Tính năng nổi bật
  • Điều hòa không khí Mitsubishi Heavy
  • 1 chiều - 18000Btu - Gas R22
  • Hút mùi, diệt khuẩn hiệu quả
  • Phân phối gió tự động 3 chiều
  • Xuất xứ: Chính hãng thái lan
  • Bảo hành: Chính hãng 24 tháng
Cam Kết Dịch Vụ Của SGT
  • Icon 1 Hàng chính hãng, mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
  • Icon 2 Giá bán tại kho (chưa bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt)
  • Icon 3 Bảo hành chính hãng tại nơi sử dụng lên tới 3 năm
  • Icon 4 Xuất hóa đơn VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ
  • Icon 5 Đa dạng hình thức trả góp lãi suất 0% và qua thẻ tín dụng
  • Icon 6 Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, lắp đặt chuyên nghiệp

Thông tin sản phẩm

Bài viết Điều hòa Mitsubishi heavy 1 chiều 18000BTU SRK/SRC19CLS

 

Máy điều hòa Mitsubishi Heavy SRK19CLS là chiếc điều hòa treo tường 1 chiều sang trọng của Mitsubishi Heavy, với thương hiệu tới từ Nhật Bản máy sẽ mang lại nét tinh tế và hiệu quả sử dụng cho căn phòng của bạn.

Điều hòa Mitsubishi Heavy 1 chiều SRK19CLS có công suất lớn khoảng 18000Btu thích hợp cho những căn phòng rộng lên tới 30m2như phòng khách hay phòng ăn rộng rãi thoáng mát. Máy vẫn được sử dụng môi chất làm lạnh R22 tuy chưa phải dòng ga mới nhưng R22 cho hiệu quả lắp đặt nhanh và dễ dàng hơn so với các dòng ga mới nhờ vậy chi phí lắp đặt cũng rẻ hơn nhiều.

Dòng series CLS của Mitsubishi Heavy có sự khác biệt các dòng công suất thấp hơn ở khả năng thổi gió mạnh và xa hơn. Được tích hợp công nghệ JetFlow dùng cho động cơ phản lực cho phép tạo ra những dòng khí lưu lượng lớn, mạnh mẽ, thổi xa lên tới 11m nhưng công suất tiêu thụ điện năng lại tối thiểu. Nhờ công nghệ này hiệu suất sử dụng của SRK19CLS tốt hơn, làm mát nhanh và tiết kiệm năng lượng hơn.

Máy điều hòa Mitsubishi Heavy 18000BTU 1 chiều SRK19CLS cũng được tích hợp công nghệ gió 3D với 4 chế độ gió tự động và 8 chế độ điều khiển tùy chỉnh. Nhờ vào sự điều khiển thể tích dòng khí sảng khoái và tỏa rộng đều đến mọi nơi trong căn phòng giúp cho căn phòng nhanh chóng được mát đều nhất có thể. Bằng sự điều khiển độc lập của cánh hướng gió phải và trái, luồng gió hướng từ bên phải và bên trái được kiểm soát riêng biệt. Sự cài đặt luồng gió thích hợp nhất và hướng gió xác định theo yêu cầu hay không ở cùng một lúc làm giảm thất thoát năng lượng và hoạt động tiết kiệm đáng kể. Bạn có thể dễ dàng tùy chỉnh chế độ gió 3D với 3 nút bấm dạ quang trên điều khiển của điều hòa với 2 nút chỉnh gió lên xuống trái phải và 1 nút tự động.

Mitsubishi còn đem đến đồng thời 2 chế độ Eco tiết kiệm điện và Turbo tăng công suất của máy cho SRK19CLS. Tùy vào nhu cầu sử dụng và kết hợp thông minh giữa 2 chế độ giúp cho căn phòng luôn được mát nhanh nhất mà không bị tốn quá nhiều điện năng tiêu thụ.

Ngoài ra SRK19CLS còn có các chức năng thông minh như

+Tự động làm sạch giúp các bộ phận luôn được sạch sẽ mang lại hiệu suất sử dụng cao.
+ 2 màng lọc kháng khuẩn và khử mùi giúp bầu không khí trong phòng luôn sạch sẽ tươi mới. Lồng quạt của máy còn được xử lý kháng khuẩn, hạn chế nấm mốc và mầm bệnh tạo môi trường sạch sẽ và an toàn hơn cho người sử dụng. Chức năng này sẽ bảo vệ máy khỏi vi khuẩn nấm mốc ngay cả khi máy không được vận hành.
+ Bộ định giờ 24h giúp kiểm soát thời gian hoạt động của máy một cách tốt nhất.

Nhìn chung SRK19CLS sẽ mang lại cuộc sống tươi đẹp và an toàn hơn cho sức khỏe của bạn. Mitsubishi đã đưa máy đến với 3 tiêu chí hàng đầu Tiết kiệm năng lượng- Thân thiện- An toàn.

Mua máy điều hòa Mitsubishi Heavy chính hãng tại Hà Nội hãy đến với chúng tôi:

Công ty TNHH Thiết Bị SGT - Đại lý phân phối máy điều hòa giá rẻ tại Hà Nội, Tổng kho điều hòa các hãng Mitsubishi Heavy, Panasonic, Daikin, LG...

 

Thông số kỹ thuật

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy SGT xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Điều hòa Mitsubishi heavy 1 chiều 18000BTU SRK/SRC19CLS

Thương hiệu: Mitsubishi Mã sản phẩm: SRK/SRC19CLS Bảo hành: Chính hãng 24 tháng Xuất xứ: Chính hãng thái lan
Liên hệ
Giá trên chưa bao gồm vật tư và nhân công lắp đặt. Mời quý khách tham khảo Bảng Giá Lắp Đặt

Điều hòa Mitsubishi heavy 1 chiều 18000BTU SRK/SRC19CLS KHUYẾN MÃI - ƯU ĐÃI

  • Bán đúng giá - không đăng ảo, cam kết rẻ nhất miền Bắc 
  • Bảo hành chính hãng tại nhà theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất 
  • Bảo hành lắp đặt 12 tháng - cam kết hỗ trợ bảo hành trong vòng 24h 
  • Quý khách là đại lý, nhà thầu, thợ cần hỗ trợ chính sách số lượng lớn, xin vui lòng liên hệ tổng đài bán hàng: 024.2266.5858

Tình trạng: Còn hàng

Gọi đặt mua 024.2266.5858 (7:30 - 22:00)

Tính năng nổi bật
  • Điều hòa không khí Mitsubishi Heavy
  • 1 chiều - 18000Btu - Gas R22
  • Hút mùi, diệt khuẩn hiệu quả
  • Phân phối gió tự động 3 chiều
  • Xuất xứ: Chính hãng thái lan
  • Bảo hành: Chính hãng 24 tháng
Cam Kết Dịch Vụ Của SGT
  • Icon 1 Hàng chính hãng, mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
  • Icon 2 Giá bán tại kho (chưa bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt)
  • Icon 3 Bảo hành chính hãng tại nơi sử dụng lên tới 3 năm
  • Icon 4 Xuất hóa đơn VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ
  • Icon 5 Đa dạng hình thức trả góp lãi suất 0% và qua thẻ tín dụng
  • Icon 6 Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, lắp đặt chuyên nghiệp

Thông Số Kỹ Thuật

Hạng mục/ Kiểu máyDàn LạnhSRK19CLS-5
Dàn nóngSRC19CLS-5
Nguồn điện1 Pha, 220/230V, 50Hz
Công suấtkW5.3
BTU/h18,084
Công suất tiêu thụ điệnkW1.450
EERW/W3.486
Dòng điệnA6.8/6.5
Kích thước ngoài
(Cao x Rộng x Sâu)
Dàn lạnhmm318 x1098 x 248
Dàn nóngmm640 x 850 x 290
Trọng lượng tịnhDàn lạnhkg17
Dàn nóngkg43
Lưu lượng gióDàn lạnhm³/min15.0
Dàn nóngm³/min38
Môi chất lạnhR22
Kích cỡ đường ốngĐường lỏngmmø 6.35
Đường gasmmø 15.88 (1/2 in.)
Dây điện kết nối1.5 mm² x 4 sợi (bao gồm dây nối đất)
Phương pháp nối dâyKiểu kết nối bằng trạm (siết vít)

Thông tin sản phẩm

Bài viết Điều hòa Mitsubishi heavy 1 chiều 18000BTU SRK/SRC19CLS

 

Máy điều hòa Mitsubishi Heavy SRK19CLS là chiếc điều hòa treo tường 1 chiều sang trọng của Mitsubishi Heavy, với thương hiệu tới từ Nhật Bản máy sẽ mang lại nét tinh tế và hiệu quả sử dụng cho căn phòng của bạn.

Điều hòa Mitsubishi Heavy 1 chiều SRK19CLS có công suất lớn khoảng 18000Btu thích hợp cho những căn phòng rộng lên tới 30m2như phòng khách hay phòng ăn rộng rãi thoáng mát. Máy vẫn được sử dụng môi chất làm lạnh R22 tuy chưa phải dòng ga mới nhưng R22 cho hiệu quả lắp đặt nhanh và dễ dàng hơn so với các dòng ga mới nhờ vậy chi phí lắp đặt cũng rẻ hơn nhiều.

Dòng series CLS của Mitsubishi Heavy có sự khác biệt các dòng công suất thấp hơn ở khả năng thổi gió mạnh và xa hơn. Được tích hợp công nghệ JetFlow dùng cho động cơ phản lực cho phép tạo ra những dòng khí lưu lượng lớn, mạnh mẽ, thổi xa lên tới 11m nhưng công suất tiêu thụ điện năng lại tối thiểu. Nhờ công nghệ này hiệu suất sử dụng của SRK19CLS tốt hơn, làm mát nhanh và tiết kiệm năng lượng hơn.

Máy điều hòa Mitsubishi Heavy 18000BTU 1 chiều SRK19CLS cũng được tích hợp công nghệ gió 3D với 4 chế độ gió tự động và 8 chế độ điều khiển tùy chỉnh. Nhờ vào sự điều khiển thể tích dòng khí sảng khoái và tỏa rộng đều đến mọi nơi trong căn phòng giúp cho căn phòng nhanh chóng được mát đều nhất có thể. Bằng sự điều khiển độc lập của cánh hướng gió phải và trái, luồng gió hướng từ bên phải và bên trái được kiểm soát riêng biệt. Sự cài đặt luồng gió thích hợp nhất và hướng gió xác định theo yêu cầu hay không ở cùng một lúc làm giảm thất thoát năng lượng và hoạt động tiết kiệm đáng kể. Bạn có thể dễ dàng tùy chỉnh chế độ gió 3D với 3 nút bấm dạ quang trên điều khiển của điều hòa với 2 nút chỉnh gió lên xuống trái phải và 1 nút tự động.

Mitsubishi còn đem đến đồng thời 2 chế độ Eco tiết kiệm điện và Turbo tăng công suất của máy cho SRK19CLS. Tùy vào nhu cầu sử dụng và kết hợp thông minh giữa 2 chế độ giúp cho căn phòng luôn được mát nhanh nhất mà không bị tốn quá nhiều điện năng tiêu thụ.

Ngoài ra SRK19CLS còn có các chức năng thông minh như

+Tự động làm sạch giúp các bộ phận luôn được sạch sẽ mang lại hiệu suất sử dụng cao.
+ 2 màng lọc kháng khuẩn và khử mùi giúp bầu không khí trong phòng luôn sạch sẽ tươi mới. Lồng quạt của máy còn được xử lý kháng khuẩn, hạn chế nấm mốc và mầm bệnh tạo môi trường sạch sẽ và an toàn hơn cho người sử dụng. Chức năng này sẽ bảo vệ máy khỏi vi khuẩn nấm mốc ngay cả khi máy không được vận hành.
+ Bộ định giờ 24h giúp kiểm soát thời gian hoạt động của máy một cách tốt nhất.

Nhìn chung SRK19CLS sẽ mang lại cuộc sống tươi đẹp và an toàn hơn cho sức khỏe của bạn. Mitsubishi đã đưa máy đến với 3 tiêu chí hàng đầu Tiết kiệm năng lượng- Thân thiện- An toàn.

Mua máy điều hòa Mitsubishi Heavy chính hãng tại Hà Nội hãy đến với chúng tôi:

Công ty TNHH Thiết Bị SGT - Đại lý phân phối máy điều hòa giá rẻ tại Hà Nội, Tổng kho điều hòa các hãng Mitsubishi Heavy, Panasonic, Daikin, LG...

 

Thông số kỹ thuật

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy SGT xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Thông Số Kỹ Thuật

Hạng mục/ Kiểu máyDàn LạnhSRK19CLS-5
Dàn nóngSRC19CLS-5
Nguồn điện1 Pha, 220/230V, 50Hz
Công suấtkW5.3
BTU/h18,084
Công suất tiêu thụ điệnkW1.450
EERW/W3.486
Dòng điệnA6.8/6.5
Kích thước ngoài
(Cao x Rộng x Sâu)
Dàn lạnhmm318 x1098 x 248
Dàn nóngmm640 x 850 x 290
Trọng lượng tịnhDàn lạnhkg17
Dàn nóngkg43
Lưu lượng gióDàn lạnhm³/min15.0
Dàn nóngm³/min38
Môi chất lạnhR22
Kích cỡ đường ốngĐường lỏngmmø 6.35
Đường gasmmø 15.88 (1/2 in.)
Dây điện kết nối1.5 mm² x 4 sợi (bao gồm dây nối đất)
Phương pháp nối dâyKiểu kết nối bằng trạm (siết vít)

Hỏi đáp - Bình luận

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM