tự động kích hoạt khi có điện lại và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn điện bị ngắt.

Điểm nổi bật khác không thể không nhắc đến chỉ có ở điều khiển máy điều hòa Mitsubishi Electric: Ngoài việc điều khiển dễ dàng sử dụng, với nút bấm dạ quang tự phát sáng rất tiện lợi cho người sử dụng trong phòng tối.

Với nhiều tính năng ưu việt, giá cả hợp lý nhưng máy điều hòa Mitsubishi Electric 1 chiều 18000BTU HL-50VC vẫn chịu cạnh tranh không hề nhỏ với điều hòa Daikin FTNE50MV1V hay máy điều hòa Panasonic N18TKH-8.

Theo chúng tôi thì ngoài sự lựa chọn Panasonic, Daikin thì máy điều hòa Mitsubishi Electric là một trong những lựa chọn của nhà tiêu dùng thông thái.

 

Thông số kỹ thuật

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy SGT xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Điều hòa Mitsubishi Electric 1 chiều 18000BTU MU/MS-HL50VC

Thương hiệu: Mitsubishi Mã sản phẩm: MU/MS-HL50VC Bảo hành: Chính hãng 2 nam Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
Liên hệ
Giá trên chưa bao gồm vật tư và nhân công lắp đặt. Mời quý khách tham khảo Bảng Giá Lắp Đặt

Điều hòa Mitsubishi Electric 1 chiều 18000BTU MU/MS-HL50VC KHUYẾN MÃI - ƯU ĐÃI

  • Bán đúng giá - không đăng ảo, cam kết rẻ nhất miền Bắc 
  • Bảo hành chính hãng tại nhà theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất 
  • Bảo hành lắp đặt 12 tháng - cam kết hỗ trợ bảo hành trong vòng 24h 
  • Quý khách là đại lý, nhà thầu, thợ cần hỗ trợ chính sách số lượng lớn, xin vui lòng liên hệ tổng đài bán hàng: 024.2266.5858 

Tình trạng: Còn hàng

Gọi đặt mua 024.2266.5858 (7:30 - 22:00)

Tính năng nổi bật
  •  Điều hòa treo tường Mitsubishi Electric
  • 1 chiều - 18000BTU
  • Làm lạnh nhanh, vận hành êm ái
  • Econo Cool - Tiết kiệm điện thông minh
  • Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
  • Bảo hành: Chính hãng 2 năm, máy nén 5 năm
Cam Kết Dịch Vụ Của SGT
  • Icon 1 Hàng chính hãng, mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
  • Icon 2 Giá bán tại kho (chưa bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt)
  • Icon 3 Bảo hành chính hãng tại nơi sử dụng lên tới 3 năm
  • Icon 4 Xuất hóa đơn VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ
  • Icon 5 Đa dạng hình thức trả góp lãi suất 0% và qua thẻ tín dụng
  • Icon 6 Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, lắp đặt chuyên nghiệp

Thông Số Kỹ Thuật

Tên ModelMS-HL50VC
MU-HL50VC
Chức năngLàm lạnh
Số ngựa2.0 HP
Công suất4.7 kW
16,036 Btu/h
Tiêu thụ điện1.86 kW
Hiệu suất năng lượng (EER)2.83
(TCVN 7830 : 2012)
Dòng điện khởi động43A
Dòng điện vận hành9.1A
Lưu lượng gió (Max)13.7 m3/min
Kích thướcDàn lạnh788 x 295 x 232 mm
(Dài x Rộng x Sâu)Dàn nóng718 x 525 255 mm
Trọng lượngDàn lạnh10 kg
Dàn nóng34 kg
Độ ồn (Min-Max)33-48 dB(A)
Khả năng hút ẩm2.1 ℓ/h
Kích cỡ ốngGas12.7 mm
(Đường kính ngoài)Chất lỏng6.35 mm

Thông tin sản phẩm

Bài viết Điều hòa Mitsubishi Electric 1 chiều 18000BTU MU/MS-HL50VC

 

Máy điều hòa treo tường Mitsubishi Electric HL50VC dòng 1 chiều thông dụng giá rẻ với công suất máy là 18000BTU, có kiểu dáng sang trọng và hiện đại phù hợp lắp đặt trong không gian có diện tích nhỏ hơn 30 m2. Xuất xứ chính hãng tại Thái Lan, bảo hành 2 năm máy nén 5 năm.

Thương hiệu Mitsubishi Electric cũng giống như Panasonic đã quá quen thuộc với người tiêu dùng Việt. Mitsubishi Electric không chỉ có sản phẩm máy điều hòa không khí mà còn có tủ lạnh, và quạt điện và thang máy cũng rất nổi tiếng.

Tuy nhiên ở sản phẩm máy điều hòa thì Mitsubishi thực sự được người tiêu dùng đánh giá chất lượng tốt không hề thua kém các thương hiệu Nhật khác: Panasonic và Daikin cụ thể như các tính năng ưu việt sau:

Chức năng Power Cool làm lạnh nhanh: khi được kích hoạt sẽ làm tăng 10% tốc độ quạt tối đa, làm máy lạnh làm lạnh nhanh và mạnh mẽ hơn trong thời gian ngắn. Không giống như các thương hiệu khác trên thị trường với thời gian làm lạnh rất lâu khoảng từ 10-15 phút, nhưng chỉ cần 1 nút nhấn trên điều khiển bạn sẽ cảm giác không khí mát lạnh tức thì.

Màng lọc kháng khuẩn Nano Platinum khử mùi: Ngoài việc chú trọng đến khả năng làm lạnh nhanh, máy điều hòa Mitsubishi Electric 1 chiều 18000BTU HL-50VC còn được trang bị công nghệ màng lọc Nano Platinum tiên tiến, bề mặt 3D có tác dụng kháng khuẩn, khử mùi hôi và có thể sử dụng nước để làm sạch mà không làm mất khả năng lọc khí giúp mang lại không khí trong lành và sạch sẽ bảo vệ sức khỏe gia đình thân yêu của bạn khỏi những tác nhân vi rút gây bệnh.

Tiết kiệm điện năng với Econo Cool: khi đã đạt được nhiệt độ lạnh mong muốn, bạn có thể sử dụng tính năng Econo Cool để tự động điều chỉnh hướng gió theo nhiệt độ tại cửa gió. Đảm bảo không khí dễ chịu, mát lạnh dù nhiệt độ cao hơn thông thường 2 độ C và tiết kiệm đến 20% điện năng.

Đơn giản thao tác máy điều khiển với Fuzzy Logic “ I feel”: để đơn giản các thao tác máy cho người sử dụng, chức năng I feel ra đời với tác dụng ghi nhớ thói quen sử dụng máy lạnh hàng ngày và tự động điều chỉnh nhiệt độ phù hợp với gia đình bạn.

Bộ lọc kháng khuẩn, khử ẩm: với công nghệ kháng khuẩn khử mùi, làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh, giúp bảo vệ sức khỏe cho gia đình bạn. Chỉ với một thao tác máy bạn có thể tháo lắp bộ lọc để làm sạch một cách dễ dàng.

Chức năng tự khởi động lại: khi bị mất điện hay nguồn điện vì một số lí do nào đó mà bị ngắt đột ngột, máy sẽ tự động kích hoạt khi có điện lại và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn điện bị ngắt.

Điểm nổi bật khác không thể không nhắc đến chỉ có ở điều khiển máy điều hòa Mitsubishi Electric: Ngoài việc điều khiển dễ dàng sử dụng, với nút bấm dạ quang tự phát sáng rất tiện lợi cho người sử dụng trong phòng tối.

Với nhiều tính năng ưu việt, giá cả hợp lý nhưng máy điều hòa Mitsubishi Electric 1 chiều 18000BTU HL-50VC vẫn chịu cạnh tranh không hề nhỏ với điều hòa Daikin FTNE50MV1V hay máy điều hòa Panasonic N18TKH-8.

Theo chúng tôi thì ngoài sự lựa chọn Panasonic, Daikin thì máy điều hòa Mitsubishi Electric là một trong những lựa chọn của nhà tiêu dùng thông thái.

 

Thông số kỹ thuật

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy SGT xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Thông Số Kỹ Thuật

Tên ModelMS-HL50VC
MU-HL50VC
Chức năngLàm lạnh
Số ngựa2.0 HP
Công suất4.7 kW
16,036 Btu/h
Tiêu thụ điện1.86 kW
Hiệu suất năng lượng (EER)2.83
(TCVN 7830 : 2012)
Dòng điện khởi động43A
Dòng điện vận hành9.1A
Lưu lượng gió (Max)13.7 m3/min
Kích thướcDàn lạnh788 x 295 x 232 mm
(Dài x Rộng x Sâu)Dàn nóng718 x 525 255 mm
Trọng lượngDàn lạnh10 kg
Dàn nóng34 kg
Độ ồn (Min-Max)33-48 dB(A)
Khả năng hút ẩm2.1 ℓ/h
Kích cỡ ốngGas12.7 mm
(Đường kính ngoài)Chất lỏng6.35 mm

Hỏi đáp - Bình luận

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM