Tính năng nổi bật
  • Điều hòa Mitsubishi Electric 18000BTU 2 chiều inverter MSZ/MUZ-HT50VF [Model 2023]
  • Công nghệ DC PAM tiết kiệm điện thông minh
  • Màng lọc Nano platinum, Enzyme chống dị ứng
  • Làm lạnh nhanh, hẹn giờ bật / tắt 12 giờ
  • Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
  • Bảo hành: Máy 2 năm, máy nén 5 năm
Cam Kết Dịch Vụ Của SGT
  • Icon 1 Hàng chính hãng, mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
  • Icon 2 Giá bán tại kho (chưa bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt)
  • Icon 3 Bảo hành chính hãng tại nơi sử dụng lên tới 3 năm
  • Icon 4 Xuất hóa đơn VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ
  • Icon 5 Đa dạng hình thức trả góp lãi suất 0% và qua thẻ tín dụng
  • Icon 6 Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, lắp đặt chuyên nghiệp

Thông tin sản phẩm

Bài viết Điều hòa Mitsubishi Electric 18000BTU 2 chiều inverter MSZ/MUZ-HT50VF

 

MSZ/MUZ-HT50VF model điều hòa Mitsubishi Electric mới nhất ra mắt năm 2023

Nhằm mang đến cho người tiêu dùng trải nghiệm sản phẩm ngày càng chất lượng, tốt hơn...điều hòa Mitsubishi Electric MSZ-HT50VF 18000BTU 2 chiều inverter là một trong số model ra mắt mới nhất năm 2023 được hứa hẹn tạo dấu ấn khó phai.

(Lưu ý: Điều hòa Mitsubishi Electric MSZ-HT50VF thay thế cho model cũ MSZ-HL50VA)

Cánh đảo gió 4 chiều: Mát lạnh mùa hè, ấp áp mùa đông

Máy điều hòa Mitsubishi Electric 2 chiều 18000BTU MSZ-HT50VF được thiết kế với cánh đảo gió 4 chiều (lên xuống / Trên dưới) giúp cho luồng gió được lan tỏa nhanh, rộng khắp căn phòng...tận hưởng bầu không khí mát lạnh khi mùa hè và ấm áp trong mùa đông.

Điều hòa 2 chiều mitsubishi Electric đảo gió 4 hướng

Điều hòa Mitsubishi Electric 18000BTU MSZ-HT50VF phù hợp lắp đặt cho phòng dưới 30m2: Phòng khách...

Công nghệ DC PAM tiết kiệm điện với chi phí vận hành cực thấp

Công nghệ inverter của Mitsubishi Electric giảm thiểu việc tiêu thụ điện năng với chỉ số lạnh hiệu suất toàn mùa CSPF - nhãn năng lượng 5 sao được hiểu rằng với chi phí vận hành cực thấp, kiểm soát tối ưu tần suất hoạt động của máy nén, giúp điều hòa Mitsubishi Electric hoạt động êm ái và hiệu quả mang lại sự thoải mái cho không gian sống của Bạn.

Điều hòa Mitsubishi Electric Công nghệ DC PAM inverter tiết kiệm điện

Màng lọc Nano platinum, Enzyme chống dị ứng hiệu quả tới 99,9%

Máy điều hòa Mitsubishi Electric không chỉ có tác dụng làm lạnh và sưởi ấm mà còn có khả năng khử mùi, diệt khuẩn, chống dị ứng hiệu quả tới 99,9% nhờ được trang bị công nghệ lớp phủ kép màng lọc Nano Platinum, Enzyme chống bám bẩn giúp ngăn ngừa tích tụ bụi bẩn, khói thuốc và dầu mỡ trên bề mặt giúp thiết bị luôn sạch.

Màng lọc Nano platinum, Enzyme chống dị ứng hiệu quả

Vận hành cực êm

Kỹ thuật thiết kế quạt lồng sóc máy điều hòa Mitsubishi Electric 18000BTU 2 chiều inverter MSZ-HT50VF rất đặc biệt giúp ổn định luồng không khí được hút vào và đẩy ra cùng lúc bởi lồng quạt mang đến luống thổi gió mạnh mẽ nhưng vận hành cực kỳ êm ái dễ chịu.

Điều hòa Mitsubishi Electric vận hành cực êm

Điều khiển điều hòa Mitsubishi Electric dành riêng cho bạn

Theo thông tin tính đến tháng 1/2023 thì điều khiển điều hòa Mitsubishi Electric inverter 18000 BTU MSZ-HT50VF được thiết kế độc đáo nhất:

  • Màn hình điều khiển đèn LED với nút bấm phát sáng.
  • Thiết kế nhỏ gọn nằm trọn trong bàn tay Bạn.
  • Nếu điều hòa chẳng may bị lỗi thì mã lỗi sẽ được hiển thị báo trên điều khiển.

Điều khiển điều hòa Mitsubishi Electric

...CÒN rất nhiều tính năng công nghệ, tính năng mới chờ Bạn trải nghiệm: Hẹn giờ bật / tắt, chức năng hút ẩm (Khi trời nồm ẩm)...

Vận hành bền bỉ "bất chấp" thời tiết, thời gian.

Mitsubishi Electric hiểu rằng để cho sản phẩm vận hành bền bỉ cùng với thời gian thì ngoài việc cần lựa chọn những nguyên liệu bền bỉ chất lượng cao, đầu tư vào việc thiết kế và lắp rắp sản phẩm. Thì hãng Mitsubishi Electric áp dụng công nghệ sản xuất tiên tiến nhất trong từng khâu sản xuất, với đội ngũ kỹ thuật giàu kinh nghiệm...tạo ra sản phẩm đáp ứng tiêu chí toàn cầu.

Điều hòa Mitsubishi Electric cánh tản nhiệt chống ăn mòn

  • Dàn tản nhiệt phủ lớp màu xanh chống ăn mòn
  • Bo mạch hoạt động ổn định trong điều kiện điện áp không ổn định
  • Bo mạch được xử lý chống tác nhân xâm nhập từ bên ngoài: thạch sùng, chuột...

Có nên mua điều hòa 2 chiều Mitsubishi Electric MSZ-HT50VF?

Mua điều hòa 2 chiều 18000BTU thương hiệu cao cấp phải kể đến Panasonic YZ18XKH-8, Daikin FTHF50VVMV, Mitsubishi Heavy và Mitsubishi Electric MSZ-HT50VF.

Đây là cuộc chiến của 4 hãng điều hòa Nhật Bản, của sự trải nghiệm và niềm tin của người tiêu dùng.

Tại nước ta, so với các thương hiệu khác thì Mitsubishi Electric ít được biết đến và chọn mua hơn có rất nhiều nguyên nhân nhưng trong đó giá điều hòa Mitsubishi Electric không hề rẻ. Tuy nhiên ai đã dùng điều hòa Mitsubishi Electric thì khó lòng chuyển sang dùng hãng điều hòa khác được.

Bạn cần tư vấn, hỗ trợ đặt mua điều hòa 2 chiều Mitsubishi Electric 18000BTU hãy liên hệ ngay với chúng tôi:

Công ty TNHH Thiết Bị SGT - Tổng kho đại lý điều hòa Mitsubishi Electric giá rẻ, chính hãng tại Hà Nội

  • Hàng chính hãng mới 100% (nguyên đai, nguyên kiện);
  • Giá điều hòa Mitsubishi Electric giá tốt nhất;
  • Nhân viên bán hàng tư vấn hỗ trợ chuyên nghiệp, tận tình, chu đáo;
  • Giao hàng nhanh, kỹ thuật lắp đặt chuyên nghiệp;
  • Chấp nhận thanh toán thẻ Visa, Master card...
  • Đáp ứng mọi nhu cầu về số lượng cho công trình dự án;
  • Cung cấp đầy đủ CO, CQ, Packing list (Khi khách hàng yêu cầu);
  • Hỗ trợ sản phẩm trọn đời (24/7);

 

Thông số kỹ thuật

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy SGT xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Điều hòa Mitsubishi Electric 18000BTU 2 chiều inverter MSZ/MUZ-HT50VF

Thương hiệu: Mitsubishi Mã sản phẩm: MSZ/MUZ-HT50VF Bảo hành: Máy 2 nam Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
21,790,000₫ 25,620,000₫
-15%
Giá đã bao gồm VAT (Không bao gồm gia dụng)
(Tiết kiệm: 3,830,000₫)
Giá trên chưa bao gồm vật tư và nhân công lắp đặt. Mời quý khách tham khảo Bảng Giá Lắp Đặt

Điều hòa Mitsubishi Electric 18000BTU 2 chiều inverter MSZ/MUZ-HT50VF KHUYẾN MÃI - ƯU ĐÃI

  • Bán đúng giá - không đăng ảo, cam kết rẻ nhất miền Bắc  
  • Cam kết lắp đặt trong 2h 
  • Bảo hành lắp đặt 12 tháng - cam kết hỗ trợ bảo hành trong vòng 24h 
  • Quý khách là đại lý, nhà thầu, thợ cần hỗ trợ chính sách số lượng lớn, xin vui lòng liên hệ tổng đài bán hàng: 024.2266.5858

Tình trạng: Còn hàng

Gọi đặt mua 024.2266.5858 (7:30 - 22:00)

Tính năng nổi bật
  • Điều hòa Mitsubishi Electric 18000BTU 2 chiều inverter MSZ/MUZ-HT50VF [Model 2023]
  • Công nghệ DC PAM tiết kiệm điện thông minh
  • Màng lọc Nano platinum, Enzyme chống dị ứng
  • Làm lạnh nhanh, hẹn giờ bật / tắt 12 giờ
  • Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
  • Bảo hành: Máy 2 năm, máy nén 5 năm
Cam Kết Dịch Vụ Của SGT
  • Icon 1 Hàng chính hãng, mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
  • Icon 2 Giá bán tại kho (chưa bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt)
  • Icon 3 Bảo hành chính hãng tại nơi sử dụng lên tới 3 năm
  • Icon 4 Xuất hóa đơn VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ
  • Icon 5 Đa dạng hình thức trả góp lãi suất 0% và qua thẻ tín dụng
  • Icon 6 Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, lắp đặt chuyên nghiệp

Thông Số Kỹ Thuật

Điều hòa Mitsubishi ElectricDàn lạnhMSZ-HT50VF
Dàn nóngMUZ-HT50VF
Chức năng Làm LạnhSưởi ấm
Công suất Danh định
(thấp - cao)
kW5.0(1.3-5.0)5.4(1.4-6.5)
Btu/h17,060(4,436-17,060)18,425(4,777-22,178)
Tiêu thụ điệnKW1.171.48
Hiệu suất năng lượng (CSPF)TCVN 7830:2015«««««
5.3
Môi chất lạnh R32
Dòng điện vận hànhA9.06.5
Lưu lượng gió (cao nhất)m3/min12.312.3
Kích thước (Dài x Rộng x Sâu)Dàn lạnhmm799 X 290 X 232
Dàn nóngmm800 X 550 X 285
Trọng lượngDàn lạnhkg10
Dàn nóngkg35
Độ ồn (Thấp - cao)Dàn lạnh (Thấp nhất - Cao nhất)dB(A)28 - 4628 - 46
Dàn nóng (Cao nhất)dB(A)5151
Khả năng hút ẩml/h2.2
Kích cỡ ống ( Đường kính ngoài)Gasmm12.7
Chất lỏngmm6.35
Nguồn cấp điện Dàn nóng
Độ dài đường ống tối đam20
Chênh lệch độ cao tối đam12

Thông tin sản phẩm

Bài viết Điều hòa Mitsubishi Electric 18000BTU 2 chiều inverter MSZ/MUZ-HT50VF

 

MSZ/MUZ-HT50VF model điều hòa Mitsubishi Electric mới nhất ra mắt năm 2023

Nhằm mang đến cho người tiêu dùng trải nghiệm sản phẩm ngày càng chất lượng, tốt hơn...điều hòa Mitsubishi Electric MSZ-HT50VF 18000BTU 2 chiều inverter là một trong số model ra mắt mới nhất năm 2023 được hứa hẹn tạo dấu ấn khó phai.

(Lưu ý: Điều hòa Mitsubishi Electric MSZ-HT50VF thay thế cho model cũ MSZ-HL50VA)

Cánh đảo gió 4 chiều: Mát lạnh mùa hè, ấp áp mùa đông

Máy điều hòa Mitsubishi Electric 2 chiều 18000BTU MSZ-HT50VF được thiết kế với cánh đảo gió 4 chiều (lên xuống / Trên dưới) giúp cho luồng gió được lan tỏa nhanh, rộng khắp căn phòng...tận hưởng bầu không khí mát lạnh khi mùa hè và ấm áp trong mùa đông.

Điều hòa 2 chiều mitsubishi Electric đảo gió 4 hướng

Điều hòa Mitsubishi Electric 18000BTU MSZ-HT50VF phù hợp lắp đặt cho phòng dưới 30m2: Phòng khách...

Công nghệ DC PAM tiết kiệm điện với chi phí vận hành cực thấp

Công nghệ inverter của Mitsubishi Electric giảm thiểu việc tiêu thụ điện năng với chỉ số lạnh hiệu suất toàn mùa CSPF - nhãn năng lượng 5 sao được hiểu rằng với chi phí vận hành cực thấp, kiểm soát tối ưu tần suất hoạt động của máy nén, giúp điều hòa Mitsubishi Electric hoạt động êm ái và hiệu quả mang lại sự thoải mái cho không gian sống của Bạn.

Điều hòa Mitsubishi Electric Công nghệ DC PAM inverter tiết kiệm điện

Màng lọc Nano platinum, Enzyme chống dị ứng hiệu quả tới 99,9%

Máy điều hòa Mitsubishi Electric không chỉ có tác dụng làm lạnh và sưởi ấm mà còn có khả năng khử mùi, diệt khuẩn, chống dị ứng hiệu quả tới 99,9% nhờ được trang bị công nghệ lớp phủ kép màng lọc Nano Platinum, Enzyme chống bám bẩn giúp ngăn ngừa tích tụ bụi bẩn, khói thuốc và dầu mỡ trên bề mặt giúp thiết bị luôn sạch.

Màng lọc Nano platinum, Enzyme chống dị ứng hiệu quả

Vận hành cực êm

Kỹ thuật thiết kế quạt lồng sóc máy điều hòa Mitsubishi Electric 18000BTU 2 chiều inverter MSZ-HT50VF rất đặc biệt giúp ổn định luồng không khí được hút vào và đẩy ra cùng lúc bởi lồng quạt mang đến luống thổi gió mạnh mẽ nhưng vận hành cực kỳ êm ái dễ chịu.

Điều hòa Mitsubishi Electric vận hành cực êm

Điều khiển điều hòa Mitsubishi Electric dành riêng cho bạn

Theo thông tin tính đến tháng 1/2023 thì điều khiển điều hòa Mitsubishi Electric inverter 18000 BTU MSZ-HT50VF được thiết kế độc đáo nhất:

  • Màn hình điều khiển đèn LED với nút bấm phát sáng.
  • Thiết kế nhỏ gọn nằm trọn trong bàn tay Bạn.
  • Nếu điều hòa chẳng may bị lỗi thì mã lỗi sẽ được hiển thị báo trên điều khiển.

Điều khiển điều hòa Mitsubishi Electric

...CÒN rất nhiều tính năng công nghệ, tính năng mới chờ Bạn trải nghiệm: Hẹn giờ bật / tắt, chức năng hút ẩm (Khi trời nồm ẩm)...

Vận hành bền bỉ "bất chấp" thời tiết, thời gian.

Mitsubishi Electric hiểu rằng để cho sản phẩm vận hành bền bỉ cùng với thời gian thì ngoài việc cần lựa chọn những nguyên liệu bền bỉ chất lượng cao, đầu tư vào việc thiết kế và lắp rắp sản phẩm. Thì hãng Mitsubishi Electric áp dụng công nghệ sản xuất tiên tiến nhất trong từng khâu sản xuất, với đội ngũ kỹ thuật giàu kinh nghiệm...tạo ra sản phẩm đáp ứng tiêu chí toàn cầu.

Điều hòa Mitsubishi Electric cánh tản nhiệt chống ăn mòn

  • Dàn tản nhiệt phủ lớp màu xanh chống ăn mòn
  • Bo mạch hoạt động ổn định trong điều kiện điện áp không ổn định
  • Bo mạch được xử lý chống tác nhân xâm nhập từ bên ngoài: thạch sùng, chuột...

Có nên mua điều hòa 2 chiều Mitsubishi Electric MSZ-HT50VF?

Mua điều hòa 2 chiều 18000BTU thương hiệu cao cấp phải kể đến Panasonic YZ18XKH-8, Daikin FTHF50VVMV, Mitsubishi Heavy và Mitsubishi Electric MSZ-HT50VF.

Đây là cuộc chiến của 4 hãng điều hòa Nhật Bản, của sự trải nghiệm và niềm tin của người tiêu dùng.

Tại nước ta, so với các thương hiệu khác thì Mitsubishi Electric ít được biết đến và chọn mua hơn có rất nhiều nguyên nhân nhưng trong đó giá điều hòa Mitsubishi Electric không hề rẻ. Tuy nhiên ai đã dùng điều hòa Mitsubishi Electric thì khó lòng chuyển sang dùng hãng điều hòa khác được.

Bạn cần tư vấn, hỗ trợ đặt mua điều hòa 2 chiều Mitsubishi Electric 18000BTU hãy liên hệ ngay với chúng tôi:

Công ty TNHH Thiết Bị SGT - Tổng kho đại lý điều hòa Mitsubishi Electric giá rẻ, chính hãng tại Hà Nội

  • Hàng chính hãng mới 100% (nguyên đai, nguyên kiện);
  • Giá điều hòa Mitsubishi Electric giá tốt nhất;
  • Nhân viên bán hàng tư vấn hỗ trợ chuyên nghiệp, tận tình, chu đáo;
  • Giao hàng nhanh, kỹ thuật lắp đặt chuyên nghiệp;
  • Chấp nhận thanh toán thẻ Visa, Master card...
  • Đáp ứng mọi nhu cầu về số lượng cho công trình dự án;
  • Cung cấp đầy đủ CO, CQ, Packing list (Khi khách hàng yêu cầu);
  • Hỗ trợ sản phẩm trọn đời (24/7);

 

Thông số kỹ thuật

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy SGT xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Thông Số Kỹ Thuật

Điều hòa Mitsubishi ElectricDàn lạnhMSZ-HT50VF
Dàn nóngMUZ-HT50VF
Chức năng Làm LạnhSưởi ấm
Công suất Danh định
(thấp - cao)
kW5.0(1.3-5.0)5.4(1.4-6.5)
Btu/h17,060(4,436-17,060)18,425(4,777-22,178)
Tiêu thụ điệnKW1.171.48
Hiệu suất năng lượng (CSPF)TCVN 7830:2015«««««
5.3
Môi chất lạnh R32
Dòng điện vận hànhA9.06.5
Lưu lượng gió (cao nhất)m3/min12.312.3
Kích thước (Dài x Rộng x Sâu)Dàn lạnhmm799 X 290 X 232
Dàn nóngmm800 X 550 X 285
Trọng lượngDàn lạnhkg10
Dàn nóngkg35
Độ ồn (Thấp - cao)Dàn lạnh (Thấp nhất - Cao nhất)dB(A)28 - 4628 - 46
Dàn nóng (Cao nhất)dB(A)5151
Khả năng hút ẩml/h2.2
Kích cỡ ống ( Đường kính ngoài)Gasmm12.7
Chất lỏngmm6.35
Nguồn cấp điện Dàn nóng
Độ dài đường ống tối đam20
Chênh lệch độ cao tối đam12

Hỏi đáp - Bình luận

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM