Tính năng nổi bật
  • 1 chiều - 18000BTU (2HP) - Gas R410
  • Tiết kiệm điện 40%, công nghệ biến tần DC PAM
  • Thiết kế phong cách Châu âu sang trọng
  • Khử mùi, diệt khuẩn hiệu quả bởi lưới lọc Solar Filter
  • Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
  • Bảo hành: Máy 2 năm, máy nén 5 năm
Cam Kết Dịch Vụ Của SGT
  • Icon 1 Hàng chính hãng, mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
  • Icon 2 Giá bán tại kho (chưa bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt)
  • Icon 3 Bảo hành chính hãng tại nơi sử dụng lên tới 3 năm
  • Icon 4 Xuất hóa đơn VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ
  • Icon 5 Đa dạng hình thức trả góp lãi suất 0% và qua thẻ tín dụng
  • Icon 6 Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, lắp đặt chuyên nghiệp

Thông tin sản phẩm

Bài viết Điều hòa Mitsubishi Heavy 18000BTU inverter SRK/SRC18YT-S5

 

Điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC18YT-S5 sản phẩm mới ra mắt kể từ tháng 5/2018 mang đến cho người tiêu dùng trải nghiệm nhiều tính năng công nghệ vô cùng hữu ích chất lượng hàng đầu Nhật Bản.

Công suất 18000BTU

Máy điều hòa Mitsubishi Heavy SRK18YT-S5 công suất 18000BTU (2HP) thiết kế kiểu dáng mẫu mã hoàn toàn mới phong cách Châu Âu sang trọng, quý phái phù hợp lắp đặt cho căn phòng dưới 30m2: Phòng khách, phòng họp...

Công nghệ inverter

Inverter là công nghệ biến tần làm thay đổi công suất vận hành thông qua việc điều chỉnh tần số. Máy điều hòa Inverter tăng công suất cực đại ngay khi khởi động và đạt tới nhiệt độ cài đặt rất nhanh, làm lạnh phòng nhanh chóng. Sau khi đạt đến nhiệt độ cài đặt, bộ biến tần sẽ điều chỉnh công suất của động cơ máy nén hoạt động ở tốc độ thấp để tiết kiệm điện năng, đồng thời duy trì nhiệt độ phòng không chênh lệch nhiều so với nhiệt độ cài đặt. Điểm ưu việt của công nghệ biến tần Inverter ngoài việc tiết kiệm điện năng, chính là sự duy trì sự chênh lệch nhiệt độ cực thấp so với nhiệt độ cài đặt từ 0.5 đến 1.5OC. Giúp tạo cảm giác thoải mái ổn định cho người sử dụng hơn là loại máy thông thường. Hơn nữa, động cơ máy nén DC tạo ra hiệu suất vận hành cao hơn.

ION 24 giờ

Phần thân máy được phủ một lớp sơn đặc biệt có khả năng phóng thích ion âm khử mùi, diệt khuẩn và loại bỏ tất cả các ảnh hưởng có hại đến sức khỏe. Ngay cả khi máy không hoạt động, bộ phận này cũng sản sinh ra một lượng ion âm đáng kể (2.500 - 3.000/cc). Như được đắm mình trong thác nước, dòng suối, rừng nguyên sinh. Bạn có thể tận hưởng chúng mà không lo phát sinh chi phí điện.

Luồng gió mạnh amp; êm dịu

Dựa trên nguyên lý “Jet Flow” của công nghệ động cơ phản lực trong việc chế tạo cánh tuabin. CFD (Computational Fluid Dynamics) được xem là công nghệ tiên tiến với hiệu quả sử dụng năng lượng cao trong việc sản sinh ra dòng khí lưu lượng lớn và tỏa đều đến mọi ngõ ngách phòng với công suất tiêu thụ điện năng thấp nhất.

Sử dụng gas R410

Môi chất lạnh R410A không chứa chất gây suy giảm tầng Ozone. Vì vậy, R410A là sự lựa chọn đáng tin cậy đối với người sử dụng, nhằm bảo vệ môi trường sống an toàn hơn.

Chức năng đảo gió

Chế độ đảo gió tự động: Tự động chọn góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh.

Chế độ nhớ vị trí cánh đảo: Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kỳ của chúng. Khi khởi động lại máy, máy sẽ nhớ vị trí cánh đảo ở lần vận hành trước.

Góc đảo cánh Lên/Xuống: Chọn góc độ lên xuống theo độ rộng mong muốn.

Hoạt động tự làm sạch amp; Khử mùi hiệu quả

Khi chọn chế độ tự làm sạch, máy sẽ tự vệ sinh khô trong vòng 2 giờ, Dàn lạnh được làm khô và hạn chế nấm mốc.

Bộ lọc khử mùi: Bộ lọc khử mùi giữ không khí trong sạch bằng cách loại bỏ các mùi hôi khó chịu trong phòng. Có thể bảo trì bằng cách gỡ ra rửa bằng nước,phơi khô dưới ánh nắng và tái sử dụng mà không cần thay thế.

Chế độ khử ẩm
Giúp làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát giai đoạn chu kì làm lạnh.

Chế độ làm lạnh nhanh
Máy hoạt động liên tục ở chế độ công suất cao để lạnh nhanh trong vòng 15 phút.

Chế độ hoạt động êm
Độ ồn dàn nóng thấp hơn 3dB(A) so với mức danh định

Chế độ ngủ
Nhiệt độ phòng được kiểm soát một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt độ phòng không quá lạnh hay quá nóng.

Chức năng tự khởi động

Trong các trường hợp nguồn điện bị ngắt đột ngột, máy sẽ tự động kích hoạt khi có điện và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn bị ngắt.

Nút nhấn dạ quang

Bộ điều khiển điều hòa Mitsubishi Heavy với nút bấm dạ quang tự phát sáng tiện lợi cho người sử dụng trong phòng tối. Mitsubishi Heavy quan tâm đến nhu cầu khách hàng dù là chi tiết nhỏ nhất như này. Chính vì thế những ai đã dùng Mitsubishi Heavy rồi khó lòng thay đổi sang các thương hiệu khác mặc dù được tư vấn mẫu mã đẹp hơn, bán chạy hơn...

Như vậy phải khẳng định rằng máy điều hòa Mitsubishi Heavy SRK18YT-S5 được tích hợp đầy đủ những công nghệ mới, hiện đại nhất trên thị trường hiện nay. Thậm chí Mitsubishi Heavy SRK18YT-S5 hoàn có lợi thế hơn về chất lượng hơn hẳn Panasonic PU18VKH-8 hay Daikin FTKQ50SAVMV.

 

Thông số kỹ thuật

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy SGT xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Điều hòa Mitsubishi Heavy 18000BTU inverter SRK/SRC18YT-S5

Thương hiệu: Mitsubishi Mã sản phẩm: SRK/SRC18YT-S5 Bảo hành: Máy 2 nam Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
Liên hệ
Giá trên chưa bao gồm vật tư và nhân công lắp đặt. Mời quý khách tham khảo Bảng Giá Lắp Đặt

Điều hòa Mitsubishi Heavy 18000BTU inverter SRK/SRC18YT-S5 KHUYẾN MÃI - ƯU ĐÃI

  • Bán đúng giá - không đăng ảo, cam kết rẻ nhất miền Bắc  
  • Cam kết lắp đặt trong 2h 
  • Bảo hành lắp đặt 12 tháng - cam kết hỗ trợ bảo hành trong vòng 24h 
  • Quý khách là đại lý, nhà thầu, thợ cần hỗ trợ chính sách số lượng lớn, xin vui lòng liên hệ tổng đài bán hàng: 024.2266.5858

Tình trạng: Còn hàng

Gọi đặt mua 024.2266.5858 (7:30 - 22:00)

Tính năng nổi bật
  • 1 chiều - 18000BTU (2HP) - Gas R410
  • Tiết kiệm điện 40%, công nghệ biến tần DC PAM
  • Thiết kế phong cách Châu âu sang trọng
  • Khử mùi, diệt khuẩn hiệu quả bởi lưới lọc Solar Filter
  • Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
  • Bảo hành: Máy 2 năm, máy nén 5 năm
Cam Kết Dịch Vụ Của SGT
  • Icon 1 Hàng chính hãng, mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
  • Icon 2 Giá bán tại kho (chưa bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt)
  • Icon 3 Bảo hành chính hãng tại nơi sử dụng lên tới 3 năm
  • Icon 4 Xuất hóa đơn VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ
  • Icon 5 Đa dạng hình thức trả góp lãi suất 0% và qua thẻ tín dụng
  • Icon 6 Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, lắp đặt chuyên nghiệp

Thông Số Kỹ Thuật

Điều hòa Mitsubishi HeavyDàn LạnhSRK18YT-S5
Dàn nóngSRC18YT-S5
Nguồn điện1 Pha, 220/230V, 50Hz
Công suấtkW5.0( 0.9 ~ 5.1)
BTU/h17,060 ( 3,070~ 17,401)
Công suất tiêu thụ điệnkW1.64(0.22~ 1.96)
EERW/W5.036
Dòng điệnA7.8/7.4/7.1
Kích thước ngoàiDàn lạnhmm262 x 769 x 230
(Cao x Rộng x Sâu)Dàn nóngmm595 x 780(+62) x 290
Trọng lượng tịnhDàn lạnhkg7.5
Dàn nóngkg39.5
Lưu lượng gióDàn lạnhm³/min10.1
Dàn nóngm³/min35
Môi chất lạnhR410A
Kích cỡ đường ốngĐường lỏngmmø 6.35
Đường gasmmø 12.7
Dây điện kết nối1.5 mm² x 4 sợi (bao gồm dây nối đất)
Phương pháp nối dâyKiểu kết nối bằng trạm (siết vít)

Thông tin sản phẩm

Bài viết Điều hòa Mitsubishi Heavy 18000BTU inverter SRK/SRC18YT-S5

 

Điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC18YT-S5 sản phẩm mới ra mắt kể từ tháng 5/2018 mang đến cho người tiêu dùng trải nghiệm nhiều tính năng công nghệ vô cùng hữu ích chất lượng hàng đầu Nhật Bản.

Công suất 18000BTU

Máy điều hòa Mitsubishi Heavy SRK18YT-S5 công suất 18000BTU (2HP) thiết kế kiểu dáng mẫu mã hoàn toàn mới phong cách Châu Âu sang trọng, quý phái phù hợp lắp đặt cho căn phòng dưới 30m2: Phòng khách, phòng họp...

Công nghệ inverter

Inverter là công nghệ biến tần làm thay đổi công suất vận hành thông qua việc điều chỉnh tần số. Máy điều hòa Inverter tăng công suất cực đại ngay khi khởi động và đạt tới nhiệt độ cài đặt rất nhanh, làm lạnh phòng nhanh chóng. Sau khi đạt đến nhiệt độ cài đặt, bộ biến tần sẽ điều chỉnh công suất của động cơ máy nén hoạt động ở tốc độ thấp để tiết kiệm điện năng, đồng thời duy trì nhiệt độ phòng không chênh lệch nhiều so với nhiệt độ cài đặt. Điểm ưu việt của công nghệ biến tần Inverter ngoài việc tiết kiệm điện năng, chính là sự duy trì sự chênh lệch nhiệt độ cực thấp so với nhiệt độ cài đặt từ 0.5 đến 1.5OC. Giúp tạo cảm giác thoải mái ổn định cho người sử dụng hơn là loại máy thông thường. Hơn nữa, động cơ máy nén DC tạo ra hiệu suất vận hành cao hơn.

ION 24 giờ

Phần thân máy được phủ một lớp sơn đặc biệt có khả năng phóng thích ion âm khử mùi, diệt khuẩn và loại bỏ tất cả các ảnh hưởng có hại đến sức khỏe. Ngay cả khi máy không hoạt động, bộ phận này cũng sản sinh ra một lượng ion âm đáng kể (2.500 - 3.000/cc). Như được đắm mình trong thác nước, dòng suối, rừng nguyên sinh. Bạn có thể tận hưởng chúng mà không lo phát sinh chi phí điện.

Luồng gió mạnh amp; êm dịu

Dựa trên nguyên lý “Jet Flow” của công nghệ động cơ phản lực trong việc chế tạo cánh tuabin. CFD (Computational Fluid Dynamics) được xem là công nghệ tiên tiến với hiệu quả sử dụng năng lượng cao trong việc sản sinh ra dòng khí lưu lượng lớn và tỏa đều đến mọi ngõ ngách phòng với công suất tiêu thụ điện năng thấp nhất.

Sử dụng gas R410

Môi chất lạnh R410A không chứa chất gây suy giảm tầng Ozone. Vì vậy, R410A là sự lựa chọn đáng tin cậy đối với người sử dụng, nhằm bảo vệ môi trường sống an toàn hơn.

Chức năng đảo gió

Chế độ đảo gió tự động: Tự động chọn góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh.

Chế độ nhớ vị trí cánh đảo: Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kỳ của chúng. Khi khởi động lại máy, máy sẽ nhớ vị trí cánh đảo ở lần vận hành trước.

Góc đảo cánh Lên/Xuống: Chọn góc độ lên xuống theo độ rộng mong muốn.

Hoạt động tự làm sạch amp; Khử mùi hiệu quả

Khi chọn chế độ tự làm sạch, máy sẽ tự vệ sinh khô trong vòng 2 giờ, Dàn lạnh được làm khô và hạn chế nấm mốc.

Bộ lọc khử mùi: Bộ lọc khử mùi giữ không khí trong sạch bằng cách loại bỏ các mùi hôi khó chịu trong phòng. Có thể bảo trì bằng cách gỡ ra rửa bằng nước,phơi khô dưới ánh nắng và tái sử dụng mà không cần thay thế.

Chế độ khử ẩm
Giúp làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát giai đoạn chu kì làm lạnh.

Chế độ làm lạnh nhanh
Máy hoạt động liên tục ở chế độ công suất cao để lạnh nhanh trong vòng 15 phút.

Chế độ hoạt động êm
Độ ồn dàn nóng thấp hơn 3dB(A) so với mức danh định

Chế độ ngủ
Nhiệt độ phòng được kiểm soát một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt độ phòng không quá lạnh hay quá nóng.

Chức năng tự khởi động

Trong các trường hợp nguồn điện bị ngắt đột ngột, máy sẽ tự động kích hoạt khi có điện và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn bị ngắt.

Nút nhấn dạ quang

Bộ điều khiển điều hòa Mitsubishi Heavy với nút bấm dạ quang tự phát sáng tiện lợi cho người sử dụng trong phòng tối. Mitsubishi Heavy quan tâm đến nhu cầu khách hàng dù là chi tiết nhỏ nhất như này. Chính vì thế những ai đã dùng Mitsubishi Heavy rồi khó lòng thay đổi sang các thương hiệu khác mặc dù được tư vấn mẫu mã đẹp hơn, bán chạy hơn...

Như vậy phải khẳng định rằng máy điều hòa Mitsubishi Heavy SRK18YT-S5 được tích hợp đầy đủ những công nghệ mới, hiện đại nhất trên thị trường hiện nay. Thậm chí Mitsubishi Heavy SRK18YT-S5 hoàn có lợi thế hơn về chất lượng hơn hẳn Panasonic PU18VKH-8 hay Daikin FTKQ50SAVMV.

 

Thông số kỹ thuật

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy SGT xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Thông Số Kỹ Thuật

Điều hòa Mitsubishi HeavyDàn LạnhSRK18YT-S5
Dàn nóngSRC18YT-S5
Nguồn điện1 Pha, 220/230V, 50Hz
Công suấtkW5.0( 0.9 ~ 5.1)
BTU/h17,060 ( 3,070~ 17,401)
Công suất tiêu thụ điệnkW1.64(0.22~ 1.96)
EERW/W5.036
Dòng điệnA7.8/7.4/7.1
Kích thước ngoàiDàn lạnhmm262 x 769 x 230
(Cao x Rộng x Sâu)Dàn nóngmm595 x 780(+62) x 290
Trọng lượng tịnhDàn lạnhkg7.5
Dàn nóngkg39.5
Lưu lượng gióDàn lạnhm³/min10.1
Dàn nóngm³/min35
Môi chất lạnhR410A
Kích cỡ đường ốngĐường lỏngmmø 6.35
Đường gasmmø 12.7
Dây điện kết nối1.5 mm² x 4 sợi (bao gồm dây nối đất)
Phương pháp nối dâyKiểu kết nối bằng trạm (siết vít)

Hỏi đáp - Bình luận

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM