Tính năng nổi bật
  •  Điều hòa Mitsubishi Heavy 
  • 1 chiều - 18000Btu - Gas R22
  • Làm lạnh nhanh, mát sâu
  • Chế độ hút ẩm, khử mùi hiệu quả
  • Xuất xứ: Chính hãng thái lan
  • Bảo hành: chính hãng 24 tháng
Cam Kết Dịch Vụ Của SGT
  • Icon 1 Hàng chính hãng, mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
  • Icon 2 Giá bán tại kho (chưa bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt)
  • Icon 3 Bảo hành chính hãng tại nơi sử dụng lên tới 3 năm
  • Icon 4 Xuất hóa đơn VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ
  • Icon 5 Đa dạng hình thức trả góp lãi suất 0% và qua thẻ tín dụng
  • Icon 6 Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, lắp đặt chuyên nghiệp

Thông tin sản phẩm

Bài viết Điều hòa Mitsubishi heavy 1 chiều 18000BTU SRK/SRC18CL

 

Máy điều hòa Mitsubishi heavy 18000Btu 1 chiều tiêu chuẩn - Model SRK/SRC18CL là một trong những dòng điều hòa bán chạy của Mitsubishi trong năm vừa qua. Mang chất lượng tiêu chuẩn hàng đầu Nhật Bản, được sản xuất lắp đặt tại Thái Lan. Vì vậy mà người tiêu dùng có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng máy.

Hãng điều hòa Mitsubishi Heavy là một hãng có thương hiệu lâu năm trên thị trường Việt Nam. Trong những năm có mặt trên thị trường, Mitsubishi Heavy luôn khẳng định được vị thế của mình trên thị trường. Không phải bằng việc quảng cáo rầm rộ mà chính bằng chất lượng thực sự được mọi khách hàng công nhận.

Hiện nay thị phần máy điều hòa Mitsubishi còn khá khiêm tốn trên thị trường Việt Nam. Nhưng với chất lượng ngang tầm những hãng lớn như Panasonic hay Daikin và giá cả thì mềm hơn khá nhiều dự báo trong thời gian tới Mitsubishi Heavy sẽ tiếp tục có những bước tăng trưởng ổn định.

Máy điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC18CL được trang bị chế độ Hi- Power, chỉ với 1 nút nhấn người sử dụng có thể tận hưởng bầu không khí mát lạnh ngay lập tức với chế độ làm lạnh nhanh. Lưu lượng gió mạnh, trải rộng đảm bảo mang gió tới từng góc phòng. Mang lại không gian mát lạnh hoàn hảo với lượng điện năng tiêu thụ thấp.

Điều hòa Mitsubishi SRK/SRC18CL sử dụng gas R410 an toàn và thân thiện với môi trường. Hiện nay chỉ có những hãng lớn mới có những dòng sản phẩm sử dụng gas R32 hoặc R410 thay vì sử dụng dòng ga R22 gây hại cho môi trường.

Điều hòa treo tường Mitsubishi Heavy SRK/SRC18CL công suất 18000 Btu phù hợp lắp ở những không gian rộng lên tới 30m2. Phù hợp cho phòng họp văn phòng hoặc phòng khách hộ gia đình. Với ưu điểm máy chạy bền bỉ, độ ồn thấp và giá cả phải chăng. Điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC18CL được khách hàng ưu ái sử dụng cho rất nhiều loại công trình.

 

Thông số kỹ thuật

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy SGT xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Điều hòa Mitsubishi heavy 1 chiều 18000BTU SRK/SRC18CL

Thương hiệu: Mitsubishi Mã sản phẩm: SRK/SRC18CL Bảo hành: Chính hãng 24 tháng Xuất xứ: Chính hãng thái lan
Liên hệ
Giá trên chưa bao gồm vật tư và nhân công lắp đặt. Mời quý khách tham khảo Bảng Giá Lắp Đặt

Điều hòa Mitsubishi heavy 1 chiều 18000BTU SRK/SRC18CL KHUYẾN MÃI - ƯU ĐÃI

  • Bán đúng giá - không đăng ảo, cam kết rẻ nhất miền Bắc 
  • Bảo hành chính hãng tại nhà theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất 
  • Bảo hành lắp đặt 12 tháng - cam kết hỗ trợ bảo hành trong vòng 24h 
  • Quý khách là đại lý, nhà thầu, thợ cần hỗ trợ chính sách số lượng lớn, xin vui lòng liên hệ tổng đài bán hàng: 024.2266.5858  

Tình trạng: Còn hàng

Gọi đặt mua 024.2266.5858 (7:30 - 22:00)

Tính năng nổi bật
  •  Điều hòa Mitsubishi Heavy 
  • 1 chiều - 18000Btu - Gas R22
  • Làm lạnh nhanh, mát sâu
  • Chế độ hút ẩm, khử mùi hiệu quả
  • Xuất xứ: Chính hãng thái lan
  • Bảo hành: chính hãng 24 tháng
Cam Kết Dịch Vụ Của SGT
  • Icon 1 Hàng chính hãng, mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
  • Icon 2 Giá bán tại kho (chưa bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt)
  • Icon 3 Bảo hành chính hãng tại nơi sử dụng lên tới 3 năm
  • Icon 4 Xuất hóa đơn VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ
  • Icon 5 Đa dạng hình thức trả góp lãi suất 0% và qua thẻ tín dụng
  • Icon 6 Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, lắp đặt chuyên nghiệp

Thông Số Kỹ Thuật

Hạng mục/ Kiểu máyDàn LạnhSRK18CL
Dàn nóngSRC18CL
Nguồn điện2 Pha, 220/230V, 50Hz
Công suấtkW5,0
BTU/h17,060
Công suất tiêu thụkW1,70
EERW/W2,901
Dòng điệnA8.0/7.7
Kích thước ngoài
(Cao x Rộng x Sâu)
Dàn Lạnhmm309 x 890 x 251
Dàn Nóngmm640 x 850 x 290
Trọng lượng tịnhDàn Lạnhkg13
Dàn Nóngkg40
Lưu lượng gióDàn Lạnhm3/min12,8
Dàn Nóngm3/min38
Môi chất lạnhR22
Kích cỡ đường ốngĐường lỏngmmø6.35
Đường gasmmø15.88 (5/8 in)
Dây điện kết nối1.5mm2 x 4 sợi (bao gồm dây nối đất)
Phương pháp nối dâyKiểu kết nối bằng trạm (siết vít)

Thông tin sản phẩm

Bài viết Điều hòa Mitsubishi heavy 1 chiều 18000BTU SRK/SRC18CL

 

Máy điều hòa Mitsubishi heavy 18000Btu 1 chiều tiêu chuẩn - Model SRK/SRC18CL là một trong những dòng điều hòa bán chạy của Mitsubishi trong năm vừa qua. Mang chất lượng tiêu chuẩn hàng đầu Nhật Bản, được sản xuất lắp đặt tại Thái Lan. Vì vậy mà người tiêu dùng có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng máy.

Hãng điều hòa Mitsubishi Heavy là một hãng có thương hiệu lâu năm trên thị trường Việt Nam. Trong những năm có mặt trên thị trường, Mitsubishi Heavy luôn khẳng định được vị thế của mình trên thị trường. Không phải bằng việc quảng cáo rầm rộ mà chính bằng chất lượng thực sự được mọi khách hàng công nhận.

Hiện nay thị phần máy điều hòa Mitsubishi còn khá khiêm tốn trên thị trường Việt Nam. Nhưng với chất lượng ngang tầm những hãng lớn như Panasonic hay Daikin và giá cả thì mềm hơn khá nhiều dự báo trong thời gian tới Mitsubishi Heavy sẽ tiếp tục có những bước tăng trưởng ổn định.

Máy điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC18CL được trang bị chế độ Hi- Power, chỉ với 1 nút nhấn người sử dụng có thể tận hưởng bầu không khí mát lạnh ngay lập tức với chế độ làm lạnh nhanh. Lưu lượng gió mạnh, trải rộng đảm bảo mang gió tới từng góc phòng. Mang lại không gian mát lạnh hoàn hảo với lượng điện năng tiêu thụ thấp.

Điều hòa Mitsubishi SRK/SRC18CL sử dụng gas R410 an toàn và thân thiện với môi trường. Hiện nay chỉ có những hãng lớn mới có những dòng sản phẩm sử dụng gas R32 hoặc R410 thay vì sử dụng dòng ga R22 gây hại cho môi trường.

Điều hòa treo tường Mitsubishi Heavy SRK/SRC18CL công suất 18000 Btu phù hợp lắp ở những không gian rộng lên tới 30m2. Phù hợp cho phòng họp văn phòng hoặc phòng khách hộ gia đình. Với ưu điểm máy chạy bền bỉ, độ ồn thấp và giá cả phải chăng. Điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC18CL được khách hàng ưu ái sử dụng cho rất nhiều loại công trình.

 

Thông số kỹ thuật

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy SGT xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Thông Số Kỹ Thuật

Hạng mục/ Kiểu máyDàn LạnhSRK18CL
Dàn nóngSRC18CL
Nguồn điện2 Pha, 220/230V, 50Hz
Công suấtkW5,0
BTU/h17,060
Công suất tiêu thụkW1,70
EERW/W2,901
Dòng điệnA8.0/7.7
Kích thước ngoài
(Cao x Rộng x Sâu)
Dàn Lạnhmm309 x 890 x 251
Dàn Nóngmm640 x 850 x 290
Trọng lượng tịnhDàn Lạnhkg13
Dàn Nóngkg40
Lưu lượng gióDàn Lạnhm3/min12,8
Dàn Nóngm3/min38
Môi chất lạnhR22
Kích cỡ đường ốngĐường lỏngmmø6.35
Đường gasmmø15.88 (5/8 in)
Dây điện kết nối1.5mm2 x 4 sợi (bao gồm dây nối đất)
Phương pháp nối dâyKiểu kết nối bằng trạm (siết vít)

Hỏi đáp - Bình luận

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM